唐三藏法師玄奘奉詔譯 南無本師釋迦牟尼佛

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "唐三藏法師玄奘奉詔譯 南無本師釋迦牟尼佛"

Bản ghi

1 唐藏師玄奘奉詔譯 南本師釋迦牟尼

2 說明 本繁體注音版 讚攝經 電書 根據 乾隆藏經 第 38 冊 第 0195 部 乗五部外重譯經部 唐藏師玄奘譯 讚攝經 影印本校正注音 注音及標點符號僅供參考 特此說明 仁慧草堂 二〇七年十二月 A

3 起誦儀 lián chí zàn 蓮池 lián 蓮 chí 池 hǎi 海 金階 huì 會 誓 hónɡ 弘 ( 遍 ) ɡun 觀 n 音 ki pǔ lí 開 普離 勢 zhì 至 chén 塵 zuò lián 坐蓮臺 i 埃 tái 接 n 引 shànɡ ná 南 ná 南 ná 南 lián 蓮 lián 蓮 chí 池 chí 池 běn shī 本師 huì 會 hǎi 海 釋 huì 會 ji 迦 薩 u 牟 摩 ní 尼 hē 訶 薩 ( 合掌 ) 薩 ( 合掌 ) ( 合掌 ) ki 開 ɡ 經 jì 偈 ( 遍 ) shànɡnshēnwēimiào 今 甚 jiàn 見 深微妙 wén 聞得 chí 持 bǎi qinwàn 百萬 jiě 解 jié 劫 nánzo 難遭 zhēn 眞 實 yù 遇 義 - 1 -

4 lín 林 nɡ jǐ 給 ɡū 孤 chēng zàn ɡ 攝經 dú 獨 tánɡsnzàng shī xuánzànɡfènɡ 唐藏師玄奘奉 聞 wén : 時 yuán yǔ 園 與 zūn 尊 yuē zūn zhě 名曰 : 尊者 ní 泥 lǜ 律 sù 宿 薩 摩 bó 薄 bì 苾 芻 伽 fàn 梵 chúqin èr 二 wén wànɡ suǒ 聲聞 望所 hē 訶 摩 薩俱 jù hē 訶 聲 mù qián zhào 詔譯 識 目揵連 wén ér suǒ zhunyán qí nɡ 所嚴 其名 nénɡnɡ 能 勝 wánɡ kn 王 堪 jù 俱 fnɡ 胝 sù 素 qù 去 nà 那 luò 洛 rěn 忍 yǔ 庾 薩 常 薩 主 chánɡ ɡ ér 而 zhǔ hù 護 精 jìn 進 室 bǎi 百 luó 羅 wǔ 五 lián 摩 聞而爲 薩 fá 筏 十 duō 誓多 rén jù 人俱 luó hàn qí 羅漢 其 hē 訶 ji 迦葉 shànɡshǒu fù 首 復 bú yuē miào 曰 : 妙 shànɡshǒu fù 爲首 復 sì 四 wánɡ 王 duō shù tin 多數天 及 wèiwén 爲聞 ěr zūn ɡào 爾時 尊告 cǐ 此 nɡ 名 ɡunɡ yuē 曰 ɡuò 過 bǎi qin 百 qí 其 nɡ 應 正 jù 俱 jù 俱 zhōnɡ 中 zhènɡ 胝 覺 yú 餘 rǔ : 汝 nà 那 yǔ 庾 tuì 退 吉 xiū 休 zhuǎn 轉 xiánɡ 祥 息 帝釋 yǔ 與 wèi 位 薩 薩 fàn tin 梵天 shànɡshǒu bǎi qin 首 百 jin 間 huì zuò 會坐 今 duō 多 知 tin rén 天 人 fǒu yú? 於 zūn nɡ 尊名壽及 jué 十 西 hàoyuánmǎn xiàn 號圓滿 今

5 彼 nɡ 令 n 安 得 wěn 隱持 shū nɡ 殊? shēn 身 n 心 勝 chí wèi 爲 yòu 又 yōu 憂 益 qínɡxunshuōnshēnwēimiào 情宣說甚深微妙之 n 安 yóu 由 kǔ 苦 唯 yòu 又 hé 何 彼 n 因 hé 何 中 yuán 縁 彼 zhōnɡ qínɡ i qīnɡ 清 情類 xǐ 喜 qī chónɡhánɡ liè miàobǎo lán shǔn qī chónɡhánɡ liè 七重行列妙寳欄楯 七重行列 shù 樹 及 yán 嚴 金寳 jiàn 間 qǐ 綺 qī 七 chónɡmiàobǎo luó 重 妙 bǎo yín bǎo fèi 銀寳 吠 zhun 飾 yòu 又 qī miàobǎo 七妙寳 爲 b 八 水 彼 wǎnɡ zhōu z 寳羅網 周帀 yán n 嚴 甚 chí b 池 八 shuǐ? liú 瑠 lí 璃寳 bǎo pō 頗 zhōnɡ 中 愛 yào shuǐ 水 zhě 者 澄 mǎn 滿 圍 胝 zhōnɡ chù chù 中 處處 rào sì 繞 四 bǎoduō 寳多 寳 luó 羅 bǎozhun ji bǎo miào 迦寳 妙飾 miào qǐ 妙綺 zhōnɡ chù chù 中 處處 qí zhōnɡ hé 其中 何 nɡ 名 èr zhě qīnɡlěnɡ sn ; 二者 清冷 ; zhě gnměi sì zhě qīnɡruǎn wǔ zhě rùn zé liù 者 甘美 ; 四者 輕輭 ; 五者 潤澤 ; 六者 n 安和 n 飲 shàn hé qī ; 七 已 定 zhě n 者 飲 時 chú 除 jī 飢 nɡnénɡzhǎnɡyǎng ɡēn 能 長 ɡēn duō fú 善根 多福 養根 渴 sì zēnɡ 四 增 zhě ɡuòhuàn b 過患 ; 八者 益 zhě zhǒng zhǒng shū nɡ chánɡ yònɡ bǎo 常用 寳 殊 勝 chí dǐ 池 底

6 布 n 甚 xinɡ 香 金沙 sh sì 四 愛 miànzhōu 面 yào 周帀 chí 池 z zhōu 周 qì fēn fù qī bǎo 氣芬馥 七寳 zhun èr yín 金 ; 二 銀 ; wǔ chì zhēn liù 五 赤眞珠 ; 六 luò 落 揭 l 拉 hu 華 黃 pó 婆寳 bǎo chē 車 huángxiǎnhuángɡunɡhuáng xínɡ 形 顯 黃 白顯白 z sì 四 階道 miàobǎo 帀妙寳樹 yán n 嚴 甚 sn fèi 吠 chí 池 shī 濕 摩 liú 瑠 揭 o sì bǎo 四寳 shù jiàn 間 愛 lí 璃 l 拉 zhōnɡ 中 常 lún qīnɡxínɡqīnɡxiǎnqīnɡ 輪 青形青顯青 bái xiǎn bái ɡunɡ bái 彼 yán n 嚴 甚 chánɡ 常 愛 yòu 又 黃 白影 zhōnɡ 中 愛 nɡ chì xínɡ 影 赤形 nɡ sì 四 yào 邊 yào qínɡ i 情 xínɡ 形 yào yán 言 sì ; 四 pó 婆寳 飾 qī 七 pō 頗 zhunyán 嚴 hánɡ 行 liè 列 bǎozhě 寳者 ji 胝迦 ; bǎo qī u suō ; 七 牟娑 chánɡzhǒngzhǒng zá chì 赤 sì xiǎn 四顯 ɡunɡqīnɡ xiǎn 顯 sì 四 chì 赤 雜 nɡ 青影 黃 ɡunɡ miào qǐ binmiào 類 xiomiè shàn 消滅 善 qǐ 綺 飾 提 zhun yòu 又 wén 聞 jiàn 漸 彼 jì 妙妓 斯 cì 次 yán n 嚴 甚 miào 妙 妙綺 yuè n 音 ɡunɡ sì chì 赤影 四影 飾 n 音 qǔ 曲 zēnɡzhǎnɡ sù 增長 速 zhōnɡ 中 愛 yào è 惡 sè lián 色蓮 huángxínɡ 形 nɡ bái 白 nɡ zhōnɡ zì 中 自 zhun rán 然 hé yǎ n 和雅 甚 fán nǎo 煩惱 悉 證 zhènɡ shànɡzhènɡ 正 miào 妙 zhōnɡ 中 周遍 zhōubiàn

7 地 zhēn 眞 金 hé 合 binmiàobǎojiàn 邊妙寳間飾 miào qǐ 妙綺 yòu 又 chánɡ yù 時 常雨 ruǎn 輭 zá 雜色 qínɡ 情 zhòu 晝 chí 持 yè 夜 cǐ 此 sè suī 雖 qí chù róu ruǎn xinɡ jié 成 其觸柔輭 香潔 飾 zhun 彼 yán n 嚴 甚 zhǒng zhǒngshànɡmiàotin nɡ 令 shù 數 jiàn 見 liù chánɡ chí 六時 常持 tin 天華 yǎng bǎi qin hu yú 於 jù 養百俱 胝 zhěshēn n 者身心 妙天華 適 殊 hu ɡunɡ yuè 悅 ér 而 shū nɡ 勝 ɡunɡ nɡ 明 zhōnɡ 中 愛 yào zhōnɡ zhòu yè 中 晝夜 zé 澤 xinɡ 香 tn zhuó 貪著 增 彼 liù 六 jié xì 潔 細 zēnɡzhǎnɡ 長 qínɡ i 情類 ɡònɡyǎng měichénzho 供養壽 每晨朝時 食頃 qǐng fēi 飛 yú 於 zhì 至 t 他 所 fnɡ suǒ 各 以 bǎi qin 百俱 hu chí nɡònɡyǎng huán zhì běnchù yóutin 華 持散供養 還至本處 遊天 彼 yán n 嚴 甚 yòu 又 zhǒng zhǒng qí 竒 zhōnɡ 中 愛 yào miào 妙 愛 zá 雜 lù hónɡ hè kǒnɡ 鷺 鴻 鶴 孔雀 niǎo 鳥 hé 和 yǎ 雅 suí 聲 隨 qí 其 miào qǐ sè 色 què nɡ 鸚 妙綺 飾 ɡònɡ 供 jù shù 胝樹 zhōnɡ 中 常 zhun chánɡ niǎo suǒ wèi é yàn qiū 鳥 所謂鵝 鴈 鶖 wǔ jié 羯 鵡 luó 羅 niǎo zhòu yè liù hénɡ 鳥 晝夜六時 恒 i n xun 類音 宣 yánɡmiào 揚 妙 suǒ 所 pín ji mìnɡ 頻迦 命 ɡònɡ 共集 mìnɡ 命 huì chū 會 出 wèinshēnniàn 謂甚深念

8 正 彼 zhènɡduàn shén zú ɡēn 斷 神足 根 力 niànsēnɡ 念僧 hé 何? 彼 見 jiàn suǒ 所 sn è 惡 qù 趣 niǎo dnɡ 鳥? 當 chànɡ 暢 彼 n 甚 以 wén 聞 zhě 者 xūn 熏 xiū 修 niǎo qǐ 鳥 豈 hé 何? 彼 nɡ hé 名 何 知 音 zhōnɡ 中 愛 yào yòu 又 n zuò 作 miàofēnɡchuī bǎo shù 妙 qin 風吹寳樹 jù 俱 胝 wán 玩 tin 天 wǎnɡ jī chū 網 擊出 況 聲 qí 其 kuànɡ 已 jué 覺 各 shēn rǔ 身 汝 páng 傍 壽 實 情 qínɡ zuì 罪 yè 業 o 道 得 è 惡 sn 支 niàn 念 qù 趣 miào 妙 niàn 念 攝耶 yú 於 yé wù? 勿 è o 惡道 尚 所招 biànhuà suǒ shànɡ yún 意云 zuò 作 wén 聞 suǒ zhopáng 變化所作 益 miào qǐ 及 yuè tónɡ 同 bǎo 寳 彼 常 wén qǐ 綺 飾 妙綺 n 安 飾 傍 zuò nɡ 令 luó wǎnɡ chū wēimiào 羅網 出微妙音 qí 其 xun 宣 zhunyán 嚴 zhōnɡ 中 常 n pì 譬 chánɡ bǎi 百 jù zuò chū wēimiào n 時俱作 出微妙聲 甚 chánɡmiàofēnɡchuībǎo shù zhǒng zhǒngwēimiào n 聞 zhun 聲 妙風吹 微妙音聲 說 已 彼 qǐ 起 yán n 嚴 甚 寳樹 shuōzhǒngzhǒng sēnɡniànzuò 僧念作 zhōnɡ 中 愛 yào 意 及 bǎo 寳 愛 luó 羅 彼 miào 妙 - 6 -

9 yú 於 yǔ 庾 yòu 又 bǎi qin 百俱 duō 多舌 nénɡ 能 縁 邊 bin jù 胝 shé jìn 盡 yòu 又 yuánnɡ mìnɡ 命 nà 那 yǔ 庾 舌 duō 多 n 甚 jié 劫 以 shé shànɡchū 名壽? 壽 sn miào 提 已 shù 數 劫 ɡunɡ? ɡ 經 ɡunɡ 妙 遍照 zhànɡ 障 壽 礙 彼 yóu 由 qí 其 希 zàn 出聲 jié yóu 由 biànzhào yòu 又 yuán 縁 十 yóu 由 yuán 縁 壽 劫 yóu 由 十 彼 成 jiù 就 jié 彼 fnɡ chánɡ wén 常聲聞 hàn jù 漢 具 chēng zú 足 shù 數 彼 zhōnɡ 中 jiǎ 事 假 bǎi qin jù 百俱 彼 zhènɡ 證 弟 zhǒng zhǒngwēimiào 微妙 彼 得 qí 其 shǐ ɡ 使經 nà 胝那 亦 zhōnɡ 中 及 hé 何 qínɡ 情壽 nɡ 名 nòuduō luó snmiǎo 耨多羅藐 hé 何 恒 yuán 縁 hénɡfànɡ shī 施 nɡ 名 zhun 放 zuò 作 彼 事 nɡ 名 bin 邊 ɡunɡ qí 其 成 yán n 嚴 甚 yào 愛 zhōnɡ 中 luó 羅 bin 邊 jiù 就 zhun

10 yán n 嚴 甚 壽 xì 繫 chēng yòu 又 jù 具 nénɡ 能盡 chánɡ 常 zú 足 愛 shù jiǎ 數 假 jìn yán n 嚴 甚 tuì 退 yào 薩 弟 zhǒng zhǒngwēimiào shǐ 使 yòu 又 zhuǎn bì 轉 必 zhōnɡ 中 常 ɡ 經 愛 yú 於 彼 微妙 yào bú chánɡyóu 遊 jìn jué nɡ 進 決定當 彼 yònɡ 用 fù 復 dnɡzhènɡ 證 zhōnɡ 中 成 又 qīnɡ 清 彼 yòu suǒ 所 shù 數劫 ruò 若 duò xiǎn qí 其 jié zàn zhōnɡ 中 成 zhōnɡ 中 suǒ bin 邊 qí 其 jiù 就 zhōnɡ 終 qínɡ 情 彼 è 墮險惡趣 qīnɡ 清 ɡuó 國 qù bin 邊 shū 殊勝 nòuduō luó snmiǎosn 耨多羅藐 jiù 就 ruò 若 zhun 地 者 xià 下 zhě jiàn miè 賤蔑 所 zhun bú chē 戾車 nɡhènɡniànniànzēnɡ 行 qínɡ wén 情 聞彼 suǒ zhun 以 zhě 者 suǒ zhunyán chánɡ 常 所 所 提 念念增 yán n 嚴 甚 西 hé ruò 何? 若彼 嚴 士 fnɡ yào 愛 壽 yán nɡ f 嚴 應發 tónɡ suǒ zhunyánqīnɡ tuì 退 所 zhuǎn 轉 行 嚴清 得 同 hènɡniànniànzēnɡ 念念增進 yǔ 與 huì 集會 jìn sù 速 nɡ 乗 zhènɡ 證

11 qínɡ 情 shànɡzhènɡ i 類 正 成 i dnɡ 類 當得 yòu 又 jiù 就 往 提 bin 邊 wǎnɡ rén wén 人 得聞 qī 七 nɡhào 名號 rì 日夜 xì 繫 yè huò 或 niàn 念 壽 二 時 壽 qiánhòu 前後圍繞 jì 旣 mìnɡ 捨命已 ruò 若 èr huò 或 壽 fēi 非 zhun sn huò 或 sì 四 少 彼 shǎoshànɡēn qínɡ 善根情 shànnán 善男 bin 邊 yán wén 嚴 聞已 huò 或五 bú luàn shànnán huòshàn nǚ 亂 善男或善女人 rào yòu 又 yuán shuō 縁 說 wén 得聞 壽 彼 suí 隨 誠 yǔ 與 qí 其 qí 其 wén 聲 qián cí 前 慈 yǔ ruò 諦語 若 者 yòu 又 壽 zhě bin 邊 bēi 悲 huì 會 ɡun 觀 nɡ 應 今 聞弟 ji 加祐 qīnɡ 清 wǔ huò 或 huòshàn nǚ 或善女 rén lín 臨 yòu nɡ 令 壽 益 shànnán n 安 ruò 惟 若 n 心 薩 liù huò 或 六 mìnɡzhōnɡ 命 終 jù 俱 bú luàn 亂 huòshàn nǚ qīnɡ 清 n 事因 善男或善女 者 nɡhào 名號 rén 人 f shuō xiū 發 說修行 zhě chēngyánɡ zàn 揚 tàn 歎 東 xíng dōnɡfnɡ

12 亦 xiàn bú 動 dònɡ 山 shn 幢 chuáng 山 shn 山 shn ɡunɡ 妙 miào 幢 chuáng 殑 jìng 伽 沙 sh 東 dōnɡ fnɡ 自 zì 各 各 示 xiàn 廣 ɡuǎnɡ 長 chánɡ 舌 shé 相 xiànɡ 遍 biàn 覆 fù sn qin qin 周 zhōu 帀 z 圍 繞 rào 說 shuō 誠 諦 言 yán : 汝 rǔ 情 qínɡ 應 nɡ chēng zàn 攝 門 mén 又 yòu 南 nán fnɡ 亦 xiàn 日 rì 月 yuè ɡunɡ 名 nɡ chēng ɡunɡ ɡunɡ 蘊 yùn 迷 盧 lú ɡunɡ 邊 bin 精 ɡ 進 jìn 殑 jìng 伽 沙 sh 南 nán fnɡ 自 zì 各 各 示 xiàn 廣 ɡuǎnɡ 長 chánɡ 舌 shé 相 xiànɡ 遍 biàn 覆 fù sn qin qin 周 zhōu 帀 z 圍 繞 rào 說 shuō 誠 諦 言 yán : 汝 rǔ 情 qínɡ 應 nɡ chēng zàn 攝 門 mén 又 yòu 西 fnɡ xiàn 壽 蘊 yùn ɡunɡ 幢 chuáng 自 zì ɡunɡ ɡunɡ 焰 yàn 寳 bǎo 幢 chuáng 放 fànɡ ɡunɡ 殑 jìng 伽 沙 sh 西 fnɡ 自 zì 各 各 示 xiàn 廣 ɡuǎnɡ 長 chánɡ 舌 shé 相 xiànɡ 遍 biàn 覆 fù sn qin qin 周 zhōu 帀 z 圍 繞 rào 說 shuō 誠 諦 言 yán :

13 汝 rǔ 情 qínɡ 應 nɡ chēng zàn 攝 門 mén 又 yòu 北 běi fnɡ 亦 xiàn ɡunɡ 嚴 yán 通 tōnɡ 達 dá 覺 jué 慧 huì 天 tin 鼓 ɡǔ 振 zhèn 妙 miào 音 n 蘊 yùn ɡunɡ 網 wǎnɡ 娑 suō 羅 luó 帝 王 wánɡ 殑 jìng 伽 沙 sh 北 běi fnɡ 自 zì 各 各 示 xiàn 廣 ɡuǎnɡ 長 chánɡ 舌 shé 相 xiànɡ 遍 biàn 覆 fù sn qin qin 周 zhōu 帀 z 圍 繞 rào 說 shuō 誠 諦 言 yán : 汝 rǔ 情 qínɡ 應 nɡ chēng zàn 攝 門 mén 又 yòu 下 xià fnɡ 亦 xiàn 示 xiàn 妙 miào 正 zhènɡ 理 lǐ 常 chánɡ 放 fànɡ 火 huǒ 王 wánɡ 勝 nɡ ɡunɡ 明 nɡ 師 shī 名 nɡ chēng 譽 yù ɡunɡ 正 zhènɡ 妙 miào 幢 chuáng 友 號 hào 殑 jìng 伽 沙 sh 下 xià fnɡ 自 zì 各 各 示 xiàn 廣 ɡuǎnɡ 長 chánɡ 舌 shé 相 xiànɡ 遍 biàn 覆 fù sn qin qin 周 zhōu 帀 z 圍 繞 rào 說 shuō 誠 諦 言 yán : 汝 rǔ 情 qínɡ 應 nɡ chēng zàn 攝 門 mén 又 yòu shànɡ fnɡ 亦 xiàn 梵 fàn 音 n

14 sh 沙 biàn 遍 xiù 宿 fù rǔ 汝 wánɡ 王 示 xiàn 香 shànɡfnɡ snqin 覆 ɡuǎnɡ 廣 zì 自 qin xinɡɡunɡ 義 qínɡ nɡ 情 應 yòu 又 yún 雲 dōnɡnánfnɡ léi 雷 zì 東南自 fù 覆 snqin rì 日 n 音 qin wánɡ 王 各 zhōu 周 z 帀 各 圍 示 hónɡliánhunɡ 紅蓮華勝 jìng 殑 伽 xiànɡuǎnɡchánɡ shé xiànɡ 廣長舌相 rào shuō 繞 說 chēngzàn mén 攝門 qínɡ nɡ 情 應 yòu 又 各 zhōu 周 dōnɡnánfnɡ 各 z 帀 誠 xiàn yán : 諦言 東南亦 示 圍 jìng 殑 xiànɡuǎnɡchánɡ shé 廣 rào shuō 繞 說 chēng zàn mén 攝門 ɡunɡnɡchēng 西 biàn 遍 fù rǔ 汝 名 nánfnɡ zì 南自 snqin 覆 qin 各 qínɡ nɡ 情 應 yòu 又 西 zhōu 周 各 nánfnɡ 長 誠 伽 zuì 最 shànɡ sh 沙 xiànɡ 舌相 遍 biàn yán rǔ 諦言 : 汝 xiàn 南亦 z 帀 示 圍 jìng 殑 zuì 最 shànɡ sh 伽沙 xiànɡuǎnɡchánɡ shé xiànɡ 廣長舌相 rào shuō 繞 說 chēngzàn mén 攝門 西 běi fnɡ 北 亦 誠 xiàn yán : 諦言

15 西 fù 覆 huǒwánɡɡunɡnɡ 火王 běi fnɡ zì 北自 snqin qin qínɡ nɡ 情 應 bǎi qin yòu 又 jù 百俱 dōnɡ běi fnɡ 胝 zì 東北自 fù 覆 snqin cǐ 此 biàn 便 ɡuǎnɡ 廣 qin 明 各 zhōu 周 各 z 帀 示 圍 jìng 殑 xiànɡuǎnɡchánɡ shé 廣 rào shuō 繞 說 chēng zàn mén 攝門 huì 慧 qínɡ nɡ 情 應 yòu 又 ɡ zhōnɡ 經中 益 shuō 說 誠 n 安 各 zhōu 周 各 z 帀 dōnɡ 東 示 圍 běi 北 fnɡ 長 誠 伽 sh 沙 xiànɡ 舌相 遍 biàn yán rǔ 諦言 : 汝 xiàn 亦 jìng 殑 xiànɡuǎnɡchánɡ shé 廣 rào shuō 繞 說 chēng zàn mén 攝門 hé 何 chēngyánɡzàn nɡ chēng zàn 揚 及 qínɡ yuán 縁 tàn 歎 十 情 cǐ 長 此經 誠 伽 shù 數 sh 沙 xiànɡ 舌相 遍 biàn yán rǔ 諦言 : 汝 ɡ chēngzàn mén 攝門? fnɡmiàn 各 面 壽 běn 本 尊 xiàn yán quàn qínɡ cǐ 諦言 勸情 此 mén 門 yóu 由 zūn wèi 爲 神 yù fnɡ 欲 shénbiàn 變 cǐ ɡ 此經 攝

16 yòu 又 ruò shànnán 若善男或善女人 wén huòdnɡ wén huò wén 聞 或當得聞 或今得聞 聞 jiě 解 sh 沙 nòuduō 耨多 luó 羅 壽 zūn 尊 jiě 解 之 sn miǎo sn 藐 qínɡ 情 yǔ 語 當 壽 ruò dnɡ 若 jìng 殑 yú 於 當 伽 wǎnɡ 往 dnɡ qín 勤 yòu 又 ɡ 精進 已 suǒ 所 bì 必 爲 huòshàn nǚ wén 十 shuōxíng 攝 說行者 提 得 qīnɡ 清 nɡ 應 jìn qīnɡ 清 f ruò 發 若 sh 沙 nòuduō 耨多 luó 羅 sn 壽 ruò 若 壽 今 zūn 尊 bú tuì 退 lǐnɡ 領 ɡ 經 rén huò 或 已 shēn 已 深 fnɡmiàn zhě zhuǎn 轉 jiě 解 面十 jìng 殑 nɡ yú 定於 及 十 shuō xiū xíng wù yí 說修行 勿疑 ruò shànnán huòshàn nǚ 若善男或善女人 藐 f 發 之 zhun bì 必爲 suǒ 所 miǎo sn shànnán yán ruò 嚴 若 定 得 伽 nɡ fnɡ rǔ 汝 lǜ 慮 rén yú 於 十 shuōxíng 攝 說行者 提 得 qīnɡ 清 bú tuì 退 huòshàn nǚ 善男或善女人 qīnɡ 清 wù xíngfànɡ 勿行放逸 又 壽 yòu shēn 深 今 者 已 f 發 zūn 尊 fnɡmiàn zhě zhuǎn 轉 rén n 心 zhěchēngyánɡ 面十 nɡ 定 nɡ 定 nɡ 應 jiě f 解 發 揚 zàn 彼 yú 於 tàn 歎 fnɡ 十

17 miàn 面 解 zuò 作 zūn 尊 亦 yán n 言 : 甚 nɡ 應 正 jiě nǎi nénɡ 乃能 shànɡzhànɡ yú 於 情濁 chēng zàn qí 竒 希 ! 釋 ji 迦 jì 寂靜 bin 邊 釋 zhènɡ jué nɡxíngyuánmǎn shàn 覺 明行圓滿 善 丈 kn 堪 fū tiáo 調 夫 rěn 忍 yù 御士 wǔ 五 tin 天 zhuó rén 人 shī 師 è suǒ wèi 濁惡時 所謂 qínɡzhuó fán nǎozhuó jiànzhuó mìnɡ 煩惱濁 見濁 命 得 nòuduō luó sn miǎo sn 耨多羅藐 qínɡ shuō 情 說 dnɡ 當 zhènɡ 證 得 知 qínɡ 情 今 yú 於 cǐ 此 jin 間 zá 雜 提 rǎn 染 nòuduō luó snmiǎosn 耨多羅藐 yòu 又 ruò 時 若 jiào 教 jin 間 shuō 說 nán 難 xiū xíng dnɡ 修行 當 shàn 用 善根 ɡēn yú 於 jin 間 cǐ 此 wèi 爲 nán 難 kn 堪 zá 雜 yù 欲 rěn 忍 提 nán 難 rǎn 染 ji 迦 逝 jié 劫 zhuó yú 濁 於 fnɡbiàn 便 wèi 爲 kn 堪 wǔ 五 yù 欲 wánɡ 王 jin 間 zūn 尊 zhuó 濁 zhōnɡzhènɡ 中 益 證 n 安 zhuó è 濁惡時 fnɡbiàn n 甚 rěn 忍 便 爲 n 益安 希 zhōnɡ wǔ zhuó è 中 五濁惡 shànnán huòshàn nǚ rén wénshuō 善男或善女人 聞說 知 nénɡ 能 rén n 人 甚 人命 爲 rén mìnɡzhōnɡnɡ 終 定 yònɡzhǒngzhǒng zhunyánqīnɡ yè 夜 liù 六時 qīn 親 jìn 近 嚴清 ɡònɡyǎng 供 jiě 解 希 西 養壽 fnɡ yóu 遊 chí yǎnshuō 持演說 suǒ céng 所曾 ng 乗 歷 十 rì 日 fnɡɡònɡyǎng 供 養

18 yú 於 mǎn sù 滿 速 證 所 suǒ wén 聞 zhènɡ shànɡzhènɡ bó 時 薄 wén 聲聞 及 sù 素 luò 洛 伽 fènɡxíng 奉行 正 fàn shuō 梵說 薩 摩 hē 訶 ɡ 經 薩 已 jì 記 fú 福 提 zūn 尊 huì 慧 zhě 者 zī 資 liánɡ 糧 天 wén suǒ shuō 聞所說 疾 yuán 得圓 tin rén 人 hun 歡 xǐ 喜 卷終

19 結誦儀 ná 南 hē 喝 là 囉 là. 摩囉 dá 怛那 摩 mò ná suō pó 抹拿. 娑婆訶 nà duō. 哆 bǔ quēzhēnyán 補阙眞言 là 羅 ( 遍 ) yè 夜耶 yē. 佉 là 囉 là hǔ là hōng hè hè sū 囉. 虎囉. 吽. 賀賀. 蘇 hē. 佉 là jù. 俱 囉 jù 俱 dá ná hōng pō 怛拿. 吽. 潑 ōng hū lú 唵. 呼嚧 bǔ quēyuánmǎnzhēnyán 補阙 hū 呼 嚧 圎 滿 ( 遍 ) lú. 社 曳 眞 mù 穆 言 suō 契. 莎 hē. 訶 ná 南 ji 迦 dū 都 lán 蘭 bá 拔 pó 婆 諦 pí 毗 duō 多 yè zhànɡɡēnběn 業.. nuó zhǐ duō ji 那. 枳多迦 障 根本得 ( 遍 ) pó yè duōtuō duō 婆夜. 哆他伽跢夜 隸 duō dn pó 哆. 悉耽婆 哆 suō 娑 duō pí. 毗 pó 婆 hē 訶. ji 迦 yè duō. 哆 pí 毗 lán 蘭哆 地. duō. 伽 yè 夜 luó 羅 ní 尼 tuō 他. duō pí 哆. 毗 nì 腻. 伽伽

20 zàn 偈 jì ( 遍 ) 身 shēn 金 色 sè 相 xiànɡ 好 hǎo ɡunɡ 明 nɡ 倫 lún 白 bái 毫 háo 宛 wǎn 轉 zhuǎn 五 wǔ 須 xū 紺 ɡàn 目 mù 澄 清 qīnɡ 四 sì 海 hǎi ɡunɡ 中 zhōnɡ 化 huà 數 shù 億 化 huà 薩 眾 亦 邊 bin 四 sì 十 八 b 度 dù 眾 九 jiǔ 品 pǐn 咸 xián 令 nɡ 登 dēnɡ 彼 岸 àn 南 ná 西 fnɡ 慈 cí 悲 bēi ( ) 南 ná ( 或数百 ) ( 或数百 ) 南 ná 觀 ɡun 音 n 薩 ( 拜 ) 南 ná 勢 至 zhì 薩 ( 拜 ) 南 ná 清 qīnɡ 海 hǎi 眾 薩 ( 拜 )

21 西 fnɡ f 發 lián chí nɡ 明蓮池 wén 文 shī 師 zuò 作 qǐ 稽 今 shǒu 首西 f 發 fnɡ n ɡuó 安國 wǎnɡ 徃 接 惟 n 引 眾 cí 慈 bēi 悲 i 哀 dǎo 導 攝 shī 師 pǔ 某甲弟眾普 乗 wèi 為 nɡ shànɡ sì 四 提 ēn 恩 o 道 hónɡnɡ qī 洪名 期 qiǎn rǎn n 淺 染心 tǐ 體 chēn pī 披 瀝 及 易 眾 chī rǎn huì 瞋癡 染穢 bin suǒ jié 邊 ; 所結 yuǎn lí 誓 遠離 tuì duò 退惰 ; 誓 cí 慈 成 chì 熾 n tóu 心 投 sn zhun 專 yòu 又 難 曠 sn 冤 è 惡 zhènɡ bēi 悲力 當 chánɡun 禪 shēn 之身 得歷 yè 以業 n 眾 chí niàn 心持念 重 nán yú 成 今 chàn huǐ 誠懺悔 : kuànɡ jié 劫 zhì 至 qiú yú 求於 fú qīnɡ 福輕 障 wàn 萬 zhànɡshēn huì 深慧 qián qiáo qín 於前 翹勤 wǔ 五 běn n zònɡtn 今 迷本心 縱貪 yè bin suǒ zuò zuì ɡòu 業 邊 ; 所作罪垢 yè 業 正 誓 jué 覺 誓 dnɡzhènɡ 證 知 xiomiè cónɡ yú 從 悉消滅 於 今 bú nɡzào qín xiū 更造 ; 勤修聖 度 nɡ dù 眾 dnɡ 當 zhōnɡ mènɡmèi 觀之中 夢寐之 jì 際 i 哀 mǐn 憫 得 dnɡ 當 jiàn 見 rì 日 立 shēn 深 o bú 道 誓 ji 加 bǎoyán ménɡ 寳嚴之 得蒙 以 bèi 被 金 sè 色

22 ɡn 甘 lù ɡuàndǐnɡ 露灌頂 shǐ 使 sù 宿 zhànɡ 障 ɡunɡnɡzhào 明 shēn shǒu 照身 手摩 tóu 頭 衣 fù 覆 tǐ 體 zì chú shànɡēnzēnɡzhǎnɡ kōnɡfánnǎo dùn pò 自除 善根增長 疾空煩惱 頓破 nɡ yuán jué miào n kuò rán 明 ; 圓覺妙心 廓然 xiànqián 得前 zhì 至 yú 於 lín 臨 è nàn n 厄難 心 ki 開 yù mìnɡzhōnɡ yù 欲命終 預知 nɡ shěbào n xiánɡ rù 明 捨報安詳 入禪 zhì 勢至 ɡé chuánɡ 閣 nɡ 令 幢 yú 於 nɡxián 聖 wù jì 悟 寂 時 ɡunɡzhēn zhì shēn 至 身 tn liàn huò ɡēnyuè 貪戀迷惑 根悅 fànɡ 賢眾 放 chánnɡ 定 ɡunɡ fn xinɡtinyuè fnɡnɡ 旙 異香天 西聖境 眾 ěr 爾 jiàn 見 承 jiàn zhěwén 見者聞者 時 乗 國 事 金 ɡnɡ 剛 ɡuó qī bǎo chí 七寳 zhě hun 歡 眞境 yù 豫 正 chánɡ 常 bìnɡ kǔ 病苦 zhènɡniàn fēn 念分 yǔ ɡun n 與觀音 n chuíshǒu 接引 垂手提攜 xǐ ɡǎn zho 昭 喜感歎 tàn f 發 xié lóu 樓 mù qián 示目前 提 n 心 tái suí cónɡ hòu tán zhǐ 臺 隨從後 彈指頃 nèi nɡliánhuzhōnɡ hu ki 池内 勝蓮華中 華開 wénmiào n huò 薩 聞妙音 獲忍 qīn 親蒙 ménɡ 授記 wǔ yǎn liù tōnɡ bǎi qin 五眼六通 百 悉 biàn 徧 dù 度 rù 入 成 jiù ránhòu 然後 就 十刹 fnɡchà 以 tuō 脫 bú 眾 tuì 退 違 xián nɡ 咸令 地 jì 得授 luó 羅 n yǎnɡ huí rù 安養 廻入 lí 離 zì 自 rěn yú 於 xū 須 jiàn 見 yú 臾 qǐnɡ jin 間 jì snshēn sì 記已 身四智 ní mén 尼門 rǎn huán 染 還 suō 娑 shén 神 得 zhì pó fēn shēn 婆 分身數 力 shù zhǒnɡ zhǒnɡfnɡbiàn 便 n tónɡ 心 同西 fnɡ

23 盡 jìn 眾 盡 jìn 業 yè 及 煩 fán 惱 nǎo 盡 jìn 盡 jìn 今 禮 lǐ 發 f 修 xiū 持 chí 廻 huí 施 shī 情 qínɡ 四 sì 恩 ēn 總 zǒnɡ 報 bào sn 齊 qí 資 zī 眾 同 tónɡ 圓 yuán zhǒnɡ 智 zhì 發 f 文 wén ( 遍 ) 今 chēnɡ 念 niàn 眞 zhēn 實 名 nɡ 號 hào 唯 慈 cí 悲 bēi 垂 chuí 攝 證 zhènɡ 知 懺 chàn 悔 huǐ 及 所 suǒ 昔 所 suǒ 造 zào 惡 è 業 yè 由 yóu 始 shǐ 貪 tn 瞋 chēn 癡 chī 從 cónɡ 身 shēn 語 yǔ 意 之 所 suǒ 今 懺 chàn 悔 huǐ 臨 lín 欲 yù 命 mìnɡ 終 zhōnɡ 時 盡 jìn 除 chú 障 zhànɡ 礙 面 miàn 見 jiàn 彼 即 得 往 wǎnɡ 安 n 刹 chà 今 所 suǒ 修 xiū 善 shàn 根 ɡēn 悉 盡 jìn 回 huí 向 xiànɡ 普 pǔ 眾 同 tónɡ 西 fnɡ 國 ɡuó

24 n 心 ɡunɡzhào 照 dù cí yúnchànzhǔ 慈雲懺主 ɡuī mìnɡ 皈命 cí 慈 今 昔 zhènɡ 正 běn 本 誓 yào nǎi zhì 乃至十念 cí 慈 以 力 ruò 若 cǐ 此 niàn 念 眾 攝 ( 遍 ) niàn 念 chēnɡ ruò 誓 若眾 wén 文 以 nɡ o qiú 名 爲提道 求 niàn ruò 若 n yuán rù 因縁 得入 yù 欲國 zhě 者 zuì xiomiè shànɡēn 罪銷滅 善根增 lín mìnɡzhōnɡ zì 臨命終 自知 時 取 ɡuó zhì 至 qǔ zhènɡ jué 正覺 誓 zēnɡzhǎnɡ 長 海 zhì shēn bìnɡ 至 身病苦 tn liàn dindǎo rù chánnɡ 貪戀 意顛倒 入禪定 及聖 zhí 執 hu 華 mǎn 滿 bō 般 金 ki 開 tái yínɡ 臺 迎接 jiàn 見 提 rě 若 yú 於 wén nɡ dùn ki 即聞乗 頓開 十 bō 波 fnɡsn luó 羅 mì 蜜 n 心 hǎi zhōnɡ 中 承 nɡ kǔ n 心 眾 手 niànqǐnɡ 念頃 國 huì ɡuǎnɡ 慧 廣 薩 摩 渡 shǒu ɡuó dù 眾 hē 訶 薩 摩 hē 訶

25 迴 huí 向 xiàng 偈 jì ( 遍 ) 誦 sònɡ 經 ɡ 殊 shū 勝 nɡ 行 hènɡ 邊 bin 勝 nɡ 福 fú 迴 huí 向 xiànɡ 普 pǔ 沉 chén 溺 nì 情 qínɡ 速 sù 往 wǎnɡ ɡunɡ 刹 chà 十 fnɡ sn yí yí 薩 摩 訶 hē 薩 摩 訶 hē 般 bō 若 rě 波 bō 羅 luó 蜜 mì 迴 huí 向 xiàng 偈 jì ( 遍 ) 以 此 cǐ shànɡ 報 bào 四 sì 重 chónɡ 恩 ēn 若 ruò 見 jiàn 聞 wén 者 zhě 盡 jìn 此 cǐ 報 bào 身 shēn zhun 嚴 yán 下 xià 濟 jì sn 途 tú 苦 kǔ 悉 發 f 提 心 n 同 tónɡ 國 ɡuó 此咒置經書中滅誤跨之罪

26 huí xiàng 迴 向 jì 偈 ( 遍 ) fnɡ 西 hu ki jiàn wù 華開見悟 zhōnɡ 中 jiǔ 九 bú pǐn 品 tuì 退 liánhu 蓮華為 薩 fù 父 mǔ 母 bàn lǚ 為伴侶 zì 自 ɡuī 皈 依 shànɡ n zì 心 ; 自 zhì 智 huì 慧 當 ɡuī 皈 hǎi zì 海 ; 自 礙 hé 和 依 sn ɡuī 皈 依 ( 遍 ) dnɡ 當 眾 ɡuī sēnɡ 皈依僧 當 dnɡ n nɡ 聖眾 南 tǐ jiě o f 體解道 發 眾 dnɡ shēn rù ɡ 深入經藏 zànɡ tǒnɡ lǐ 眾 統理眾

27 - 25 -

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 7. 爸爸 bà bɑ 8. 办法 bàn fǎ 9. 办公室 bàn gōng shì 10. 帮忙 bāng máng 11. 帮助 bāng zhù 12. 包括 bāo kuò 13. 保护 bǎo hù 14. 保证 bǎo zhèng

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc 共 400 个词汇 A 1. 矮小 ǎi xiǎo 2. 奥运会 ào yùn huì B 3. 白天 bái tiān 4. 班级 bān jí 5. 半天 bàn tiān 6. 傍晚 bàng wǎn 7. 宝贵 bǎo guì 8. 备注 bèi zhù 9. 悲痛 bēi tòng 10. 背后 bèi hòu 11. 比赛 bǐ sài 12. 毕业 bì yè 13. 标准 biāo

Chi tiết hơn

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 --------------- Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015 河內市,2015 年 11 月 12 日 NGHỊ

Chi tiết hơn

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 眼睛可離稿, 臉部可以有表情, 但不可用手勢或動作輔助 團體組詩詞朗誦 : 以學校團隊為單位, 不以年齡分組別

Chi tiết hơn

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库 B 字库 ( 共 600 词汇 ) 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 22. 本来 běn lái 23. 鼻子 bí zi 24. 比较 bǐ jiào 25. 必须 bì xū 26. 变化 biàn huà 27. 表扬 biǎo yáng 28. 别人 bié rén

Chi tiết hơn

大藏经简体拼音版

大藏经简体拼音版 0 1 方 fānɡ 广 ɡuǎnɡ 华 huá 严 经 jīnɡ 界 jiè 品 pǐn 四 sì ɡuān 卷 juàn 唐 tánɡ 三 sān 藏 zànɡ 沙 shā 广 ɡuǎnɡ kōnɡ 译 方 fāng 广 guǎng 华 huá 严 经 jīng 界 jiè 品 pǐn 四 sì guān 尔 ěr 财 cái 童子 tóngzǐ 从 cóng 天宫 tiāngōng 下 xià

Chi tiết hơn

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63>

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63> lù dé huì lǚ xiáng guāng xiǎo xué 路德會呂祥光小學 xiào yuán yòng yǔ - jiào shī piān : 校園用語 - 教師篇 : kè táng cháng yòng yǔ yán 課 堂 常 用 語 言 1. gè wèi tóng xué, zǎo shàng hǎo! 各 位 同 學, 早 上 好! 2. xiàn zài kāi shǐ

Chi tiết hơn

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me qiú kě yǐ fēi dào tiān shang? 什么球可以飞到天上? shén me wán

Chi tiết hơn

LOVE

LOVE TỔNG HỢP TRẢ LỜI VƯỚNG MẮC CỦA DOANH NGHIỆP ĐÀI LOAN HỘI NGHỊ ĐỐI THOẠI NGÀY 24/6/2019 ( Tài liệu này do Phòng thư ký Hiệp hội thương mại Đài Loan Đồng Nai dịch, nếu trong bản Tiếng trung có bất kỳ điểm

Chi tiết hơn

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật này quy định về hành vi hạn chế cạnh tranh, tập trung

Chi tiết hơn

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写 Mô tả 对应词 CTCK Công ty chứng khoán 证券公司 KH Khách hàng 客户 TK Tài khoản 账户

Chi tiết hơn

僧祐录云安公录中失译师名今附西晋录 南無本師釋迦牟尼佛

僧祐录云安公录中失译师名今附西晋录 南無本師釋迦牟尼佛 僧祐录云安公录中失译师名今附西晋录 南無本師釋迦牟尼 说明 本简体注音版电书 是根据清制 乾隆大藏经 20 册 第 0046 部 大乘宝积部影印本校正注音的 特此说明 仁慧草堂二〇一七年五月 A 起诵仪 lú 炉 xiánɡ xiānɡzhà 香 乍爇 yún 祥云. 诚 cnɡ ruò fǎ. 法 意 jiè 界 fānɡ 方 ménɡ 蒙 zhū 殷. 诸 xiāngzàn 香 赞 ( 一遍 )

Chi tiết hơn

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察  TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁ T TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 講師 : 阮國長博士 越南計畫投資部發展策略院服務業開發策略處處長 DIỄN GIẢ: TS NGUYỄN QUỐC TRƯỜNG TRƯỞNG BAN CHIẾN LƯỢC PHÁ T TRIỂN

Chi tiết hơn

多品小学教育网

多品小学教育网 一年级汉语拼音拼读练习 班级 姓名 练习 (1) 单韵母拼读情况 : 熟练 ( ) 一般 ( ) 不熟 ( ) 家长签名 ā á ǎ à ō ó ǒ ò ē é ě è ī í ǐ ì ū ú ǔ ù ǖ ǘ ǚ ǜ 练习 (2) 声母拼读情况 : 熟练 ( ) 一般 ( ) 不熟 ( ) 家长签名 b p m f d t n l ɡ k h j q x zh ch sh r z c s y w 练习

Chi tiết hơn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai. Khứ chu phong thuận, nguy

Chi tiết hơn

HNZ1D_chpy

HNZ1D_chpy Huainanzi 1 - D 1 HUAINANZI ch.1 Section D 夫無形者, 物之大祖也 ; 無音者, 聲之大宗也 fū wú xíng zhe,wù zhī dà zǔ yě ;wú yīn zhě,shēng zhī dà zōng yě 其子為光, 其孫為水, 皆生於無形乎! Qí zǐ wèi guāng, qí sūn wèi shuǐ, jiē shēng yú wú

Chi tiết hơn

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION PHẬT THUYẾT PHÁP DIỆT TẬN KINH Đại Chánh (Taisho) vol. 12, no. 396 Hán dịch: Thất dịch Phiên âm & Lược dịch: Nguyên Tánh & Nguyên Hiển Hiệu đính: Thích Trí Thiện (10/2007) Tuệ Quang Wisdom Light Foundation

Chi tiết hơn

Microsoft Word - T0614

Microsoft Word - T0614 TOA THIEN TAM MUOI KINH Q1 TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm. Phật Tử Bùi Đức Huề dịch tiếng Việt 3/2010. ===================================================================

Chi tiết hơn

ĐI

ĐI 1 2 LỜI NÓI ĐẦU Lâu nay tôi thường cùng các thi văn hữu trao đổi với nhau những bài thơ, câu đối như là một thú vui tao nhã. Về thơ thì tôi vừa mới tập hợp thành tác phẩm Mưa Hè (nhà xuất bản Hồng Đức

Chi tiết hơn