Dell P2421DC Hướng dẫn dành cho người sử dụng

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "Dell P2421DC Hướng dẫn dành cho người sử dụng"

Bản ghi

1 Màn hình Dell 24 USB-C - P2421DC Sổ hướng dẫn sử dụng Mẫu màn hình: P2421DC Mẫu quy chuẩn: P2421DCc

2 LƯU Ý: LƯU Ý cho biê t thông tin quan tro ng giu p ba n sư du ng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: LƯU Ý cho biê t thiệt ha i tiê m ẩn đô i vơ i phâ n cư ng hoă c mâ t dư liệu nê u ba n không thư c hiện theo các hươ ng dẫn. CA NH BA O: CA NH BA O cho biê t khả năng bị hư hỏng tài sản, thương tật cá nhân hoă c tư vong. Bản quyền 2020 Dell Inc. hoặc của các công ty con liên quan. Bảo lưu mọi bản quyền. Dell, EMC và các thương hiệu khác là các thương hiệu của Dell Inc. hoặc của các công ty con liên quan. Các thương hiệu khác có thể là thương hiệu của các đơn vị sở hữu liên quan Bản sửa đổi A01

3 Mu c lu c Giơ i thiệu màn hình của ba n Phu kiện tro n bộ Tính năng sản phẩm Nhận biê t các bộ phận và nu t điê u khiê n Mă t trươ c Mă t sau Mă t bên ca nh Mă t dươ i Thông sô ky thuật màn hình Thông sô ky thuật độ phân giải Chê độ video hô trơ Chê độ hiê n thị cài să n Các chê độ truyê n dư liệu đa luồng (MST) Thông sô ky thuật điện Đă c tính vật lý Đă c tính môi trươ ng Chê độ quản lý nguồn Tính năng Că m Là Cha y Chính sách châ t lươ ng và điê m ảnh màn hình LCD.. 25 Hươ ng dẫn bảo dươ ng Vệ sinh màn hình Lă p đă t màn hình Lă p đă t giá đơ

4 Kê t nô i màn hình của ba n Kê t nô i cáp DP Kê t nô i màn hình cho chư c năng Truyê n dư liệu đa luồng (MST) DP Kê t nô i cáp USB Type-C Kê t nô i màn hình cho chư c năng Truyê n dư liệu đa luồng (MST) USB-C Bộ trí các loa i cáp Tháo giá đơ Giá treo tươ ng (tùy cho n) Sư du ng màn hình Bật nguồn màn hình Tùy cho n sa c USB-C Sư du ng các nu t điê u khiê n Các nu t điê u khiê n menu OSD Sư du ng menu Hiê n thị Trên Màn hình (OSD) Truy cập menu OSD Khoá nu t Menu và Nguồn Thông tin cảnh báo OSD Thiê t lập màn hình của ba n Cài đă t độ phân giải tô i đa Nê u ba n sư du ng máy tính đê bàn hoă c máy tính xách tay Dell có kê t nô i internet Nê u ba n có máy tính đê bàn, máy tính xách tay hoă c card đồ ho a không phải của Dell Sư du ng các tính năng nghiêng, quay và kéo dài chiê u do c

5 Nghiêng, Quay Kéo dài chiê u do c Xoay màn hình Khă c phu c sư cô Tư kiê m tra Chẩn đoán tích hơ p Cách cài ưu tiên sư du ng USB-C khi đă t Na p điện qua USB-C sang Bật trong khi tă t nguồn Các sư cô thươ ng gă p Sư cô liên quan đê n sản phẩm Phu lu c Hươ ng dẫn an toàn Thông báo FCC (chỉ áp du ng ở My ) và thông tin quy định khác Liên hệ vơ i Dell

6 Giơ i thiệu màn hình của ba n Phu kiện tro n bộ Màn hi nh của ba n đươ c gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo ba n đa nhâ n tâ t cả các phụ kiện này và xem Liên hệ với Dell để biết thêm thông tin nếu thiếu bâ t kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý: Một sô phu kiện có thê tùy cho n và không đươ c gư i kèm màn hình của ba n. Một sô tính năng hoă c phương tiện có thê không có să n ở một sô quô c gia. Màn hi nh Giá đơ Chân đế Cáp nguồn (khác nhau tùy theo mỗi quốc gia) 6 Giơ i thiệu màn hình của ba n

7 Cáp DP 1.2 (Độ dài 1,8m) Cáp USB Type-C (Loa i C nối C, Độ dài 1,8m) Dây buộc cáp Hướng dẫn cài đặt nhanh Thông tin an toàn và quy định Giơ i thiệu màn hình của ba n 7

8 Tính năng sản phẩm Màn hi nh Dell P2421DC sử dụng công nghệ ma trâ n chủ động, tranzito màng mỏng (TFT), tinh thể lỏng (LCD), tính năng chống tĩnh điện và đèn nền LED. Các tính năng màn hi nh bao gồm: Hiển thị vùng xem 60,45 cm (23,8 inch) (đo theo đường chéo). Độ phân giải 2560 x 1440, cùng khả năng hỗ trơ toàn màn hi nh cho độ phân giải thâ p hơn. Góc xem rộng cho phép xem từ vị trí ngồi hay đứng hoặc trong khi di chuyển từ bên này sang bên khác. Gam màu 99% srgb. Tỷ lệ tương phản động cao. Khả năng chỉnh nghiêng, xoay, chỉnh chiều cao và chỉnh quay. Giá đơ rời va lỗ lă p giá treo 100mm tương thích chuẩn Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Điện Tử Video (VESA ) cho các giải pháp lă p đặt linh động. Kết nối kỹ thuâ t số với cổng DisplayPort và HDMI. Đươ c trang bị 4 cổng downstream (luồng dữ liệu xuống) USB. Cổng USB Type-C đơn giúp câ p nguồn cho laptop tương thích trong khi nhâ n tín hiệu video. Tích hơ p tính năng Plug and play (Că m Là Cha y) nếu đươ c hỗ trơ bởi hệ thống. Điều chỉnh menu Hiển Thị Trên Màn Hi nh (OSD) để dê dàng cài đặt và tối ưu hóa màn hi nh. Đĩa phâ n mềm và tài liệu hướng dẫn chứa File thông tin (INF), File tương thích màu să c hi nh ảnh (ICM) và tài liệu mô tả sản phẩm. Khe că m khóa bảo mâ t. Khóa chân đế. Có thể chuyển từ tỷ lệ khung hi nh rộng sang tỷ lệ khung hi nh chuẩn mà vẫn giữ nguyên châ t lươ ng hi nh ảnh. Nguồn điện chờ 0,3 W khi ở chế độ chờ. Thoải mái mă t tối đa với màn hi nh không nháy. CA NH BA O: Tác ha i lâu dài tiê m ẩn của việc phát xa ánh sáng xanh từ màn hình có thê gây tổn thương mă t, bao gồm mỏi mă t, căng mă t ky thuật sô,... Tính năng ComfortView đươ c thiê t kê đê giảm lươ ng ánh sáng xanh phát ra từ màn hình nhằm giu p mă t thoải mái tô i ưu. 8 Giơ i thiệu màn hình của ba n

9 Nhận biê t các bộ phận và nu t điê u khiê n Mă t trươ c Các nu t điê u khiê n 1 2 Nhãn Mô tả Sư du ng 1 Các nút chức năng Sử dụng các nút chức năng để chỉnh các mục trong menu OSD. (Để biết thêm chi tiết, xem Sử dụng các nút điều khiển) 2 Nút (Bâ t/tă t) nguồn Sử dụng nút nguồn để bâ t và tă t màn hi nh. Giơ i thiệu màn hình của ba n 9

10 DELL P2421DC Flat Panel Monitor /Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat / Model No. /Modelo /N de modelo / : P2720DCc Input Ra ng /Entrade /Daya Tegangan V 50/60Hz,2.5A ,2.5,50/60 Consumo de energía en operación: xxxxx Wh Удельная мощность рабочего режима - xxxx Вт/см² Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - xx Вт Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - xx Вт Apparatet må lkoples jordet s kkontakt. Apparaten skall anslutas ll jordat u ag. Laite on liite ävä suojakoske milla varuste uun pistorasiaan. Apparatets s kprop skal lslu es en s kkontakt med jord, som giver forbindelse l s kproppens jord. The equipment must be connected to an earthed mains socket-outlet. L'appareil doit être branché sur une prise de courant munie d'une mise à la terre. Made in China /сделанный в Китай /Fabriqué en Chine / Raheen Business Park Limerick Ireland (for EU Only) CAN ICES-3 (B)/NMB-3(B) This device complies with part 15 of the FCC Rules. Opera on is subject to the following two condi ons: (1) this device may not cause harmful interference, and (2) this device must accept any interference received, including interference that may cause undesired opera on. 100V, 2.5 A, 50/60 Hz xxxxxxxxxxxxx R-R-TPF-P2421DCc TPV Electronics (Fujian) Co., Ltd.(for Korea) L&T Display Technology(Fujian)Ltd.(for Korea) Q40G024N-700-XXA DELL P2421DC : V 50/60Hz,2.5A Date of Mfg/ : August SVC Tag: Express Service Code: R33037 XXXXX RoHS IS (Part 1)/ IEC R P2421DC S/N: CN TV100-96N-001V -A00 Q40G024N-700-XXA XXXXXX-XX Mă t sau Mă t sau vơ i giá đơ màn hình Nhãn Mô tả Sư du ng 1 Khe că m quản ly cáp Dùng để să p xếp cáp bă ng cách đặt chúng xuyên qua ra nh này. 2 Lỗ lă p giá treo VESA (ở phía sau nă p VESA) Lỗ lă p giá treo VESA (100mm x 100mm) Dùng để gă n màn hi nh lên tường bă ng bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 3 Nha n thông tin quy định Liệt kê các thông số châ p nhâ n theo quy định. 4 Nút nhả giá đơ Nhả giá đơ ra khỏi màn hi nh. 5 Nha n quy định (bao gồm số seri kèm Ma va ch và Nha n thẻ bảo tri ) Liệt kê các thông số châ p nhâ n theo quy định. Tham khảo nha n này nếu ba n câ n liên hệ với Dell để đươ c hỗ trơ kỹ thuâ t. Thẻ dịch vụ là ma nhâ n da ng chữ số duy nhâ t cho phép kỹ thuâ t viên dịch vụ của Dell xác định các linh kiện phâ n cứng trong máy tính của ba n và truy câ p thông tin bảo hành. 10 Giơ i thiệu màn hình của ba n

11 Mă t bên ca nh 1 Nhãn Mô tả Sư du ng 1 2 cổng luồng dữ liệu xuống USB 3.0 Kết nối thiết bị USB. LƯU Ý: Ba n chỉ có thê sư du ng cổng că m này sau khi đã că m - C cáp USB vào máy tí- C trên màn hình. Giơ i thiệu màn hình của ba n 11

12 Mă t dươ i Nhãn Mô tả Sư du ng Mă t dươ i không có giá đơ màn hình 1 Giă c că m điện Kết nối cáp nguồn (gửi kèm màn hi nh). 2 Khe khóa an toàn 3 Tính năng khóa giá đơ Bảo vệ màn hi nh của ba n bă ng khóa an toàn (mua riêng) để tránh di chuyển trái phép màn hi nh. Để khóa giá đơ vào màn hi nh bă ng vít M3 x 6 mm (không bán kèm màn hi nh). 4 Cổng HDMI Kết nối máy tính bă ng cáp HDMI. 5 Cổng DisplayPort (đâ u vào) 6 Cổng DisplayPort (đâ u ra) Kết nối máy tính của ba n với dây cáp DisplayPort (đươ c gửi kèm màn hi nh). Đâ u ra DP cho màn hi nh tương thích chuẩn MST (truyền dữ liệu đa luồng). Ba n chỉ có thể kết nối màn hi nh DP 1.1 làm màn hi nh cuối trong chuỗi MST. Để bâ t MST, ha y tham khảo hướng dẫn ở phâ n Kết nối màn hi nh cho chức năng Truyền dữ liệu đa luồng (MST) DP. 7 Cổng USB Type-C LƯU Ý: Ru t phích că m bằng cao su khi sư du ng cổng đâ u ra DP. Ba n có thể kết nối màn hi nh với máy tính bă ng cáp USB type C (đươ c gửi cùng với màn hi nh), để có đươ c trải nghiệm màn hi nh như dưới đây: hỗ trơ tốc độ truyền dữ liệu tương đương chuẩn USB 3.1. Độ phân giải màn hi nh lên đến 2560 x 1440@60 Hz ở chế độ luân phiên Display Port 1.2. Cung câ p nguồn điện 20 V/3,25 A, 15 V/3 A, 9 V/3 A, 5 V/3 A. LƯU Ý: Cổng USB Type-C không đươ c hô trơ trên các phiên bản Windows cũ hơn Windows Giơ i thiệu màn hình của ba n

13 8 2 cổng luồng dữ liệu xuống USB 2.0 Kết nối thiết bị USB. LƯU Ý: Ba n chỉ có thê sư du ng cổng că m này sau khi đã că m - C cáp USB vào máy tí- C trên màn hình. Thông sô ky thuật màn hình Mẫu Loa i màn hi nh Loa i tâ m nền Hi nh có thể xem Chéo Vùng hoa t động ngang Vùng hoa t động dọc Vùng Khoảng cách giữa các điểm ảnh Pixel/inch (PPI) 123 Góc xem Ngang Dọc Công suâ t độ sáng Tỷ lệ tương phản P2421DC Màn hi nh LCD TFT ma trâ n hoa t động Công nghệ chuyển đổi trong mặt phẳng 604,50 mm (23,8 inch) 526,85 mm (20,75 inch) 296,35 mm (11,67 inch) ,00 mm 2 (242,16 inch 2 ) 0,2058 mm x 0,2058 mm 178 (chuẩn) 178 (chuẩn) 300 cd/m² (chuẩn) 1000 đến 1 (chuẩn) Lớp phủ bề mặt Chống lóa với lớp phủ cứng 3H, Độ mờ 25% Đèn nền Thời gian phản hồi (Xám sang Xám) Độ sâu màu Gam màu Hệ thống đèn LED viền 8 ms (Chế độ Normal) 5 ms (Chế độ Fast) 16,7 triệu màu, 8 Bit (6 Bit + A-FRC) 99% srgb Giơ i thiệu màn hình của ba n 13

14 Kết nối 1 cổng HDMI cổng DP 1.2 (đâ u vào) 1 cổng DP 1.2 (đâ u ra) 1 cổng USB Type-C 2 cổng USB Ca nh bên 2 cổng USB Dưới Độ rộng viền (từ mép màn hi nh đến vùng hoa t động) Trên Trái/Phải Dưới Khả năng điều chỉnh Giá đơ màn hi nh có thể điều chỉnh đươ c độ cao Nghiêng Quay Xoay Tương thích phâ n mềm quản ly màn hi nh Dell Độ an toàn 5,4 mm 5,5 mm 20,3 mm 130 mm -5 đến đến đến 90 Easy Arrange và các tính năng chính khác Khe că m khóa an toàn (khóa cáp đặt mua riêng) Thông sô ky thuật độ phân giải Mẫu Dải quét ngang Dải quét dọc Độ phân giải cài să n tối đa P2421DC 29 khz tới 113 khz 49 Hz - 75 Hz (tư động) 2560 x 1440 ở tâ n số 60 Hz 14 Giơ i thiệu màn hình của ba n

15 Chê độ video hô trơ Mẫu Khả năng hiển thị video (HDMI/DP) P2421DC 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p, 1440p Chê độ hiê n thị cài să n Chê độ hiê n thị Tâ n sô quét ngang (khz) Tâ n sô quét do c (Hz) Đồng hồ điê m ảnh (MHz) Cư c đồng bộ (Ngang/ Do c) VESA, 720 x ,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x ,5 59,9 25,2 -/- VESA, 640 x ,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x ,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x ,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x ,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x ,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x ,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x ,8 59,9 79,5 -/+ VESA, 1280 x ,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x ,9 75,0 135,0 +/+ VESA, 1600 x ,0 60,0 162,0 +/+ VESA, 1680 x ,3 60,0 146,3 -/+ VESA, 1920 x ,5 60,0 148,5 +/+ VESA, 1920 x ,6 59,9 193,3 -/+ VESA, 2048 x ,6 60,0 147,2 +/- VESA, 2560 x ,8 60,0 241,5 +/- Giơ i thiệu màn hình của ba n 15

16 Các chê độ truyê n dư liệu đa luồng (MST) Màn hình nguồn MST 2560 x 1440/60 Hz 2 Sô màn hình tô i đa có thê đươ c hô trơ 2560 x 1440/60 Hz LƯU Ý: Độ phân giải màn hình ngoài đươ c hô trơ tô i đa là chỉ 2560 x Hz. Thông sô ky thuật điện Mẫu Tín hiệu đâ u vào video Điện áp/tâ n số/do ng điện đâ u vào AC Do ng điện khởi động P2421DC Cổng HDMI 1.4, 600 mv cho từng đường truyền khác biệt, trở kháng đâ u vào 100 ohm trên mỗi cặp khác biệt Cổng DP 1.2, 600 mv cho từng do ng khác biệt, trở kháng đâ u vào 100 ohm trên mỗi cặp khác biệt Cổng USB Type-C, 600 mv cho từng đường truyền khác biệt, trở kháng đâ u vào 90 ohm trên mỗi cặp khác biệt 100 VAC đến 240 VAC/50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz/2,5 A (chuẩn) 120 V: 30 A (Tối đa) ở nhiệt độ 0 C (khởi động nguội) 240 V: 60 A (Tối đa) ở nhiệt độ 0 C (khởi động nguội) 16 Giơ i thiệu màn hình của ba n

17 Đă c tính vật lý Mẫu Loa i cáp tín hiệu Kích thươ c (có giá đơ ) Chiều cao (đa kéo dài) Chiều cao (đa rút ngă n) Chiều rộng Độ dày Kích thươ c (không có giá đơ ) Chiều cao Chiều rộng Độ dày Kích thươ c giá đơ Chiều cao (đa kéo dài) Chiều cao (đa rút ngă n) Chiều rộng Độ dày Tro ng lươ ng Trọng lươ ng có thùng đư ng Trọng lươ ng có kèm bộ phâ n giá đơ và các loa i cáp Trọng lươ ng không có bộ phâ n giá đơ (không cáp) Trọng lươ ng của bộ phâ n giá đơ Độ bóng khung trước P2421DC Kỹ thuâ t số: DP, 20 chân că m Kỹ thuâ t số: USB Type-C, 24 chân că m 486,1 mm (19,14 inch) 356,1 mm (14,02 inch) 537,8 mm (21,17 inch 166,0 mm (6,54 inch) 322,1 mm (12,68 inch) 537,8 mm (21,17 inch) 42,7 mm (1,68 inch) 400,8 mm (15,78 inch) 353,4 mm (13,91 inch) 206,0 mm (8,11 inch) 166,0 mm (6,54 inch) 7,69 kg (16,95 lb) 5,76 kg (12,70 lb) 3,77 kg (8,31 lb) 1,54 kg (3,40 lb) Khung đen 2-4 đơn vị bóng Giơ i thiệu màn hình của ba n 17

18 Đă c tính môi trươ ng Mẫu Tiêu chuẩn phù hơ p P2421DC Màn hi nh đươ c chứng nhâ n ENERGY STAR Đa đăng ky EPEAT ta i nơi đươ c áp dụng. Đăng ky EPEAT tùy thuộc vào quốc gia. Xem để biết ti nh tra ng đăng ky theo quốc gia. Màn hi nh đươ c chứng nhâ n TCO. Tuân thủ quy định RoHS Màn hi nh không chứa châ t BFR/PVC (chưa bao gồm cáp ngoài) Đáp ứng các tiêu chuẩn do ng điện ro rỉ NFPA 99. Mặt kính không chứa asen và chỉ tâ m nền là không chứa châ t thủy ngân. Phâ n mềm Energy Gauge hiển thị mức điện năng đang đươ c tiêu thụ bởi màn hi nh trong thời gian thư c. Nhiệt độ Sử dụng Không sử dụng Độ ẩm Sử dụng Không sử dụng Độ cao Sử dụng (tối đa) Không sửa dụng (tối đa) Công suâ t tản nhiệt 0 C - 40 C (32 F F) Bảo quản: -20 C - 60 C (-4 F F) Vâ n chuyển: -20 C - 60 C (-4 F F) 10% đến 80% (không ngưng tụ) Bảo quản ở mức 10% đến 90% (không ngưng tụ) Vâ n chuyển ở mức 10% đến 90% (không ngưng tụ) m ( ft) m ( ft) 444,60 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (tối đa) 83,79 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (chuẩn) 18 Giơ i thiệu màn hình của ba n

19 Chê độ quản lý nguồn Nếu ba n đa lă p đặt card màn hi nh hay phâ n mềm tương thích chuẩn DPM của VESA vào PC, màn hi nh sẽ tư động giảm mức tiêu thụ điện khi không sử dụng. Chức năng này gọi là Power Save Mode (Chế Độ Tiết Kiệm Điện)*. Nếu máy tính phát hiện đâ u vào từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị đâ u vào khác, màn hi nh sẽ tư hoa t động trở la i. Bảng sau đây cho biết mức tiêu thụ điện và cách truyền tín hiệu của tính năng tiết kiệm điện tư động này. * Chỉ có thể đa t mức tiêu thụ điện bă ng 0 ở chế độ tă t khi rút cáp nguồn ra khỏi màn hi nh. Chê độ VESA Hoa t động bi nh thường Chế độ hoa t động tă t Đồng bộ ngang Hoa t động Không hoa t động Đồng bộ do c Hoa t động Không hoa t động Video Hoa t động Đèn báo nguồn Tră ng Để trống Tră ng (Phát sáng) Mư c tiêu thu điện 127 W (tối đa)** 25 W (chuẩn) Dưới 0,3 W Tă t Tă t Dưới 0,3 W Mư c tiêu thu điện PON 17,7 W Tổng Năng lươ ng Tiêu thu (TEC) 56,72 kwh ** Mức tiêu thụ điện tối đa khi độ sáng ở mức tối đa và USB hoa t động. Tài liệu này chỉ cung câ p thông tin và phản ánh hiệu suâ t hoa t động ở pho ng thí nghiệm. Sản phẩm có thể hoa t động khác nhau, tùy thuộc vào phâ n mềm, các linh kiện và thiết bị ngoa i vi mà quy khách đa đặt mua và chúng tôi không có trách nhiệm phải câ p nhâ t thông tin này. Do đó, quy khách không nên dư a vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc bă ng cách khác. Không có bảo đảm về độ chính xác hoặc sư hoàn chỉnh của sản phẩm đươ c nêu rõ hay ngụ y. Giơ i thiệu màn hình của ba n 19

20 LƯU Ý: Màn hình này đươ c chư ng nhận tuân thủ chuẩn ENERGY STAR. Sản phẩm này đa t tiêu chuẩn ENERGY STAR ở cài đặt thiết lâ p mặc định mà có thể đươ c khôi phục thông qua chức năng Factory Reset (Cài về mặc định gốc) trên menu OSD. Thay đổi cài đặt thiết lâ p mặc định hoặc bâ t các tính năng khác sẽ tăng lươ ng tiêu thụ điện mà có thể vươ t qua các giới ha n ENERGY STAR đa chỉ định. LƯU Ý: PON: Mư c tiêu thu điện của chê độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star 8.0. TEC: Tổng năng lươ ng tiêu thu tính bằng KWh đươ c xác định trong Energy Star phiên bản 8,0. 20 Giơ i thiệu màn hình của ba n

21 Cổng că m DisplayPort Sô chân că m Phía 20 châ u của cáp tín hiệu vừa kê t nô i 1 ML0 (p) 2 Nối đâ t 3 ML0 (n) 4 ML1 (p) 5 Nối đâ t 6 ML1 (n) 7 ML2 (p) 8 Nối đâ t 9 ML2 (n) 10 ML3 (p) 11 Nối đâ t 12 ML3 (n) 13 Nối đâ t 14 Nối đâ t 15 AUX (p) 16 Nối đâ t 17 AUX (n) 18 Phát hiện că m nóng 19 Bâ t la i nguồn V DP_PWR Giơ i thiệu màn hình của ba n 21

22 Đâ u nô i USB Type-C Châ u Tín hiệu Châ u Tín hiệu A1 Nối đâ t B12 Nối đâ t A2 SSTXp1 B11 SSTXp1 A3 SSTXn1 B10 SSTXn1 A4 VBUS B9 VBUS A5 CC1 B8 SBU2 A6 Dp1 B7 Dn1 A7 Dn1 B6 Dp1 A8 SBU1 B5 CC2 A9 VBUS B4 VBUS A10 SSRXn2 B3 SSRXp2 A10 SSRXp2 B2 SSRXp2 A12 Nối đâ t B1 Nối đâ t 22 Giơ i thiệu màn hình của ba n

23 Giao diện Buýt nô i tiê p đa năng (USB) Phâ n này cung câ p cho ba n thông tin về các cổng USB có să n trên màn hi nh. LƯU Ý: Màn hình này tương thích vơ i USB 3.0 siêu tô c và USB 2.0 tô c độ cao. Tô c độ truyê n Tô c độ dư liệu Mư c tiêu thu điện* Siêu tốc 5 Gb/giây 4,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Tốc độ cao 480 Mb/giây 4,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Tốc độ tối đa 12 Mb/giây 4,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Tô c độ truyê n Tô c độ dư liệu Mư c tiêu thu điện* Tốc độ cao 480 Mb/giây 2,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Tốc độ tối đa 12 Mb/giây 2,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Tốc độ thâ p 1,5 Mb/giây 2,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Đâ u nô i luồng dư liệu xuô ng USB 3.0 Sô chân că m Phía đâ u că m 9 châ u 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 Nối đâ t 5 SSRX- 6 SSRX+ 7 Nối đâ t 8 SSTX- 9 SSTX+ Giơ i thiệu màn hình của ba n 23

24 Đâ u nô i luồng dư liệu xuô ng USB 2.0 Sô chân că m Phía đâ u că m 4 châ u 1 VCC Cổng USB 2 DMD 3 DPD 4 Nối đâ t 2 cổng luồng dữ liệu xuống USB phía dưới 2 cổng luồng dữ liệu xuống USB bên ca nh LƯU Ý: Chư c năng USB 3.0 câ n sư du ng máy tính tương thích chuẩn USB 3.0. LƯU Ý: Giao diện USB của màn hình chỉ hoa t động khi màn hình bật hoă c ở chê độ tiê t kiệm điện. Nê u ba n tă t màn hình rồi bật la i, có thê mâ t vài giây đê các thiê t bị ngoa i vi vừa kê t nô i trở la i hoa t động bình thươ ng. 24 Giơ i thiệu màn hình của ba n

25 Tính năng Că m Là Cha y Ba n có thể lă p đặt màn hi nh vào bâ t kỳ hệ thống nào tương thích với chuẩn Că m Là Cha y (Plug and Play). Màn hi nh tư động cung câ p cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhâ n Da ng Màn Hi nh Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tư định câ u hi nh và tối ưu hóa các cài đặt màn hi nh. Phâ n lớn các cài đặt màn hi nh đều là tư động, ba n có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về cách đổi cài đặt màn hi nh, xem Sử dụng màn hi nh. Chính sách châ t lươ ng và điê m ảnh màn hình LCD Trong quá tri nh sản xuâ t màn hi nh LCD, không hiếm khi gặp ti nh tra ng một hoặc nhiều điểm ảnh trở nên cố định ở một tra ng thái không thay đổi vốn râ t khó nhâ n biết và không ảnh hưởng đến châ t lươ ng hiển thị hoặc khả năng sử dụng màn hi nh. Để biết thêm thông tin về Chính Sách Châ t Lươ ng và Điểm Ảnh Màn Hi nh Dell, xem trang Hỗ trơ Dell ta i: Hươ ng dẫn bảo dươ ng Vệ sinh màn hình CA NH BA O: Trươ c khi vệ sinh màn hình, hãy ru t cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ că m điện. CHÚ Ý: Đo c và thư c hiện theo Hướng dẫn an toàn trươ c khi vệ sinh màn hình. Để có thông lệ thư c hành tốt nhâ t, thư c hiện theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây khi mở thùng đư ng, vệ sinh hay câ m nă m màn hi nh của ba n: Để lau màn hi nh, thâ m một ít nước vào khăn mềm sa ch. Nếu có thể, ha y dùng giâ y lụa hoặc dung dịch vệ sinh màn hi nh chuyên dụng để lau lớp phủ khử tĩnh điện. Không sử dụng benzen, châ t pha loa ng, amoniac, châ t tẩy ăn mo n hoặc khí nén. Dùng khăn hơi ẩm để lau sa ch màn hi nh. Tránh sử dụng bâ t kỳ loa i châ t tẩy rửa nào vi một số châ t tẩy rửa sẽ để la i lớp màng đục trên màn hi nh. Nếu ba n nhi n thâ y châ t bột tră ng khi mở thùng đư ng màn hi nh, ha y dùng khăn lau sa ch. Câ m màn hi nh cẩn thâ n vi màn hi nh màu đen có thể bị trâ y xước và hiện ra các vết xước tră ng. Để giúp màn hi nh duy tri châ t lươ ng hi nh ảnh tối ưu nhâ t, hăy sử dụng chế độ bảo vệ màn hi nh tư động thay đổi và tă t nguồn màn hi nh khi không sử dụng. Giơ i thiệu màn hình của ba n 25

26 Lă p đă t màn hình Lă p đă t giá đơ LƯU Ý: Giá đơ đươ c tháo ra khi vận chuyê n màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Điê u này áp du ng cho màn hình có chân đê. Nê u ba n mua chân đê của bên thư ba, hãy tham khảo hươ ng dẫn thiê t lập đê tương ư ng đê biê t hươ ng dẫn thiê t lập. Để lă p giá đơ màn hi nh. 1. Thư c hiện theo các hướng dẫn trên nă p đâ y thùng ca c tông để tháo giá đơ khỏi miếng xốp giữ chặt phía trên. 2. Lă p hẳn các khối đế giữ vào khe giữ giá đơ. 3. Nâng tay vặn vít và vặn vít theo chiều kim đồng hồ. 4. Sau khi siết chặt vít hoàn toàn, ha y gâ p phẳng tay vặn vít vào ra nh lõm Nâng nă p đâ y lên để thâ y phâ n VESA để lă p giá đơ. 6. Gă n phâ n giá đơ vào màn hi nh. a. Lă p khít hai then cài ở phâ n trên giá đơ vào ra nh phía sau màn hi nh. b. Ấn giá đơ xuống cho đến khi khớp vào vị trí. 26 Lă p đă t màn hình

27 Đặt màn hi nh thẳng đứng. Lă p đă t màn hình 27

28 Kê t nô i màn hình của ba n CA NH BA O: Trươ c khi ba n bă t đâ u bâ t kỳ quy trình nào trong phâ n này, hãy thư c hiện theo Hướng dẫn an toàn. LƯU Ý: Không đươ c că m mo i loa i cáp vào máy tính cùng một lu c. Ba n nên bô trí các loa i cáp qua khe quản lý cáp trươ c khi kê t nô i chu ng vơ i màn hình. Để kết nối màn hi nh với máy vi tính: 1. Tă t máy tính và ngă t cáp nguồn. 2. Kết nối cáp DP/USB Type-C từ màn hi nh của ba n tới máy tính. Kê t nô i cáp DP DP DP Kê t nô i màn hình cho chư c năng Truyê n dư liệu đa luồng (MST) DP DP DP DP đầu ra DP 28 Lă p đă t màn hình

29 LƯU Ý: Hô trơ tính năng DP MST. Đê tận du ng tính năng này, card đồ hộ máy tính của ba n phải đươ c chư ng nhận theo chuẩn DP1.2 vơ i tùy cho n MST. LƯU Ý: Ru t phích că m bằng cao su khi sư du ng cổng đâ u ra DP. Kê t nô i cáp USB Type-C USB Type-c USB Type-c Cổng USB Type-C trên màn hi nh: Có thể đươ c sử dung luân phiên làm cổng USB Type-C hoặc DisplayPort 1.2. Hỗ trơ cung câ p nguồn điện USB (PD) với các câ u hi nh tối đa 65 W. LƯU Ý: Bâ t kê yêu câ u nguồn điện/mư c tiêu thu điện thư c tê nào từ laptop hoă c thơ i gian cha y bằng nguồn điện còn la i từ pin, màn hình đươ c thiê t kê đê cung câ p nguồn điện lên đê n 65 W cho laptop của ba n. Công suâ t định mư c (trên laptop tích hơ p cổng USB Type-C vơ i chư c Công suâ t sa c tô i đa năng PowerDelivery) 45 W 45 W 65 W 65 W 90 W Không hỗ trơ 130 W Không hỗ trơ Lă p đă t màn hình 29

30 Kê t nô i màn hình cho chư c năng Truyê n dư liệu đa luồng (MST) USB-C DP DP đầu ra USB Type-c USB Type-c LƯU Ý: Sô lươ ng màn hình hô trơ tô i đa qua MIST sẽ phu thuộc vào băng thông của nguồn tín hiệu USB-C. LƯU Ý: Ru t phích că m bằng cao su khi sư du ng cổng đâ u ra DP. 30 Lă p đă t màn hình

31 Bộ trí các loa i cáp Sử dụng khe quản ly cáp để să p xếp cáp că m vào màn hi nh. Lă p đă t màn hình 31

32 Tháo giá đơ LƯU Ý: Đê tránh cho màn hình khỏi bị trâ y xươ c khi tháo giá đơ, đảm bảo đă t màn hình trên bê mă t mê m và sa ch sẽ. LƯU Ý: Chỉ áp du ng quy trình sau cho giá đơ gư i kèm màn hình. Nê u ba n đang kê t nô i chân đê của bên thư ba, hãy tham khảo tài liệu gư i kèm chân đê. Để tháo giá đơ : 1. Đặt màn hi nh lên khăn mềm hoặc nệm lót. 2. Ấn và giữ nút nhả giá đơ. 3. Nhâ c giá đơ lên và ra khỏi màn hi nh Lă p đă t màn hình

33 Giá treo tươ ng (tùy cho n) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Xem tài liệu kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1. Đặt màn hi nh lên khăn mềm hoặc nệm lót ở ca nh của bàn. 2. Tháo giá đơ. Xem Tháo giá đơ để biết thêm chi tiết. 3. Tháo bốn vít gă n tâ m nền với màn hi nh. 4. Gă n giá treo từ bộ giá treo tường vào màn hi nh. 5. Để gă n màn hi nh lên tường, xem tài liệu kèm theo bộ giá treo tường. LƯU Ý: Chỉ dùng vơ i giá treo tươ ng UL hoă c CSA hoă c giá treo tươ ng liệt kê trong danh sách GS vơ i tro ng lươ ng/khả năng chịu tải tô i thiê u 15,08 kg. Lă p đă t màn hình 33

34 Sư du ng màn hình Bật nguồn màn hình Nhâ n nút để bâ t màn hi nh. Tùy cho n ngôn ngư Please select language: English Español Français Deutsch Português(Brasil) Pусский 简体中文日本語 34 Sư du ng màn hình

35 Tùy cho n sa c USB-C Easy Initial Setup: Select Yes to enable the following function(s):. Always on USB-C Charging Yes No When Yes is selected, power consumption may increase. When No is selected, it will comply with ENERGY STAR requirements. Individual settings can be changed in the Menu. P2421DC Sư du ng các nu t điê u khiê n Sử dụng các nút điều khiển ở mặt trước màn hi nh để chỉnh các cài đặt trên màn hi nh Các nu t điê u khiê n Bảng sau đây mô tả các nút điều khiển 1 Các nu t điê u khiê n Shortcut key (Phím tă t)/ Preset Modes (Chế độ cài să n) Mô tả Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ cài să n. Sư du ng màn hình 35

36 Shortcut key (Phím tă t)/ Input Source (Nguồn vào) Menu Exit (Thoát) Nút bâ t/tă t nguồn (kèm theo đèn báo LED) Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể đươ c kết nối với màn hi nh của ba n. Sử dụng nút Menu khi khởi động màn hi nh ảo (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy câ p menu OSD. Dùng nút này để trở về menu chính hoặc thoát menu chính OSD. Sử dụng nút nguồn để bâ t và tă t màn hi nh. Ánh sáng tră ng cố hịnh cho biết màn hi nh đa bâ t. Ánh sáng tră ng nhâ p nháy cho biết màn hi nh đang ở chế độ tiết kiệm điện. Các nu t điê u khiê n menu OSD Dùng các nút ở mặt trước màn hi nh để chỉnh cài đặt hi nh ảnh Các nu t điê u khiê n Lên Xuống Mô tả Dùng nút Lên để tăng các giá trị hoặc chuyển lên trong một menu. Dùng nút Xuống để giảm các giá trị hoặc chuyển xuống trong một menu. 36 Sư du ng màn hình

37 3 4 OK Quay la i Dùng nút OK để xác nhâ n lư a chọn của ba n trong một menu. Dùng nút Back (Quay trở la i) để quay trở la i tri nh đơn hiển thị trước. Sư du ng menu Hiê n thị Trên Màn hình (OSD) Truy cập menu OSD LƯU Ý: Mo i thay đổi ba n thư c hiện sẽ đươ c lưu la i tư động khi ba n chuyê n sang một menu khác, thoát menu OSD hoă c đơ i menu OSD đóng tư động. 1. Nhâ n nút để hiển thị menu chính OSD. Brightness / Contrast Input Source Color 75% Display Menu Personalize 75% Others 2. Nhâ n nút và để chuyển giữa các tùy chọn cài đặt. Khi ba n chuyển từ biểu tươ ng này sang biểu tươ ng khác, tên tùy chọn sẽ đươ c bôi đâ m. 3. Nhâ n nút hoặc hoặc một lâ n để kích hoa t tùy chọn vừa tô sáng. 4. Nhâ n nút và để chọn thông số mong muốn. 5. Nhâ n và sau đó sử dụng các nút và, theo chỉ báo trên menu để thư c hiện các thay đổi. 6. Chọn để trở về menu trước hoặc để châ p nhâ n và trở về menu trước. Sư du ng màn hình 37

38 Biê u tươ ng Menu và Menu phu Brightness/Contrast (Độ sáng/ Độ tương phản) Mô tả Dùng menu này để kích hoa t điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/độ tương phản). Brightness / Contrast Input Source Color 75% Display Menu Personalize 75% Others Brightness (Độ sáng) Contrast (Độ tương phản) Độ sáng cho phép chỉnh độ sáng của đèn nền. Nhâ n nút để tăng độ sáng và nhâ n nút để giảm độ sáng (tối thiểu 0/tối đa 100). Chỉnh Độ sáng trước rồi chỉnh Độ tương phản chỉ khi câ n phải chỉnh thêm. Nhâ n nút để tăng độ tương phản và nhâ n nút để giảm độ tương phản (tối thiểu 0/tối đa 100). Chức năng Contrast (Độ tương phản) chỉnh mức độ sáng tối khác nhau trên màn hi nh. 38 Sư du ng màn hình

39 Input Source (Nguồn vào) Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể đươ c kết nối với màn hi nh của ba n. Brightness / Contrast USB Type-C Input Source Color Display Menu Personalize DP HDMI Auto Select Auto Select for USB-C Reset Input Source On Prompt for Multiple Inputs Others USB Type-C DP HDMI (Giao diện đa phương tiện độ nét cao) Auto Select (Cho n tư động) Chọn đâ u vào USB Type-C khi ba n đang sử dụng đâ u nối USB Type-C. Nhâ n để chọn nguồn vào USB Type-C. Chọn đâ u vào DP khi ba n đang sử dụng đâ u nối DP. Nhâ n để chọn nguồn vào DP. Chọn đâ u vào HDMI (Giao diện đa phương tiện độ nét cao) khi ba n đang sử dụng đâ u nối HDMI. Nhâ n để chọn nguồn vào HDMI. Chọn tư động để do ti m các tín hiệu đâ u vào khả dụng. Auto Select for Cho phép ba n cài Auto Select for USB-C sang: USB-C (Cho n tư Prompt for Multiple Inputs (Báo nhă c cho nhiều đâ u vào): động cho USB-C) luôn hiển thị thông báo Switch to USB-C Video Input (Chuyển sang đâ u vào video USB-C) để người dùng chọn xem có câ n chuyển sang hay không. Yes (Có): Màn hi nh luôn chuyển sang video USB-C mà không câ n hỏi trong khi đa kết nối USB-Cd. No (Không): Màn hi nh sẽ không tư động chuyển sang Reset Input Source (Cài la i đâ u vào) video USB-C từ một đâ u vào khả dụng khác. Chọn tùy chọn này để phục hồi nguồn vào mặc định. Color (Màu să c) Dùng Màu să c để chỉnh chế độ cài đặt màu. Brightness / Contrast Input Source Color Preset Modes Input Color Format Reset Color Standard RGB Display Menu Personalize Others Sư du ng màn hình 39

40 Preset Modes (Chê độ cài să n) Khi chọn preset modes (Chê độ cài să n), ba n có thể chọn Standard (Chuẩn), Comfortview (Xem thoải mái), Movie (Phim), Game (Trò chơi), Warm (Nóng), Cool (Nguội), hoặc Custom color (Màu tùy chỉnh) từ danh sách. Standard (Chuẩn): Na p các cài đặt màu mặc định của màn hi nh. Đây là chế độ cài să n mặc định. ComfortView: Giảm mức ánh sáng xanh phát ra từ màn hi nh để giúp mă t của ba n xem thoải mái hơn. LƯU Ý: Để giảm nguy cơ căng mă t và đau cổ/cánh tay/lưng/vai khi sử dụng màn hi nh trong thời gian dài, chúng tôi khuyên ba n: Đặt màn hi nh cách khoảng 20 đến 28 inch (50-70 cm) so với mă t. Thường xuyên nháy mă t để tránh bị khô mă t khi làm việc trước màn hi nh máy tính. Thường xuyên nghỉ giải lao đều đặn trong 20 phút mỗi hai giờ. Tránh nhi n màn hi nh của ba n và nhi n chăm chú vào một vâ t ở xa cách 20 foot trong ít nhâ t 20 giây khi nghỉ giải lao. Làm các động tác duỗi cơ để giảm căng cổ/cánh tay/ lưng/vai khi nghỉ giải lao. Movie (Phim): Na p cài đặt màu să c ly tưởng để xem phim. Game (Trò chơi): Na p cài đặt màu să c ly tưởng cho hâ u hết các ứng dụng chơi game. Warm (Nóng): Tăng nhiệt độ màu. Màn hi nh hiển thị nóng hơn với să c đỏ/vàng. Cool (Nguội): Giảm nhiệt độ màu. Màn hi nh hiển thị nguội hơn với să c xanh lam. Custom Color (Màu tùy chỉnh): Cho phép ba n chỉnh thủ công các cài đặt màu să c. 40 Sư du ng màn hình

41 Nhâ n nút và để chỉnh ba giá trị màu (R(Đỏ), G(Lục), B(Lam)) và ta o chế độ màu cài să n riêng cho ba n. Brightness / Contrast Input Source Color Display Menu Personalize Others Preset Modes Input Color Format Reset Color Standard ComfortView Movie Game Warm Cool Custom Color Input Color Format (Định da ng màu să c đâ u vào) Cho phép ba n cài chế độ đâ u vào video sang: RGB (Đỏ-Lục-Lam): Chọn tùy chọn này nếu màn hi nh của ba n đươ c kết nối với máy tính hoặc đâ u đĩa DVD bă ng cáp HDMI. YPbPr (Lục-Lam-Đỏ): Chọn tùy chọn này nếu đâ u đĩa DVD của ba n chỉ hỗ trơ đâ u ra YPbPr. Brightness / Contrast Input Source Color Preset Modes Input Color Format Reset Color RGB YPbPr Display Menu Personalize Others Hue (Tông màu) Tính năng này có thể chuyển màu hi nh ảnh video sang màu lục hoặc màu tím. Tùy chọn này dùng để chỉnh màu da mong muốn. Sử dụng hoặc để chỉnh tông màu từ 0 đến 100. Nhâ n Nhâ n để tăng hi nh da ng xanh lục của hi nh video. để tăng hi nh da ng màu tím của hi nh video. LƯU Ý: Điê u chỉnh Hue (Tông màu) chỉ có să n khi ba n cho n chê độ Movie (Phim) hoă c Game (Trò chơi). Sư du ng màn hình 41

42 Saturation (Độ bão hòa) Reset Color (Cài la i màu) Display (Hiê n thị) Tính năng này có thể chỉnh độ ba o ho a màu să c của hi nh video. Sử dụng hoặc để chỉnh tông màu từ 0 đến Nhâ n Nhâ n để tăng hi nh da ng đơn să c của hi nh video. để tăng hi nh da ng đa màu să c của hi nh video. LƯU Ý: Điê u chỉnh Saturation (Độ bão hòa) chỉ có să n khi ba n cho n chê độ Movie (Phim) hoă c Game (Trò chơi). Cho phép cài đặt màu să c màn hi nh về cài đặt gốc. Sử dụng tính năng hiển thị để chỉnh hi nh ảnh. Brightness / Contrast Input Source Aspect Ratio Sharpness Wide 16:9 50 Color Display Menu Personalize Response Time MST USB-C Prioritization Reset Display Normal Off Others Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) Sharpness (Độ să c nét) Response Time (Thơ i gian hồi đáp) MST Chỉnh tỷ lệ hi nh thành Rộng 16:9, 4:3 hoặc 5:4 Tính năng này có thể giúp hi nh ảnh trông să c nét hoặc mềm ma i hơn. Dùng hoặc để chỉnh độ să c nét từ 0 đến 100. Người dùng có thể chọn giữa Fast (Nhanh) hoặc Normal (Thường). Truyền dữ liệu đa luồng DP, Cài sang On (Bâ t) sẽ bâ t MST(đâ u ra DP), Cài sang Off (Tă t) sẽ tă t chức năng MST. LƯU Ý: Khi đã kê t nô i cáp upstream (luồng dư liệu lên) DP/USB-C và cáp luồng dư liệu xuô ng DP, màn hình sẽ tư động cài chư c năng MST = On (Bật) - thao tác này chỉ đươ c thư c hiện một lâ n sau khi Cài vê mă c định gô c hoă c Cài la i màn hình. 42 Sư du ng màn hình

43 USB-C Prioritization (Ưu tiên sư du ng USB-C) Cho phép ba n chọn ưu tiên truyền dữ liệu với độ phân giải cao (High Resolution (Độ phân giải cao)) hoặc tốc độ cao (High Data Speed (Tô c độ truyê n dư liệu cao)) khi sử dụng cổng USB Type-C/DisplayPort. Brightness / Contrast Input Source Aspect Ratio Sharpness Color Display Menu Personalize Response Time MST USB-C Prioritization Reset Display High Resolution High Data Speed Others Reset Display (Cài la i hiê n thi) LƯU Ý:Nếu máy tính của ba n không có bộ pin tích hơ p să n và đươ c câ p nguồn trư c tiếp từ cổng USB Type-C trên màn hi nh (chẳng ha n như Máy tính để bàn Dell OptiPlex Ultra), thi việc thay đổi USB-C Prioritization (Ưu tiên sư du ng USB-C) khi đang hoa t động sẽ làm gián đoa n nguồn điện từ màn hi nh đến máy tính. Ha y đặt USB-C Charging (Na p điện qua USB-C) sang On During Power Off (Bật trong khi tă t nguồn) và tham khảo Cách cài Ưu tiên sư du ng USB-C khi đă t Na p điện qua USB-C sang Bật trong khi tă t nguồn. Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt mặc định của màn hi nh. Sư du ng màn hình 43

44 Menu Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng ha n như ngôn ngữ menu OSD, thời lươ ng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hi nh, v.v... Brightness / Contrast Input Source Language Rotation English Color Transparency 20 Display Menu Timer Lock 20 s Disable Personalize Reset Menu Others Language (Ngôn ngư ) Rotation (Xoay) Transparency (Độ trong suô t) Timer (Hẹn giơ ) Lock (Khóa) Reset Menu (Cài la i menu) Tùy chọn ngôn ngữ sẽ cài đặt màn hi nh OSD sang một trong 8 thứ tiếng (Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha Braxin, Nga, Hoa Giản thể hoặc Nhâ t). Xoay menu OSD 90 độ ngươ c chiều kim đồng hồ. Ba n có thể điều chỉnh tri nh đơn hiển thị theo độ xoay màn hi nh của mi nh. Chọn tùy chọn này để đổi độ trong suốt menu bă ng cách nhâ n các nút và từ 0 đến 100. OSD hold time (Giờ giữ menu OSD): cài thời lươ ng mà menu OSD sẽ tiếp tục hoa t động sau khi ba n nhâ n nút lâ n cuối. Sử dụng hoặc để chỉnh con trươ t tăng thêm 1 giây, từ 5 đến 60 giây. Kiểm soát người dùng truy câ p vào các điều chỉnh. Người dùng có thể chọn một trong các tùy chọn sau: Menu Buttons, Power Button, Menu + Power Buttons, Disable (Các nút Menu, Nút Nguồn, Menu + Nút Nguồn, Tă t). (Để biết thêm chi tiết, xem Khoá nút Menu và Nguồn). Thiết lâ p la i mọi cài đặt OSD về giá trị mặc định gốc. 44 Sư du ng màn hình

45 Personalize (Cá nhân hóa) Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt cá nhân. Brightness / Contrast Input Source Shorout Key 1 Shorout Key 2 Preset Modes Input Source Color Display Menu Power Button LED USB-A Charging USB-C Charging On During Active Off During Standby Off During Power Off Personalize Reset Personalization Others Shortcut Key 1 (Phím tă t 1) Người dùng có thể chọn một trong các tùy chọn sau: Preset Modes (Chế độ cài să n), Brightness/Contrast (Độ sáng/độ tương phản), Input Source (Nguồn vào), Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hi nh), Rotation (Xoay) để thiết lâ p shortcut key 1 (phím tă t 1). Brightness / Contrast Input Source Shorout Key 1 Shorout Key 2 Preset Modes Brightness / Contrast Color Power Button LED Input Source Display Menu USB-A Charging USB-C Charging Aspect Ratio Rotation Personalize Reset Personalization Others Shortcut Key 2 (Phím tă t 2) Người dùng có thể chọn một trong các tùy chọn sau: Preset Modes (Chế độ cài să n), Brightness/Contrast (Độ sáng/độ tương phản), Input Source (Nguồn vào), Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hi nh), Rotation (Xoay) để thiết lâ p shortcut key 2 (phím tă t 2). Brightness / Contrast Input Source Shorout Key 1 Shorout Key 2 Preset Modes Color Display Menu Power Button LED USB-A Charging USB-C Charging Brightness / Contrast Input Source Aspect Ratio Personalize Reset Personalization Rotation Others Sư du ng màn hình 45

46 Power Button LED (Đèn LED nu t nguồn) Cho phép ba n cài đèn báo LED nguồn sang On During Active (Bâ t trong khi hoa t động) hoặc Off During Active (Tă t trong khi hoa t động) để tiết kiệm điện. Brightness / Contrast Input Source Shorout Key 1 Shorout Key 2 Color Display Menu Power Button LED USB-A Charging USB-C Charging On During Active Off During Active Personalize Reset Personalization Others USB-A Charging (Sa c qua USB-A) Cho phép ba n bâ t hoặc tă t chức năng Sa c qua USB-A ở chế độ chờ màn hi nh. Brightness / Contrast Input Source Shorout Key 1 Shorout Key 2 Color Display Menu Power Button LED USB-A Charging USB-C Charging On During Power Off Off During Power Off Personalize Reset Personalization Others USB-C Charging (Sa c qua USB-C) Cho phép ba n bâ t hoặc tă t chức năng Sa c qua USB-C ở chế độ tă t nguồn màn hi nh. Brightness / Contrast Input Source Shorout Key 1 Shorout Key 2 Color Display Menu Personalize Power Button LED USB-A Charging USB-C Charging Reset Personalization On During Power Off Off During Power Off Others Reset Personalization (Cài la i cá nhân hóa) Cài la i mọi cài đặt trong menu cá nhân sang cài đặt mặc định. 46 Sư du ng màn hình

47 Others (Khác) Chọn mục này để điều chỉnh các cài đặt OSD, như DDC/ CI, LCD conditioning (điều tiết màn hi nh LCD), v.v... Brightness / Contrast Input Source Display Info DDC/CI On Color LCD Conditioning Off Display Menu Firmware Service Tag 13C114 Personalize Reset Others Others Factory Reset ENERGY STAR Display Info (Hiê n thị thông tin) Hiển thị các cài đặt hiện ta i của màn hi nh. Brightness / Contrast Display Info Model: Dell P2421DC Input Source DDC/CI Input Source: DP Color LCD Conditioning Current: 2560x1440, 60Hz 24-bit Display Firmware DP Capability: DP 1.2 Menu Service Tag USB: - Personalize Reset Others Others Factory Reset DDC/CI DDC/CI (Kênh dữ liệu hiển thị/giao diện lệnh) cho phép điều chỉnh các thông số kỹ thuâ t của màn hi nh (độ sáng, cân bă ng màu să c, v.v...) qua phâ n mềm trên máy tính. Ba n có thể tă t tính năng này bă ng cách chọn Off (Tă t). Bâ t tính năng này bă ng cách chọn bâ t cho trải nghiệm người dùng tốt nhâ t và hiệu suâ t tối ưu của màn hi nh. Brightness / Contrast Input Source Color Display Menu Display Info DDC/CI LCD Conditioning Firmware Service Tag On Off Personalize Reset Others Others Factory Reset LCD Conditioning (Điê u tiê t màn hình LCD) Giúp giảm bớt các trường hơ p lưu giữ ảnh không đáng kể. Tùy vào mức độ lưu giữ ảnh, chương tri nh có thể mâ t một lúc để khởi động. Để bâ t LCD conditioning (Điều tiết màn hi nh LCD), chọn On (Bâ t). Sư du ng màn hình 47

48 Firmware (Phâ n su n) Service Tag (Thẻ dịch vu ) Reset Others (Cài la i tùy cho n khác) Factory Reset (Cài vê mă c định gô c) Hiển thị phiên bản phâ n sụn về màn hi nh. LƯU Ý: Đê cập nhật phiên bản phâ n su n, xem trang Hô trơ Dell ta i Hiển thị số thẻ dịch vụ của màn hi nh. Thẻ dịch vụ là ma nhâ n da ng chữ số duy nhâ t cho phép Dell xác định thông số sản phẩm và truy câ p thông tin bảo hành. LƯU Ý: Thẻ dịch vu cũng đươ c in trên một chiê c nhãn nằm ở phía sau phâ n nă p. Cài la i mọi cài đặt trong các menu cài đặt khác về giá trị cài đặt gốc. Khôi phục tâ t cả các giá trị cài să n về cài đặt thiết lâ p mặc định. Đây cũng là các cài đặt cho thử nghiệm ENERGY STAR. Brightness / Contrast Input Source Display Info DDC/CI On Color LCD Conditioning Off Display Menu Firmware Service Tag 13C114 Personalize Reset Others Others Factory Reset ENERGY STAR Easy Initial Setup: Select Yes to enable the following function(s):. Always on USB-C Charging Yes No When Yes is selected, power consumption may increase. When No is selected, it will comply with ENERGY STAR requirements. Individual settings can be changed in the Menu. P2421DC LƯU Ý: Màn hình của ba n tích hơ p tính năng tư động chỉnh độ sáng đê bù vào tình tra ng lão hóa đèn LED. 48 Sư du ng màn hình

49 Khoá nu t Menu và Nguồn Kiểm soát người dùng truy câ p vào các điều chỉnh. Cài đặt mặc định của Khoá nút Menu và Nguồn là Tă t Để vào menu khoá: Giữ nút Thoát (nút 4) trong 4 giây để hiển thị menu khóa (khi đa mở khóa nút Menu và Nguồn), một menu khóa sẽ hiển thị ở góc dưới bên phải của màn hi nh. Select Option: + Để vào menu mở khoá: Giữ nút Thoát (nút 4) trong 4 giây để hiển thị menu khóa (khi đa khóa nút Menu và Nguồn), một menu mở khóa sẽ hiển thị ở góc dưới bên phải của màn hi nh. Select Option: Sư du ng màn hình 49

50 Có ba mức khóa. Menu Mô tả 1 Menu Buttons (Các Khi đa chọn "Menu Buttons" (Các nút Menu), ba n nút Menu) không đươ c phép thư c hiện các điều chỉnh người dùng. Tâ t cả các nút bị khóa trừ nút Nguồn. 2 Power Button (Nút Nguồn) Khi chọn "Power Button" (Nút Nguồn), người dùng không thể tă t màn hi nh qua nút Nguồn. 3 Menu + Power Buttons (Các nút Menu + Power) Khi chọn "Menu + Power Buttons" (Các nút Menu + Nguồn), ba n không đươ c phép điều chỉnh người dùng và nút Nguồn sẽ bị khóa. 4 Chẩn đoán tích hơ p + Xem Chẩn đoán tích hơ p để biết thêm thông tin. LƯU Ý: Đê vào menu Lock or Unlock (Khóa hoă c Mở khóa) - Nhâ n và giư nu t Thoát (nu t 4) trong 4 giây. Biểu tươ ng sẽ xuâ t hiện ở giữa màn hi nh hiển thị khi đang ở trong ti nh tra ng sau - nghĩa là các nút Menu và Power (Nguồn) đang ở tra ng thái khoá. 1. Nhâ n nút Lên (nút 1), Xuống (nút 2), Menu (nút 3) hoặc Thoát (nút 4) khi ở tra ng thái khoá "Menu Buttons" (Các nút Menu). 2. Nhâ n nút Nguồn (nút 5) khi đang ở tra ng thái khoá "Power Button" (Nút Nguồn). 3. Nhâ n bâ t kỳ nút nào trên màn hi nh khi ở tra ng thái khoá "Menu + Power Buttons" (Các nút Menu + Nguồn). Khi các nút Menu và Nguồn đang ở tra ng thái khóa, ha y giữ nút Thoát (nút 4) trong 4 giây để vào menu mở khóa. Sau đó chọn và sử dụng biểu tươ ng mở khoá và Nguồn. để mở khóa các nút Menu 50 Sư du ng màn hình

51 Thông tin cảnh báo OSD Khi màn hi nh không hỗ trơ chế độ phân giải đặc biệt, thông báo sau đây sẽ hiển thị: The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 2560x1440, 60Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. Điều này nghĩa là màn hi nh không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhâ n đươ c từ máy tính. Xem Monitor specifications để biết dải tâ n số Horizontal (Ngang) và Vertical (Dọc) thích hơ p cho màn hi nh này. Chế độ khuyên dùng là 2560 x Trước khi tă t chức năng DDC/CI, thông báo sau đây sẽ hiển thị: The function of adjusting display setting using PC application will be disabled. Do you wish to disable DDC/CI function? Yes No P2421DC Khi màn hi nh vào Power Save Mode (Chê độ tiê t kiệm điện), thông báo sau đây sẽ xuâ t hiện: Dell P2418HZ Entering Power Save Mode. P2421DC Nếu ba n nhâ n bâ t kỳ nút nào ngoa i trừ nút nguồn, các thông báo sau đây sẽ hiển thị tùy vào lư a chọn đâ u vào: Sư du ng màn hình 51

52 Dell P2418HZ? No HDMI signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. P2421DC Nếu chưa kết nối cáp HDMI, DP hoặc USB Type-C, hộp thoa i nổi như hi nh minh họa dưới đây sẽ xuâ t hiện. Màn hi nh sẽ vào Chế độ tiết kiệm điện sau 4 phút nếu vẫn co n nă m ở tra ng thái này. Dell P2418HZ? No HDMI Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. Dell P2418HZ hoặc P2421DC? No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. hoặc P2421DC 52 Sư du ng màn hình

53 Dell P2418HZ? No USB Type-C Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. P2421DC Một thông báo sẽ hiển thị trong khi cáp hỗ trơ chế độ luân phiên DP đươ c kết nối với màn hi nh theo các điều kiện sau: Khi Auto Select for USB-C (Chọn tư động cho USB-C) đươ c cài sang Prompt for Multiple Inputs (Báo nhă c cho nhiều đâ u vào). Khi cáp DP đươ c kết nối với màn hi nh. Dell P2418HZ Switch to USB-C Video Input Yes No P2421DC Menu OSD chỉ hoa t động ở chế độ hoa t động bi nh thường. Khi nhâ n bâ t kỳ nút nào ở chế độ Tă t hoa t động, thông báo sau đây sẽ hiển thị: Dell P2418HZ? No HDMI signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. P2421DC Kích hoa t máy tính và màn hi nh để truy câ p menu OSD. Xem Khă c phục sư cố để biết thêm thông tin. Sư du ng màn hình 53

54 Khi chức năng MST đươ c bâ t và USB-C Prioritization (Ưu tiên sư du ng USB-C) đươ c đặt sang High Resolution (Độ phân giải cao) nếu chọn Factory Reset (Cài vê mă c định gô c), thi thông báo sau đây sẽ hiển thị: Easy Initial Setup: Select Yes to enable the following function(s): Always on USB-C Charging Yes No When Yes is selected, power consumption may increase. When No is selected, it will comply with ENERGY STAR requirements. Individual settings can be changed in the Menu. P2421DC Khi chọn Yes (Có), thông báo sau đây sẽ hiển thị: Are you sure you want to reset to default settings? Yes No P2421DC Nếu USB-C Charging (Na p điện qua USB-C) = On During Power Off (Bâ t trong khi tă t nguồn), thông báo cảnh báo sau đây sẽ hiển thị khi người dùng tư tay thay đổi USB-C Prioritization (Ưu tiên sử dụng USB-C) khác với giá trị lưu trữ hiện hành. Dynamic switching of USB-C Prioritization is disabled when Always On USB-C Charging is enabled. To change USB-C Prioritization: 1.Shutdown the PC 2.Activate Input Source menu 3.Press and hold key on USB Type-C input for 8 seconds Xem Khă c phục sư cố để biết thêm thông tin. 54 Sư du ng màn hình

55 Thiê t lập màn hình của ba n Cài đă t độ phân giải tô i đa Để cài độ phân giải tối đa cho màn hi nh: Trên Windows 7, Windows 8, Windows 8.1 và Windows 10: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tươ ng Màn hi nh nền để chuyển sang màn hi nh nền cổ điển. 2. Nhâ p phải vào màn hi nh nền và nhâ p Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3. Nhâ p danh sách Độ phân giải sổ xuống và chọn 2560 x Nhâ p OK. Nếu không nhi n thâ y 2560 x 1440 như một tùy chọn thi ba n có thể câ n câ p nhâ t driver đồ họa. Tùy vào máy tính của ba n, ha y hoàn tâ t một trong các quy tri nh sau: Nếu ba n có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell: Truy câ p nhâ p thẻ bảo hành máy tính của ba n và tải xuống driver mới nhâ t cho card đồ họa. Nếu ba n đang sử dụng máy tính không phải của Dell (máy tính xách tay hoặc máy tính để bàn): Truy câ p trang web hỗ trơ dành cho máy tính của ba n và tải xuống các driver đồ họa mới nhâ t. Truy câ p trang web card đồ họa của ba n và tải xuống các driver đồ họa mới nhâ t. Nê u ba n sư du ng máy tính đê bàn hoă c máy tính xách tay Dell có kê t nô i internet Truy câ p nhâ p các chữ hoa đâ u tên ba n và tải xuống driver mới nhâ t cho card đồ họa. 5. Sau khi cài đặt các driver cho card đồ họa, thử cài la i độ phân giải sang mức 2560 x LƯU Ý: Nê u ba n không thê cài độ phân giải sang 2560 x 1440, vui lòng liên hệ vơ i Dell đê hỏi thông tin vê card đồ ho a hô trơ các độ phân giải này. Sư du ng màn hình 55

56 Nê u ba n có máy tính đê bàn, máy tính xách tay hoă c card đồ ho a không phải của Dell Trên Windows 7, Windows 8, Windows 8.1 và Windows 10: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tươ ng Màn hi nh nền để chuyển sang màn hi nh nền cổ điển. 2. Nhâ p chuột phải lên màn hi nh nền và nhâ p Personalization (Cá nhân hóa). 3. Nhâ p Change Display Settings (Đổi cài đă t màn hình). 4. Nhâ p Advanced Settings (Cài đă t nâng cao). 5. Xác định nhà cung câ p bộ điều khiển đồ họa của ba n từ nội dung mô tả ở đâ u cửa sổ (ví dụ: NVIDIA, ATI, Intel, v.v...). 6. Tham khảo trang web của nhà cung câ p card đồ họa để tải driver câ p nhâ t(chẳng ha n, HOẶC 7. Sau khi cài đặt các driver cho card đồ họa, thử cài la i độ phân giải sang mức 2560 x Sư du ng màn hình

57 Sư du ng các tính năng nghiêng, quay và kéo dài chiê u do c LƯU Ý: Như ng giá trị này áp du ng đô i vơ i chân đê đươ c gư i kèm màn hình của ba n. Đê thiê t lập vơ i bâ t kỳ giá đơ nào khác, xem tài liệu hươ ng dẫn đươ c gư i kèm theo giá đơ. Nghiêng, Quay Khi lă p giá đơ vào màn hi nh, ba n có thể nghiêng và xoay màn hi nh để có góc xem thuâ n lơ i nhâ t LƯU Ý: Giá đơ đươ c tháo ra khi vận chuyê n màn hình từ nhà máy. Kéo dài chiê u do c LƯU Ý: Chân đê này có thê đươ c kéo dài theo chiê u do c lên tơ i 130 mm. 130mm Sư du ng màn hình 57

Dell P1917S Hướng Dẫn Người Dùng

Dell P1917S Hướng Dẫn Người Dùng Sổ hướng dâ n sử dụng Dell P1917S/P1917SWh/P2017H/P2217/ P2217Wh Số mâ u: P1917S/P1917SWh/P2017H/P2217/P2217Wh Mâ u quy đi nh: P1917Sc/P1917Sf/P2017Hc/P2217c/P2217t Lưu ý, Chú ý và Cảnh báo LƯU Ý: LƯU

Chi tiết hơn

Dell U2419HSổ tay hướng dẫn sử dụng

Dell U2419HSổ tay hướng dẫn sử dụng Dell UltraSharp U2419H/U2419HX/ U2719D/U2719DX Sổ tay hướng dẫn sử dụng Mẫu: U2419H/U2419HX/U2719D/U2719DX Mẫu quy đi nh: U2419Ht/U2719Dt LƯU Ý: LƯU Y cho biê t thông tin quan tro ng giu p ba n sư du ng

Chi tiết hơn

Dell dell-e5515h Dell E5515H Monitor Sổ tay hướng dẫn sử dụng dell-e5515h_user%27s%20guide_vi-vn

Dell dell-e5515h Dell E5515H Monitor Sổ tay hướng dẫn sử duÌ£ng dell-e5515h_user%27s%20guide_vi-vn Sô Hướng Dâ n Sử Dụng Màn hình Dell E5515H Sô mâ u: E5515H Mâ u quy đi nh: E5515Hc LƯU Ý: LƯU Ý cho biê t thông tin quan tro ng giu p ba n sử dụng màn hình cu a mình tô t hơn. CHÚ Ý: CHÝ Ý cho biê t thiê

Chi tiết hơn

Dell dell-e2014h Dell E2014H Hướng dẫn người dùng dell-e2014h_user%27s%20guide_vi-vn

Dell dell-e2014h Dell E2014H Hướng dẫn người dùng dell-e2014h_user%27s%20guide_vi-vn Sô hướng dâ n sử dụng Dell E1914H Dell E1914He Dell E2014H Số mâ u: E1914H / E1914He / E2014H Mâ u quy đi nh: E1914Hc / E1914Hf / E1914Hef / E2014Hc / E2014Hf LƯU Ý: LƯU Ý cho biê t thông tin quan tro

Chi tiết hơn

Dell E2418HN Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng

Dell E2418HN Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng Sô Hươ ng Dâ n Sư Du ng Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell Tô ng quan Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh (Display Manager) Dell la ư ng du ng Windows du ng đê qua n ly ma n hi nh hoă c mô t nho m ma n hi nh. Ư ng

Chi tiết hơn

Dell UltraSharp U2518D Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng

Dell UltraSharp U2518D Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng Dell UltraSharp U2518D/U2518DX/U2518DR Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng Mẫu: U2518D/U2518DX/U2518DR Mẫu quy đi nh: U2518Dt LƯU Ý: LƯU Y cho biê t thông tin quan tro ng giu p ba

Chi tiết hơn

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : Fax : Website : www.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : Fax : Website : www. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : 04.38684698 Fax : 04.38684730 Website : www.nguyenduc.com.vn Hướng dẫn sử dụng Camera DVR 910 Hướng

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 6704 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS6704 50PUS6704 55PUS6704 65PUS6704 70PUS6704 Nội dung 12.1 Mạng gia đình 40 12.2 Kết nối mạng 40 12.3

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 6703 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS6703 50PUS6703 55PUS6703 65PUS6703 Nội dung 12.2 Kết nối mạng 40 12.3 Cài đặt mạng 41 1 Nhận hỗ trợ

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 6814 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS6814 50PUS6814 55PUS6814 65PUS6814 Nội dung 12.2 Cài đặt thường xuyên và Tất cả cài đặt 32 12.3 Tất

Chi tiết hơn

Hê thô ng Tri liê u Bê nh nhân Citadel Hươ ng dâ n Sư du ng VI Rev A 03/ with people in mind

Hê thô ng Tri liê u Bê nh nhân Citadel Hươ ng dâ n Sư du ng VI Rev A 03/ with people in mind Hươ ng dâ n Sư du ng 830.238-VI Rev A 03/2016...with people in mind Chính sách thiết kế và bản quyền và là các nhãn hiê u thuộc tập đoàn ArjoHuntleigh trừ trường hợp ngoại lê. ArjoHuntleigh 2016 Vì chính

Chi tiết hơn

Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide

Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide Dell Latitude 12 Rugged Extreme 7214 Getting Started Guide Regulatory Model: P18T Regulatory Type: P18T002 Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp cho việc sử

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 7202 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS7202 Nội dung 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 1 Tin mới 4 1.1 Màn hình chính và các kênh 4 1.2 Ứng dụng và Bộ sưu

Chi tiết hơn

Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s

Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ 20.000 giờ Tỉ lệ phóng siêu ngắn 0,24 Trải nghiệm xem tuyệt đẹp Ultra-high

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 8503 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 49PUS8503 55PUS8503 65PUS8503 Nội dung 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 1 Tin mới 4 1.1 Màn hình chính và các kênh

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at OLED873 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 65OLED873 Nội dung 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 1 Tin mới 4 1.1 Màn hình chính và các kênh 4 1.2 Ứng dụng

Chi tiết hơn

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế Hướng dẫn sử dụng máy ảnh máy ảnh, đảm bảo đọc kỹ hướng dẫn này, bao gồm cả phần Cảnh báo an toàn (= 4). Đọc hướng dẫn sẽ giúp bạn sử dụng máy ảnh đúng cách. Giữ kỹ hướng dẫn để có thể sử dụng sau này.

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 6501 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS6501 49PUS6501 55PUS6501 Nội dung 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 1 Tin mới 4 1.1 Màn hình chính và các kênh

Chi tiết hơn

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN MÁY CHIẾU DỮ LIỆU VI Hướng Dẫn Chức Năng Mạng Phải đọc Phòng Ngừa An Toàn và Biện Pháp Phòng Ngừa khi Vận Hành trong tài liệu Hướng Dẫn Người Sử Dụng, và chắc chắn rằng bạn phải sử dụng sản phẩm này đúng

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 6412 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS6412 49PUS6412 55PUS6412 65PUS6412 Nội dung 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 1 Tin mới 4 1.1 Màn hình chính và các

Chi tiết hơn

Microsoft Word - AVT1303_VN Dịch

Microsoft Word - AVT1303_VN Dịch 761Z Hướng dẫn sử dụng Camera IR Dome Hình ảnh sản phẩm hiển thị ở trên có thể khác so với sản phẩm thực tế. Vui lòng sử dụng camera này với DVR hỗ trợ ghi hình HD. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Chi tiết hơn

Title

Title EKM61301OX VI Nồi Hướng dẫn Sử dụng 2 www.electrolux.com MỤC LỤC 1. THÔNG TIN VÊ AN TOAǸ... 3 2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...5 3. MÔ TẢ SẢN PHẨM...8 4. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU... 9 5. NGĂN LÒ - SỬ DỤNG HÀNG

Chi tiết hơn

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế Hướng dẫn sử dụng máy ảnh TIẾNG VIỆT máy ảnh, đảm bảo đọc kỹ hướng dẫn này, bao gồm cả phần Cảnh báo an toàn (= 4). Đọc hướng dẫn sẽ giúp bạn sử dụng máy ảnh đúng cách. Giữ hướng dẫn cẩn thận để có thể

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 7601 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 65PUS7601 Nội dung 1 Tin mới 4 8 Ứng dụng 39 1.1 Màn hình chính và các kênh 4 1.2 Ứng dụng và Bộ sưu tập

Chi tiết hơn

CÂN ĐÔNG ĐÔ

CÂN ĐÔNG ĐÔ Lư a choṇ tô t nhâ t cho siêu thi mini Hươ ng dâñ sư duṇg cân siêu thi JPT http://candongdo.com Trang 1 Kỹ thuật viên: 0904.882.876 MU C LU C 1. Lời nói đầu... 3 1.1. Lời nói đầu... 3 1.2. Các tính năng...

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODELS PH1 PH1L PH1R *MFL69561905* www.lg.com Bắt Đầu

Chi tiết hơn

Truyê n ngă n HA NH TRI NH ĐÊ N ĐÊ QUÔ C MY ĐIÊ P MY LINH Chuyê n bay tư Viê t Nam vư a va o không phâ n Hoa Ky, qua khung cư a ki nh, Mâ n thâ

Truyê n ngă n HA NH TRI NH ĐÊ N ĐÊ QUÔ C MY ĐIÊ P MY LINH Chuyê n bay tư Viê t Nam vư a va o không phâ n Hoa Ky, qua khung cư a ki nh, Mâ n thâ Truyê n ngă n HA NH TRI NH ĐÊ N ĐÊ QUÔ C MY - 1 - ĐIÊ P MY LINH Chuyê n bay tư Viê t Nam vư a va o không phâ n Hoa Ky, qua khung cư a ki nh, Mâ n thâ y ca nh să c dươ i xa trông không kha c chi như ng

Chi tiết hơn

Dell Latitude 14 Rugged — 5414Series Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

Dell Latitude 14 Rugged — 5414Series Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu Dell Latitude 14 Rugged 5414 Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu Dòng máy điều chỉnh: P46G Dòng máy điều chỉnh: P46G002 Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp cho việc

Chi tiết hơn

Title

Title EKI64500OX VI Nồi Hướng dẫn Sử dụng 2 www.electrolux.com MỤC LỤC 1. THÔNG TIN VÊ AN TOAǸ... 3 2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...5 3. MÔ TẢ SẢN PHẨM...8 4. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU... 9 5. NGĂN LÒ - SỬ DỤNG HÀNG

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG-NƯỚNG KẾT HỢP Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng sản phẩm, và giữ bản hướng dẫn này cẩn thận.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG-NƯỚNG KẾT HỢP Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng sản phẩm, và giữ bản hướng dẫn này cẩn thận. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG-NƯỚNG KẾT HỢP 535.04.001 Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng sản phẩm, và giữ bản hướng dẫn này cẩn thận. Nê u ba n sư du ng đu ng ca ch, sa n phâ m cu a ba

Chi tiết hơn

VÀO QUY TĂ C Ư NG XƯ TRONG KINH DOANH

VÀO QUY TĂ C Ư NG XƯ TRONG KINH DOANH VÀO QUY TĂ C Ư NG XƯ TRONG KINH DOANH Thông điê p tư Chu ti ch và TGĐĐH cu a chúng ta Các ba n đô ng nghiê p thân mê n! Khi Honeywell ngày càng lơ n ma nh, chúng ta pha i tiê p tu c tâ p trung duy tri

Chi tiết hơn

Máy chiếu DLP Sổ hướng dẫn sử dụng

Máy chiếu DLP Sổ hướng dẫn sử dụng Máy chiếu DLP Sổ hướng dẫn sử dụng MỤC LỤC AN TOÀN... 4 Hướng dẫn an toàn quan trọng... 4 Thông tin an toàn 3D... 5 Bản quyền... 6 Khước từ trách nhiệm... 6 Nhận biết thương hiệu... 6 FCC... 7 Tuyên bố

Chi tiết hơn

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất cả người dùng có thể tham khảo. 13ZD970/14ZD970 Series

Chi tiết hơn

Operating Instructions

Operating Instructions Hướng Dẫn Vận Hành Để sử dụng chính xác và an toàn, hãy đọc kỹ Thông tin về An toàn trước khi sử dụng máy. Hướng dẫn Vận hành Hãy đọc phần này trước...8 Thông báo...8 Quan trọng...8 Lưu ý Người dùng...8

Chi tiết hơn

Inspiron 15 5000 Gaming Thiết lập và thông số kỹ thuật

Inspiron 15 5000 Gaming Thiết lập và thông số kỹ thuật Inspiron 15 5000 Gaming Thiết lập và thông số kỹ thuật Dòng máy tính: Inspiron 15-5577 Dòng máy điều chỉnh: P57F Dòng máy điều chỉnh: P57F003 Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông

Chi tiết hơn

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book Hướng dẫn sử dụng Điện thoại gọi cửa không dây Mã model VL-SWD501EX VL-SWD501UEX Thông tin quan trọng và Hướng dẫn sử dụng nhanh Tên model Điện thoại gọi cửa Điều khiển chính Mã model VL-SV71 VL-MV71 VL-MV72A

Chi tiết hơn

User Manual

User Manual Register your product and get support at 7303 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS7303 50PUS7303 55PUS7303 65PUS7303 Nội dung 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 1 Tin mới 4 1.1 Màn hình chính

Chi tiết hơn

Operating Instructions (Vietnamese)

Operating Instructions (Vietnamese) Hướng dẫn sử dụng Điện thoại gọi cửa không dây Mã model VL-SWD501EX VL-SWD501UEX Hướng dẫn sử dụng Tên model Mã model Điện thoại gọi cửa Màn hình chính VL-SV74 VL-MV74 Cảm ơn quý khách đã mua sản phẩm

Chi tiết hơn

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 746-396-VI Issue 13 03/2016...with people in mind Chính sách thiết kế và bản quyền và là các nhãn hiệu thuộc tập đoàn ArjoHuntleigh. ArjoHuntleigh 2016 Vì chính sách của chúng

Chi tiết hơn

DẪN NHẬP

DẪN NHẬP TS. Phạm Anh Tuấn Trung tâm E-Bơi (Pi C&E Co., Ltd.) www.eboi.vn E-BƠI BABY Pi C&E 1 TS. Pha m Anh Tuâ n - GĐ Trung tâm E-Bơi, PGĐ Pi C&E - Ngươ i thićh truyê n cươ i, yê u thơ con co c, thićh la m bo

Chi tiết hơn

MĂ T TRA I CU A CUÔ C CA CH MA NG CÔNG NGHIÊ P MĂ T TRÁI CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TT. Thích Nhật Từ 2 I. BẢN CHẤT CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG

MĂ T TRA I CU A CUÔ C CA CH MA NG CÔNG NGHIÊ P MĂ T TRÁI CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TT. Thích Nhật Từ 2 I. BẢN CHẤT CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG MĂ T TRA I CU A CUÔ C CA CH MA NG CÔNG NGHIÊ P 4.0 3 MĂ T TRÁI CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 1 TT. Thích Nhật Từ 2 I. BẢN CHẤT CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP Mu a an cư năm 2018, tôi tri nh ba y chuyên

Chi tiết hơn

Wallaby warmer Hướng dẫn sử dụng Ngày có hiệu lực: Tháng 10, 2019 Số phát hành: 01 Phiên bản 03VN Ngày phát hành: Tháng 8, Wall

Wallaby warmer Hướng dẫn sử dụng Ngày có hiệu lực: Tháng 10, 2019 Số phát hành: 01 Phiên bản 03VN Ngày phát hành: Tháng 8, Wall Wallaby warmer Hướng dẫn sử dụng Ngày có hiệu lực: Tháng 10, 2019 Số phát hành: 01 Phiên bản 03VN Ngày phát hành: Tháng 8, 2019 www.mtts-asia.com 2265 Nội dung Thông tin công ty Giới thiệu Mô tả thiết

Chi tiết hơn

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1 SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1 www.samsung.com Nội dung Thông tin cơ bản 4 Đọc đầu tiên 6 Tình huống và cách xử lý thiết bị nóng quá mức 10 Bố trí và các chức

Chi tiết hơn

Tay cưa xương ức Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

Tay cưa xương ức Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C Tay cưa xương ức Hệ thống 7 7207-000-000 Hướng dẫn sử dụng RX 02-2015 7207-001-700 Phiên bản C www.stryker.com TV 7207-001-700 Phiên bản C Giới thiệu Sổ tay hướng dẫn sử dụng này chứa thông tin toàn diện

Chi tiết hơn

NHƯ NG BÊ NH THƯƠ NG GĂ P Ơ TRE NHO

NHƯ NG BÊ NH THƯƠ NG GĂ P Ơ TRE NHO NHƯ NG BÊ NH THƯƠ NG GĂ P Ơ TRE NHO Điê u quan tro ng khi tre bi ô m ha y liên la c ngay tơi pho ng kha m sư c kho e tư vâ n đi nh ky hoă c trung tâm y tê xin giâ y ô m ngay trong nga y. Giâ y ô m chư

Chi tiết hơn

Microsoft Word Annual Notification - Vietnamese

Microsoft Word Annual Notification - Vietnamese THÔNG BÁO HÀNG NĂM CHO PHỤ HUYNH / NGƯỜI 2018 2019 (Vietnamese) Pho ng Gia o Du c Rosemead Thông Ba o Ha ng Năm Page i MỤC LỤC ĐIE M CHI NH CU A LUA T VA QUY ĐI NH PHA N VIE T TA T 1 SƯ DU NG HƠ P LY

Chi tiết hơn

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0 SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0 www.samsung.com Nội dung Thông tin cơ bản 4 Đọc đầu tiên 6 Phụ kiện trong hộp 7 Sơ đồ thiết bị 9 Pin 15 Thẻ SIM hoặc USIM (thẻ nano

Chi tiết hơn

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầu của tiêu chuẩn Châu Âu EN550011. Theo tiêu chuẩn này, sản phẩm được phân loại

Chi tiết hơn

Máy tính xách taycấu hình hướng dẫn vậnhành

Máy tính xách taycấu hình hướng dẫn vậnhành Máy tính xách taycấu hình hướng dẫn vậnhành Bản quyền 2018 Align Technology, Inc. Bảo lưu mọi quyền. Thông tin trong sổ tay hướng dẫn này có thể thay đổi mà không cần thông báo. Phần cứng và phần mềm

Chi tiết hơn

Microsoft Word - HDSD EH-DIH890 Tieng viet

Microsoft Word - HDSD EH-DIH890 Tieng viet HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG & THÔNG TIN BẢO HÀNH Trung tâm bảo hành: 04. 3559 0287 BẾP CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ EH - DIH890-1- MỤC LỤC 1. THÔNG TIN BẢO HÀNH 2. SỬ DỤNG BẾP AN TOÀN 3. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT 4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chi tiết hơn

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ T

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ T SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL. SỬ DỤNG CHO ĐÀO TẠO

Chi tiết hơn

TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI

TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI TỈNH ỦY GIA LAI * Số 33-CTr/TU ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Pleiku, ngày 22 tháng 02 năm 2017 CHƯƠNG TRÌNH thực hiện Nghi quyê t Hôi nghi ḷâ n thư tư Ban Châ p ha nh Trung ương Đa ng (kho a XII) về tăng cươ

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY RỬA BÁT BOSCH SMS69N48EU Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm máy rửa bát mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản ph

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY RỬA BÁT BOSCH SMS69N48EU Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm máy rửa bát mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản ph HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY RỬA BÁT BOSCH SMS69N48EU Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm máy rửa bát mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản phẩm sẽ đem đến cho khách hàng sự yên tâm và hài lòng.

Chi tiết hơn

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D Update: 8 AUG 205 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Tủ lạnh AQR-IFG50D MỤC LỤC TRANG VỊ TRÍ ĐẶT TỦ LẠNH...2 CHỨC NĂNG... 3 Nơi trữ thực phẩm... 3 Cách sử dụng màn hình cảm ứng... 4 Tên gọi của các đèn, các phím điều khiển

Chi tiết hơn

GÓI AN NINH CHỐNG ĐỘT NHẬP & BÁO CHÁY OS-KIT-31-S2 Gói an ninh chống đột nhập OS-KIT-31-S2 gồm có 3 thiết bị: 1. Bộ điều khiển trung tâm (OS-UniGW-110

GÓI AN NINH CHỐNG ĐỘT NHẬP & BÁO CHÁY OS-KIT-31-S2 Gói an ninh chống đột nhập OS-KIT-31-S2 gồm có 3 thiết bị: 1. Bộ điều khiển trung tâm (OS-UniGW-110 GÓI AN NINH CHỐNG ĐỘT NHẬP & BÁO CHÁY OS-KIT-31-S2 Gói an ninh chống đột nhập OS-KIT-31-S2 gồm có 3 thiết bị: 1. Bộ điều khiển trung tâm (OS-UniGW-110-Series2) 2. Cảm biến chuyển động (OS-MS-120-Series2)

Chi tiết hơn

PHẠM ĐOAN TRANG PHẢN KHÁNG PHI BẠO LỰC HATE CHANGE

PHẠM ĐOAN TRANG PHẢN KHÁNG PHI BẠO LỰC HATE CHANGE PHẠM ĐOAN TRANG PHẢN KHÁNG PHI BẠO LỰC HATE CHANGE Với tất cả tấm lòng yêu mến và kính phục, xin dành tặng cuốn sách này cho những người Việt Nam đã, đang và sẽ cống hiến, đấu tranh không mệt mỏi và sẵn

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239T

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239T HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239TY/ PD239SP/ PD239SL/ PD239SA/ PD239G VIỆT Bluetooth

Chi tiết hơn

PowerPoint Presentation

PowerPoint Presentation MÁY GIỮ XE K1 Lựa chọn hàng đầu cho mọi bãi giữ xe Trình bày: Nguyễn Minh Đức Tel: 0937981285 Email: duc.nguyen@xpt.com.vn 1/57 NỘI DUNG II. NƠI LẮP ĐẶT MÁY GIỮ XE K1 III. CÁC CÔNG TRÌNH THAM KHẢO 2/57

Chi tiết hơn

Bộ khuếch đại công suất Karaoke DAS-400/DAS-200 Sách hướng dẫn sử dụng /EXIT TONE LO/MID/HI (EQ-SEL) ECHO DLY/RPT (ECHO-SEL) Rất cảm ơn quý khách đã c

Bộ khuếch đại công suất Karaoke DAS-400/DAS-200 Sách hướng dẫn sử dụng /EXIT TONE LO/MID/HI (EQ-SEL) ECHO DLY/RPT (ECHO-SEL) Rất cảm ơn quý khách đã c Bộ khuếch đại công suất Karaoke DAS-400/DAS-200 Sách hướng dẫn sử dụng /EXIT TONE O/MID/HI (EQ-SE) ECHO DY/PT (ECHO-SE) ất cảm ơn quý khách đã chọn mua bộ khuếch đại công suất Karaoke của chúng tôi. Trước

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN THẠC SĨ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC ÂM NHẠC Khóa

Chi tiết hơn

1

1 1 2 LỜI TỰA Pháp môn Niệm Phật hợp với tất cả mọi người. Già, trẻ, tại gia, xuất gia, ai cũng niệm Phật được. Nếu hết lòng tin ưa, mong muốn sanh về thế giới của đức Phật A Di Đà, mà niệm danh hiệu Phật

Chi tiết hơn

ĐẠO LÀM CON

ĐẠO LÀM CON ĐẠO LÀM CON Biên soạn: Lý Dục Tú - Giả Tồn Nhân Chuyển ngữ: Nhóm Tịnh Nghiệp Hiếu & Đạo 4 NHÀ XUẤT BẢN PHƯƠNG ĐÔNG Mục lục Lời giới thiệu...5 Phần 1: CHÁNH VĂN...9 Phần 2: GIẢI THÍCH...24 Phần tựa...25

Chi tiết hơn

Ti401 Pro, Ti480 Pro, TiX501 and TiX580 Infrared Cameras

Ti401 Pro, Ti480 Pro, TiX501 and TiX580 Infrared Cameras THÔNG SỐ KỸ THUẬT Camera hồng ngoại Ti401 PRO, Ti480 PRO, TiX501 và TiX580 Built with Tương thích với Fluke Connect Chúng tôi nhận thấy không có một phương pháp nào phù hợp cho tất cả mỗi ngành, mỗi công

Chi tiết hơn

SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SM-G970F/DS SM-G973F/DS SM-G975F/DS Vietnamese. 03/2019. Rev.1.1

SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SM-G970F/DS SM-G973F/DS SM-G975F/DS Vietnamese. 03/2019. Rev.1.1 SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SM-G970F/DS SM-G973F/DS SM-G975F/DS Vietnamese. 03/2019. Rev.1.1 www.samsung.com Nội dung Thông tin cơ bản 4 Đọc đầu tiên 7 Tình huống và cách xử lý thiết bị nóng quá mức 11 Bố trí

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT ẨM STADLER FORM ALBERT 20 L

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT ẨM STADLER FORM ALBERT 20 L HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT ẨM STADLER FORM ALBERT 20 L MÔ TẢ THIẾT BỊ MÔ TẢ THIẾT BỊ Hút ẩm Albert bao gồm các bộ phận chính sau: 1. Thân máy 2. Màn hình hiển thị 3. Mở máy/tắt máy 4. Mức định ẩm 5. Tốc

Chi tiết hơn

HD9640, HD9641 HD9642, HD9643 HD9645, HD9646 HD9647 Hướng dẫn sử dụng Always here to help you Register your product and get support at

HD9640, HD9641 HD9642, HD9643 HD9645, HD9646 HD9647 Hướng dẫn sử dụng Always here to help you Register your product and get support at HD9640, HD9641 HD9642, HD9643 HD9645, HD9646 HD9647 Hướng dẫn sử dụng Always here to help you Register your product and get support at www.philips.com/welcome 2 TIẾNG VIỆT MỤC LỤC HD9640, HD9641, HD9642,

Chi tiết hơn

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L Ngày in: 31/08/ :46:12 PM

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L   Ngày in: 31/08/ :46:12 PM Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng 05-2016 www.stryker.com Mục lục Giới thiệu... 3 Chỉ định sử dụng... 3 Chống chỉ định... 3 Sử dụng với... 3 An toàn cho bệnh nhân/người

Chi tiết hơn

Các Chương trình Giáo dục Phi Truyên thống

Các Chương trình Giáo dục Phi Truyên thống HƯƠ NG DÂ N Ca c Chương triǹh Gia o du c Phi Truyê n thô ng I. Mu c Đićh Đê thiê t la p ca c quy triǹh phân phô i ca c chương triǹh gia o du c phi truyê n thô ng đê cung ca p gia ng da y cho như ng hô

Chi tiết hơn

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47 Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled-21 1 2016-03-21 3:23:47 Nội dung Nội dung 3 Những biểu tượng và chú ý an toàn quan trọng: 5 Các dấu hiệu cảnh báo

Chi tiết hơn

LUẬT TỤC CỦA CÁC DÂN TỘC TÀY, NÙNG VỚI VẤN ĐỀ QUẢN LÝ XÃ HỘI VÀ NGUỒN TÀI NGUYÊN 1 VƯƠNG XUÂN TÌNH Luâ t tu c, vơ i y nghi a la tri thư c dân gian vê

LUẬT TỤC CỦA CÁC DÂN TỘC TÀY, NÙNG VỚI VẤN ĐỀ QUẢN LÝ XÃ HỘI VÀ NGUỒN TÀI NGUYÊN 1 VƯƠNG XUÂN TÌNH Luâ t tu c, vơ i y nghi a la tri thư c dân gian vê LUẬT TỤC CỦA CÁC DÂN TỘC TÀY, NÙNG VỚI VẤN ĐỀ QUẢN LÝ XÃ HỘI VÀ NGUỒN TÀI NGUYÊN 1 VƯƠNG XUÂN TÌNH Luâ t tu c, vơ i y nghi a la tri thư c dân gian vê qua n ly cô ng đô ng co vai tro lơ n trong xa hô i,

Chi tiết hơn

R738-1

R738-1 CA C HO C SINH Quy đi nh 738-1 HO C SINH Nga y 14/02/2018 Thu tu c Khiê u na i cho Lơ i Khai cu a Ho c sinh vê Phân biê t Đo i xư hoa c Qua y ro i Hê Trường Công Qua n Prince William (PWCS) không phân

Chi tiết hơn

Microsoft Word - HDSD_NVR_304&3016.docx

Microsoft Word - HDSD_NVR_304&3016.docx HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NVR_304 & NVR_3016 R&D Vantech Page 1 MENU Chương 1: Hướng dẫn sử dụng và các chức năng cơ bản... 3 1.1 Hướng dẫn lắp đặt ổ cứng:... 3 1.2 Hướng dẫn đăng nhập vào hệ thống:... 4 1.3 Hướng

Chi tiết hơn

Ghi chu va Trıǹh tư So Trang Chie u Văn ba n Thuye t trıǹh da nh cho Ca p Trung ho c Pho thông [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u

Ghi chu va Trıǹh tư So Trang Chie u Văn ba n Thuye t trıǹh da nh cho Ca p Trung ho c Pho thông [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u Hoan nghênh đe n phiên đa o ta o gia o du c ve cha n đo ng cu a He Trươ ng Công la p Qua n Prince William cho ca c va n đo ng viên va phu huynh trung ho

Chi tiết hơn

CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T

CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T-5) o 230/400V - 50(100)A (VSE3T-50) o 230/400V - 10(100)A

Chi tiết hơn

Tay cưa Precision Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

Tay cưa Precision Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C Tay cưa Precision Hệ thống 7 7209-009-000 Hướng dẫn sử dụng RX 03-2015 7209-009-700 Phiên bản C www.stryker.com TV 7209-009-700 Phiên bản C Giới thiệu Sổ tay hướng dẫn sử dụng này chứa thông tin toàn

Chi tiết hơn

PNQP1420ZA-OI-MV72AVN.book

PNQP1420ZA-OI-MV72AVN.book Hướng dẫn sử dụng Điện thoại gọi cửa không dây Mã model VL-SWD501EX VL-SWD501UEX Hướng dẫn sử dụng Tên model Mã model Điện thoại gọi cửa Điều khiển chính VL-SV71 VL-MV71 VL-MV72A Cảm ơn quý khách đã mua

Chi tiết hơn

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0 SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0 www.samsung.com Nội dung Thông tin cơ bản 4 Đọc đầu tiên 5 Phụ kiện trong hộp 6 Sơ đồ thiết bị 8 Thẻ SIM hoặc USIM 10 Pin 15 Bật và tắt thiết

Chi tiết hơn

Máy chiếu giải trí gia đình với cường độ sáng 3,000 Lumens và độ phân giải 1080p PX706HD Tỷ lệ phóng hình ngắn Thu phóng quang học 1,2X Tích hợp cổng

Máy chiếu giải trí gia đình với cường độ sáng 3,000 Lumens và độ phân giải 1080p PX706HD Tỷ lệ phóng hình ngắn Thu phóng quang học 1,2X Tích hợp cổng Máy chiếu giải trí gia đình với cường độ sáng 3,000 Lumens và độ phân giải 1080p PX706HD Tỷ lệ phóng hình ngắn Thu phóng quang học 1,2X Tích hợp cổng USB Type-C Đầu vào nhanh hơn 3X Chế độ chơi game ViewSonic

Chi tiết hơn

1_GM730_VIT_ indd

1_GM730_VIT_ indd GM730 Hướng dẫn Sử dụng www.lg.com MMBB0345924 (1.1) GM730 Hướng dẫn Sử dụng TIẾNGVIỆT 简体中文 E N G L I S H Bluetooth QD ID B015251 Một số nội dung trong sách hướng dẫn này có thể khác với điện thoại của

Chi tiết hơn

Máy chiếu phim gia đình Lumen 1080p PX725HD Khoảng màu Rec.709 Bánh xe màu RGBRGB tốc độ 6X Chế độ hiệu chuẩn ISF vcolor Tuner và phần mềm máy c

Máy chiếu phim gia đình Lumen 1080p PX725HD Khoảng màu Rec.709 Bánh xe màu RGBRGB tốc độ 6X Chế độ hiệu chuẩn ISF vcolor Tuner và phần mềm máy c Máy chiếu phim gia đình 2.000 Lumen 1080p PX725HD Khoảng màu Rec.709 Bánh xe màu RGBRGB tốc độ 6X Chế độ hiệu chuẩn ISF vcolor Tuner và phần mềm máy chiếu Đầu vào HDMI kép PX725HD của ViewSonic là máy

Chi tiết hơn

Moduel 7:Trinh chiếu bài thuyết trình 163 Moduel 7: rình chiếu bài thuyết trình 7.1. rình chiếu bài thuyết trình Thiết lập các tùy ch n cho chế độ Sli

Moduel 7:Trinh chiếu bài thuyết trình 163 Moduel 7: rình chiếu bài thuyết trình 7.1. rình chiếu bài thuyết trình Thiết lập các tùy ch n cho chế độ Sli 163 Moduel 7: rình chiếu bài thuyết trình 7.1. rình chiếu bài thuyết trình Thiết lập các tùy ch n cho chế độ Slide Show ác bước thực hành như sau: 1. Vào ngăn File, chọn Options, hộp thọai PowerPoint Options

Chi tiết hơn

So tay luat su_Tap 1_ _File cuoi.indd

So tay luat su_Tap 1_ _File cuoi.indd Lưu hành trực tuyến: Chuyên trang học luật trực tuyến (hocluat.vn) Facebook: Học Luật OnLine (fb.com/hocluat.vn) Nên chia sẻ để học tập, không nên thương mại hóa! LIÊN ĐOÀN LUẬT SƯ VIỆT NAM JICA PHÁP

Chi tiết hơn

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0 SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0 www.samsung.com Nội dung Thông tin cơ bản 4 Đọc đầu tiên 5 Phụ kiện trong hộp 6 Sơ đồ thiết bị 12 Pin 18 Thẻ SIM

Chi tiết hơn

Dräger UCF 9000 Camera Quét ảnh Nhiệt Ghi hình liên tục: Camera quét ảnh nhiệt Dräger UCF 9000 là camera quét ảnh nhiệt và kỹ thuật số trong một. Came

Dräger UCF 9000 Camera Quét ảnh Nhiệt Ghi hình liên tục: Camera quét ảnh nhiệt Dräger UCF 9000 là camera quét ảnh nhiệt và kỹ thuật số trong một. Came Dräger UCF 9000 Camera Quét ảnh Nhiệt Ghi hình liên tục: Camera quét ảnh nhiệt Dräger UCF 9000 là camera quét ảnh nhiệt và kỹ thuật số trong một. Camera được trang bị cho quý vị để đảm bảo an toàn trong

Chi tiết hơn

TIẾNG VIỆT ENGLISH USER GUIDE LG-H990ds MFL (1.0)

TIẾNG VIỆT ENGLISH USER GUIDE LG-H990ds MFL (1.0) TIẾNG VIỆT ENGLISH USER GUIDE LG-H990ds MFL69863501 (1.0) www.lg.com TIẾNG VIỆT Giới thiệu về hướng dẫn sử dụng này Xin chân thành cảm ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm LG này. Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn

Chi tiết hơn

Chapter #

Chapter # Chương 8: Hỗ trợ các thiết bị vào/ra Mục tiêu Trong chương này, bạn sẽ học: Cách sử dụng các cổng và các khe cắm mở rộng cho các thiết bị bổ sung Cách lắp đặt các thiết bị vào/ra ngoại vi Bàn phím và cách

Chi tiết hơn

Inspiron Gaming Sổ tay dịch vụ

Inspiron Gaming  Sổ tay dịch vụ Inspiron 15 5000 Gaming Sổ tay dịch vụ Dòng máy tính: Inspiron 15-5577 Dòng máy điều chỉnh: P57F Dòng máy điều chỉnh: P57F003 Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI LILIN DVR 708/716/ Cấu tạo đầu ghi 1.1 Đầu ghi DVR 816 Mặt trước: Stt Tên Chức năng 1 Phím sang trái Di chuyển sang tr

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI LILIN DVR 708/716/ Cấu tạo đầu ghi 1.1 Đầu ghi DVR 816 Mặt trước: Stt Tên Chức năng 1 Phím sang trái Di chuyển sang tr HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI LILIN DVR 708/716/816 1. Cấu tạo đầu ghi 1.1 Đầu ghi DVR 816 Mặt trước: Stt Tên Chức năng 1 Phím sang trái Di chuyển sang trái, quay camera sang trái, giảm 1 đơn vị 2 Phím Enter

Chi tiết hơn

Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn sử dụng Copyright 2016 HP Development Company, L.P. 2016 Google Inc. Tất cả các quyền đều được bảo lưu. Chrome và Google Cloud Print là các thương hiệu của Google Inc. Thông tin chứa trong tài

Chi tiết hơn

LG-P698_VNM_cover.indd

LG-P698_VNM_cover.indd QUI CHẾ BẢO HÀNH TIẾNGVIỆT 简体中文 E N G L I S H Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và qui chế bảo hành Quí khách có thể truy cập Website: www.lge.com/vn Hướng dẫn Sử dụng LG-P698 P/N : MFL67445503

Chi tiết hơn

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt 2 4 5 Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hành Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm của chúng tôi. Hướng

Chi tiết hơn

Specification Eng-Viet-C10K.doc

Specification Eng-Viet-C10K.doc MODEL No. / MÃ SẢN PHẨM C10K 1 OF 7 INPUT / NGÕ VÀO Nominal Voltage Điện áp danh định Phase Số pha Voltage Range Hoạt động ở dải điện áp Voltage Detection Ngưỡng nhận biết điện áp Voltage Comeback Ngưỡng

Chi tiết hơn

BL TIẾNG VIỆT ỐNG KÍNH FUJINON XF18-55mmF2.8-4 R LM OIS Hướng Dẫn Sử Dụng Xem thêm thông tin trên trang web tại địa chỉ:

BL TIẾNG VIỆT ỐNG KÍNH FUJINON XF18-55mmF2.8-4 R LM OIS Hướng Dẫn Sử Dụng Xem thêm thông tin trên trang web tại địa chỉ: BL01766-100 ỐNG KÍNH FUJINON XF18-55mmF2.8-4 R LM OIS Hướng Dẫn Sử Dụng Xem thêm thông tin trên trang web tại địa chỉ: http://fujifilm-vietnam.vn/ Chỉ Dẫn An Toàn Đọc kỹ ghi chú sau trước khi dùng Ghi

Chi tiết hơn

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM Tủ lạnh MỤC LỤC Lời cảm ơn... 2 Thông tin an toàn sản phẩm... 3~6 Mục đích sử dụng... 7 Tên các bộ phận trong tủ lạnh... 8 Bảng điều khiển... 9 Sử dụng...

Chi tiết hơn

MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300.

MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300. MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300. MỤC LỤC. Hướng dẫn sử dụng Một thiết bị công nghệ hàng đầu lĩnh vực máy đếm tiền ngân hàng Nội dung. Hướng dẫn cơ bản 1 Hướng dẫn an toàn 2 Hộp nội dung 3

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT, KÍCH HOẠT, SỬ DỤNG SOFT TOKEN TRÊN ỨNG DỤNG M-EMOBILE DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 1. Định nghĩa - M-eMobile (Mobile App) là ứn

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT, KÍCH HOẠT, SỬ DỤNG SOFT TOKEN TRÊN ỨNG DỤNG M-EMOBILE DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 1. Định nghĩa - M-eMobile (Mobile App) là ứn HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT, KÍCH HOẠT, SỬ DỤNG SOFT TOKEN TRÊN ỨNG DỤNG M-EMOBILE DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 1. Định nghĩa - M-eMobile (Mobile App) là ứng dụng được thiết kế dành cho điện thoại di động và

Chi tiết hơn