toàn cảnh ngân hàng 2019 niên giám ngân hàng toàn cảnh ngân hàng 2019 niên giám ngân hàng LỜI NÓI ĐẦU VỀ CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Trong phần này,
|
|
- Trương Thu
- 4 năm trước
- Lượt xem:
Bản ghi
1 LỜI NÓI ĐẦU VỀ CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Trong phần này, Đặc san đăng tải BCTC tóm tắt của 25 ngân hàng TMCP, là những ngân hàng đã công bố BCTC (hợp nhất) năm 2018 đã kiểm toán trên website của mình. Các BCTC tóm tắt sau đây không bao gồm BCTC của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thông Việt Nam, Ngân hàng Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng Dầu khí Toàn cầu, Ngân hàng Đại Dương, Ngân hàng TMCP Bảo Việt, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á, Ngân hàng TMCP Đông Á, Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam, Ngân hàng TMCP Quốc Dân, Ngân hàng TMCP An Bình, các ngân hàng 100% vốn nước ngoài và các ngân hàng liên. Theo đó, các số liệu tổng quan mà chúng tôi trình bày sau đây cũng chỉ dựa trên 25 BCTC này. Do chưa tập hợp đầy đủ các ngân hàng, nên các số liệu phân tích dưới đây không phản ánh tình hình hoạt động của cả hệ thống ngân hàng Việt Nam, nhưng chúng tôi hy vọng rằng, các kết quả tổng hợp sẽ cung cấp những giá trị nhất định cho quý bạn đọc. Tổng quan Vốn CSH Tổng tài sản LNST STT Tên viết tắt 2018 (tỷ đồng) So với năm 2017 (%) 2018 (tỷ đồng) So với năm 2017 (%) 2018 (tỷ đồng) So với năm 2017 (%) Trang 1 ACB , , , BacA Bank , , , BIDV , , , Eximbank , , , HDBank , , , Kienlong Bank , , , LienVietPostBank , , , MB , , , MSB , , , NamA Bank , , , OCB , , , PGBank , , , Sacombank , , , Saigonbank , , , SCB , , , SHB , , , Techcombank , , , TPBank , , , VIB , , , VietABank , , , VietBank , , , VietCapital Bank , , , Vietcombank , , , VietinBank , , , VPBank , , , Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu, trong đó bao gồm vốn điều lệ, là cơ sở và cũng là điều kiện để một NHTM xác định quy mô hoạt động của mình. Dù chiếm tỷ trọng nhỏ, thậm chí rất nhỏ trong Tổng tài sản của ngân hàng, nhưng vốn chủ sở hữu được ví như "tấm đệm" chống đỡ rủi ro, bảo vệ người gửi tiền/ký thác và các quỹ bảo hiểm tiền gửi. Vốn chủ sở hữu cũng góp phần quyết định tới hệ số an toàn vốn (CAR) của Ngân hàng, nhất là khi thời gian áp dụng Basel II (đầu năm 2020) đang cận kề. Những ngân hàng nào thực hiện trước thời hạn các quy định về CAR sẽ được Ngân hàng Nhà nước ưu tiên tăng trưởng tín dụng trong năm 2019 này. Do đó, áp lực tăng vốn đang đè nặng lên vai các nhà băng và trong năm 2018, đã có nhiều ngân hàng tăng vốn thành công, qua đó đạt chuẩn Basel II trước thời hạn. Tính đến cuối năm 2018, tổng vốn chủ sở hữu của 25 ngân hàng trong danh sách tập hợp của Đặc san này là tỷ đồng, tăng 18,24% so với cuối năm Trong đó, riêng 10 ngân hàng có vốn chủ sở hữu nhiều nhất chiếm 76,23% tổng vốn chủ sở hữu của 25 ngân hàng. Sau 2 năm VPBank giữ vị trí quán quân về tăng vốn chủ, năm 2018, vị trí này đã thuộc về Techcombank khi ngân hàng này tăng vốn chủ tới 92,28%, tương đương tăng tỷ đồng thông qua việc phát hành tăng vốn điều lệ hơn 200% (tăng tỷ đồng), từ tỷ đồng, lên tỷ đồng thông qua việc phát hành cổ phiếu từ nguồn vốn chủ sở hữu cho cổ đông, tỷ lệ 1:2. Các vị trí dẫn đầu trong Top 10 vẫn là những gương mặt cũ của năm trước, nhưng có nhiều sự thay đổi từ thứ 4 trở xuống. Theo đó, với việc tăng mạnh vốn điều lệ trong năm qua, Techcombank nhảy 2 bậc từ vị trí thứ 6 lên thứ 4, đẩy VPBank xuống thứ 5 và MB xuống thứ 6; Sacombank và ACB vẫn giữ vị trí của mình là thứ 7 và thứ 8, trong khi HDBank tăng 1 bậc, lấy vị trí thứ 9 của SCB; ba vị trí dẫn đầu vẫn là Vietinbank, Vietcombank và BIDV. Ngoài Techcombank, trong năm 2018 còn có thêm 13 ngân hàng tăng vốn là VPBank, TPBank, VIB, OCB, Vietbank, ACB... Trong đó, VPBank cũng có mức tăng mạnh 67%, từ tỷ đồng, lên tỷ đồng thông qua việc trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 30,217% và tăng vốn từ nguồn vốn chủ sở hữu, tỷ lệ 31,60%.
2 Nợ phải trả Cùng với Vốn chủ sở hữu, Nợ phải trả cũng là nguồn vốn quan trọng của ngân hàng thương mại, được hình thành thông qua việc huy động nguồn vốn nhàn rỗi trong dân, từ nghiệp, từ các tổ chức tín dụng và vay từ Ngân hàng Nhà nước. Thông thường, ngân hàng nào có quy mô vốn chủ sở hữu càng lớn thì ngân hàng đó càng có điều kiện để (nhưng không nhất thiết) huy động thêm vốn vay, nợ nhằm phục vụ cho hoạt động kinh. Theo đó, dù có sự hoán đổi nhất định, song Top 10 những ngân hàng có tổng nợ phải trả nhiều nhất cũng bao gồm những ngân hàng có vốn chủ sở hữu nhiều nhất. Tổng nợ phải trả của 25 ngân hàng tính đến cuối năm 2018 là hơn 7,11 triệu tỷ đồng, tăng 9,83% so với năm Hệ số Vốn chủ sở hữu/nợ phải trả là một trong những thước đo về khả năng thanh toán của ngân hàng và xét ở góc độ này thì Top 10 về vốn chủ sở hữu không phải là 10 ngân hàng có khả năng thanh toán tốt nhất. Hệ số này tính bình quân cho 25 ngân hàng là 7,08% ở thời điểm cuối năm 2018, tăng so với mức 6,58% cuối năm 2017 và các ngân hàng có quy mô vốn chủ sở hữu, cũng như nợ phải trả lớn nhất có hệ số Vốn chủ sở hữu/nợ phải trả dao động gần với các mức bình quân này. Ngân hàng có hệ số này lớn nhất là Saigonbank với mức 20,28%., Saigonbank cũng có hệ số này lớn nhất với 19,63%. Chiếm phần lớn trong tổng nợ phải trả của các ngân hàng là Tiền gửi của h hàng. Trong năm 2018, tổng tiền gửi của h hàng của 25 ngân hàng là hơn 5,4 triệu tỷ đồng, tăng 12,46% so với năm 2017 và bằng 76,26% tổng nợ phải trả (năm 2017 là 74,48%). Tổng tiền gửi h hàng tăng ít hơn tổng nợ phải trả về giá trị tuyệt đối: 601 nghìn tỷ đồng so với 637 nghìn tỷ đồng. Điều này phản ánh tổng các khoản mục trong nợ phải trả tăng thêm 36 nghìn tỷ đồng. Tài sản Tổng tài sản của 25 ngân hàng được tập hợp tính đến cuối năm 2018 là gần 7,62 triệu tỷ đồng, tăng 10,35% so với cuối năm Trong đó, Cho vay h hàng chiếm tỷ trọng lớn nhất với 4,93 triệu tỷ đồng, tương đương 64,7% tổng tài sản và tăng 13,7% so với cuối năm Tiếp đến là Chứng khoán đầu tư với gần 1,05 triệu tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 13,7% và tăng trưởng nhẹ 4,6% so với năm Số liệu trên cho thấy, Cho vay h hàng vẫn là nghiệp vụ chính (xem thêm mục Kết quả kinh ) của các ngân hàng và trong năm 2018 tiếp tục tăng trưởng. Tốc độ tăng trưởng Cho vay h hàng nhanh hơn đáng kể hơn rất nhiều so với tốc độ tăng trưởng của Chứng khoán đầu tư. Điều này phản ánh, các ngân hàng tập trung cho mảng hoạt động nghiệp vụ chính là cung ứng vốn cho nền kinh tế, góp phần không nhỏ đà tăng trưởng kinh tế ấn tượng năm 2018, GDP tăng 7,08%. Khi những ngân hàng có Vốn chủ sở hữu lớn nhất cũng là ngân hàng có Nợ phải trả lớn nhất, thì đương nhiên đó cũng là những ngân hàng có Tổng tài sản lớn nhất. Giống như cơ cấu Vốn chủ sở hữu, Top 10 ngân hàng có tài sản lớn nhất cũng chiếm tới hơn 80% tổng tài sản của 25 ngân hàng, đạt gần 6,13 triệu tỷ đồng. Trong 25 ngân hàng được thống kê, duy nhất Saigonbank có tổng tài sản giảm 4,44%, còn lại đều có tài sản tăng so với năm Trong đó, tăng mạnh nhất là Nam A Bank tăng 37,88%, tiếp đến là Vietbank tăng 24,41%, MSB tăng 22,75%... Kết quả kinh Tổng lợi nhuận trước thuế năm 2018 của 25 ngân hàng tăng tới tỷ đồng, tương đương 34,36% so với năm 2017, lên tỷ đồng, vượt cao hơn nhiều so với tốc độ tăng trưởng tín dụng. Nguyên nhân chính là do tốc độ tăng trung bình của Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng và tổng chi phí hoạt động thấp hơn Tổng thu nhập. Cụ thể, tốc độ tăng trung bình của Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng và Tổng chi phí là 13,68% (trong đó, tốc độ tăng của Chi phí dự phòng 11,68%, lên tỷ đồng, còn tốc độ tăng của Tổng chi phí 14,78%, đạt tỷ đồng), trong khi Tổng thu nhập tăng 19,79%, lên tỷ đồng. Chiếm chủ yếu trong Tổng thu nhập vẫn là Thu nhập lãi thuần với tỷ đồng, chiếm 74,8% Tổng thu nhập, nhưng mức này giảm nhẹ so với mức 76,8% của năm Đóng góp của Thu nhập lãi thuần giảm dần do sự tăng trưởng mạnh của Lãi thuần từ hoạt động và lãi thuần từ hoạt động dịch vụ. Theo đó, trong năm 2018, Lãi thuần từ hoạt động của 25 ngân hàng tăng tới 48%, lên mức tỷ đồng và chiếm 8,9% Tổng thu nhập, cao hơn mức 7,2% so với năm Còn lãi thuần từ hoạt động dịch vụ tăng 23,7% lên tỷ đồng, chiếm 9,9% Tổng thu nhập, cao hơn mức 9,6% của năm Ngân hàng có Lãi thuần từ hoạt động cao nhất là VPBank với mức tỷ đồng, tăng tới 95% (tương đương tăng tỷ đồng). Tiếp đến là BIDV và Vietcombank với mức lần lượt tỷ đồng và tỷ đồng, tăng 16,35% và 54% so với năm Trong khi đó, BIDV, Techcombank và Vietcombank là 3 ngân hàng có mức lãi từ hoạt động dịch vụ lớn nhất với tỷ đồng, tỷ đồng và 3.402
3 tỷ đồng. Tuy nhiên, so với năm 2017, phần lãi thuần từ hoạt động dịch vụ của Techcombank lại giảm 390 tỷ đồng, tương đương giảm gần 10%, còn BIDV tăng 19,7% và Vietcombank tăng mạnh hơn 34%. Cùng Techcombank, trong năm 2018, lãi thuần từ hoạt động dịch vụ của SHB cũng giảm, thậm chí giảm mạnh gần 51% từ tỷ đồng, xuống còn 714 tỷ đồng. Trong năm 2018, có 9 ngân hàng có Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ đạt trên tỷ đồng, bằng với năm Trong đó, SCB thay SHB vào Top những nhà băng có Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ trên tỷ đồng. Trong năm 2018, Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ của SCB tăng mạnh hơn 49%, từ 871 tỷ đồng, lên tỷ đồng. Như vậy, bên cạnh hoạt động tín dụng, các ngân hàng tiếp tục chú trọng vào mảng dịch vụ, chủ yếu là bán chéo sản phẩm, đặc biệt là hợp tác phân phối sản phẩm độc quyền với các công ty bảo hiểm. Nếu xét về hiệu quả hoạt động, đối với cổ đông của các ngân hàng TMCP, chỉ tiêu Lãi cơ bản/cp (EPS) là có ý nghĩa nhất và sau cùng. Theo chỉ tiêu này, ACB là ngân hàng đứng đầu với đồng, tăng 153,4% so với năm 2017, tiếp đến là VIB với đồng, tăng 96,8%. Techcombank với việc pha loãng cổ phiếu do tăng vốn điều lệ lên gấp ba, nên EPS năm qua cũng giảm tương ứng 50% xuống đồng, nhưng vẫn nằm trong Top 3 ngân hàng có EPS cao nhất. Hai nhà băng cũng có EPS trên đồng là Vietcombank (3.584 đồng, tăng 79,7%) và VPBank (3.025 đồng, tăng 7%). Tuy nhiên, ấn tượng nhất lại là MSB khi EPS của Ngân hàng tăng vọt 612% lên 762 đồng, do lợi nhuận tăng mạnh. ROE Chỉ số ROE (Lợi nhuận sau thuế/ Vốn chủ sở hữu) bình quân của 25 ngân hàng tính tại thời điểm cuối năm 2018 là 14,30%. Đây là một mức khá tốt của ngành và cải thiện hơn nhiều so với mức 12,58% của năm Hầu hết ngân hàng nằm trong Top 10 có Lãi cơ bản/cp cao nhất đều có hệ số ROE cao hơn mức bình quân này. Trong đó, dẫn đầu vẫn là ACB với 24,44%, tiếp theo là Vietcombank với 23,52%, VPBank với 21,17%, VIB với 20,57%, OCB với 20%... ROA Chỉ số ROA (Lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài sản) bình quân của 25 ngân hàng là 0,95%. Điểm đặc biệt về chỉ số này là có một số ngân hàng có quy mô nhỏ lọt vào Top 10 như Kienlongbank, Vietcapital Bank, MSB. Trong đó, dẫn đầu là Sacombank với 2,64%, tiếp đến là SCB 2,28%, BIDV 1,76%, HDBank 1,71%. Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Các cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết giao dịch hối đoán Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) ( ) Các khoản nợ NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối (78.329) Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động ( ) (60.797) Phát hành giấy tờ có giá Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Các khoản nợ Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ ( ) ( ) Quỹ của TCTD TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) Lợi nhuận chưa phân phối LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi ích của cổ đông thiểu số TỔNG Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng TỔNG VÀ Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)
4 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT Ngân hàng TMCP Bắc Á (BAC A BANK) Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Năm Bảo lãnh vay vốn Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Cam kết giao dịch hối đoái Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Các cam kết trong nghiệp vụ L/C Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Quỹ của TCTD Lợi nhuận chưa phân phối TỔNG LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ TỔNG VÀ Bảo lãnh Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ (19.806) (13.859) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động (5.857) (41.234) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Thu nhập từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN hoãn lại (1.390) Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Vốn Quỹ của ngân hàng Chênh lệch tỷ giá hối đoái Lợi nhuận chưa phân phối LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT TỔNG TỔNG VÀ Bảo lãnh Cam kết giao dịch ngoại hối Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) ( ) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động ( ) ( ) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG Chi phí cho nhân viên ( ) ( ) Chi phí khấu hao và khấu trừ ( ) ( ) Chi phí hoạt động ( ) ( ) TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN hoãn lại (4.044) Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi ích của các cổ đông không kiểm soát ( ) ( ) Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)
5 Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM (HDBank) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Các cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết giao dịch hối đoái Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) ( ) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư ( ) Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động ( ) ( ) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG Tiền mặt, vàng Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Cho vay h hàng Hoạt động mua nợ Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Cam kết giao dịch hối đoái Cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) (72.207) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động (56.629) (28.939) Lãi thuần từ hoạt động Thu nhập từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG Chi phí cho nhân viên ( ) ( ) Vốn Vốn điều lệ Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ (78.273) (78.273) Các quỹ Lợi nhuận chưa phân phối TỔNG TỔNG VÀ TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) Vốn Vốn điều lệ Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ (2) (2) Quỹ của tổ chức tín dụng Lợi nhuận chưa phân phối Lợi ích của cổ đông không kiểm soát TỔNG TỔNG VÀ Chi phí khấu hao (88.799) ( ) Chi phí hoạt động ( ) ( ) TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN hoãn lại (22.823) Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi ích của các cổ đông không kiểm soát Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)
6 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT Ngân hàng TMCP Kiên Long (KienLong Bank) Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Các cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết giao dịch hối đoái Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ (17.910) (11.955) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư (4.133) Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động (8.832) (15.777) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Các cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết giao dịch hối đoái Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) ( ) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư (4.683) Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động ( ) ( ) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động ( ) ( ) Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ (34.200) (34.200) Các quỹ Lợi nhuận chưa phân phối Lợi ích của cổ đông không kiểm soát TỔNG TỔNG VÀ TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (37.644) (68.757) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành (58.193) (50.501) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (58.193) (50.501) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi ích của các cổ đông không kiểm soát - Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Quỹ của TCTD Lợi nhuận chưa phân phối Lợi ích của cổ đông không kiểm soát TỔNG TỔNG VÀ TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)
7 Ngân hàng TMCP Quân đội (MBB) Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam (MSB) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng Chứng khoán kinh Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Các cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết giao dịch hối đoái Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) ( ) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Hoạt động mua nợ Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Cam kết giao dịch hối đoái Cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) ( ) Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Vốn Quỹ của TCTD Lợi nhuận chưa phân phối LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT TỔNG TỔNG VÀ Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư và góp vốn đầu tư dài hạn Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động ( ) ( ) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN hoãn lại (2.315) (205) Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi ích của các cổ đông không kiểm soát (29.212) Lợi nhuận ròng trong năm Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ ( ) ( ) Các quỹ của TCTD Lợi nhuận chưa phân phối TỔNG LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT TỔNG VÀ Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối (14.406) Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động (69.629) (82.118) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) (42.397) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN ( ) (42.397) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)
8 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT Ngân hàng TMCP Nam Á (NamA Bank) Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB) CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Cam kết giao dịch hối đoái Bảo lãnh vay vốn Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Các cam kết trong nghiệp vụ L/C Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Cam kết giao dịch hối đoái Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Bảo lãnh Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Cam kết trong nghiệp vụ L/C Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Vốn Các quỹ dự trữ Lợi nhuận chưa phân phối TỔNG TỔNG VÀ Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ (60.525) (48.834) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối (68.594) (3.468) Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động (12.568) (3.989) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) (61.914) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN ( ) (61.914) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ (90.250) (90.250) Các quỹ Lợi nhuận chưa phân phối LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT TỔNG TỔNG VÀ Bảo lãnh Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ (50.329) (41.895) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động ( ) (99.910) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)
9 Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PGBank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Cho vay h hàng Hoạt động mua nợ Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Cam kết giao dịch hối đoái Cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ (43.778) (38.641) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cho vay và cho thuê tài h hàng Hoạt động mua nợ Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Các cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết ngoại hối Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) ( ) Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Các quỹ dự trữ Lợi nhuận chưa phân phối TỔNG LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT TỔNG VÀ Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động (15.691) (2.856) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành (31.591) (15.889) Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 0 Chi phí thuế TNDN (31.591) (15.889) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ ( ) ( ) Vốn Các quỹ Chênh lệch tỷ giá hối đoái Lợi nhuận chưa phân phối TỔNG LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT TỔNG VÀ Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động (18.647) (8.537) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần (87.155) TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN hoãn lại (11.124) (32.107) Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)
10 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT tại ngày 31 tháng 12 năm 2018 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương (SaiGonBank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Bảo lãnh vay vốn Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Cam kết giao dịch ngoại hối Cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ (21.675) (20.752) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cho vay h hàng Hoạt động mua nợ Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Tài sản có TỔNG Các khoản nợ NHNN Cam kết mua ngoại tệ Cam kết bán ngoại tệ Cam kết giao dịch hoán đổi Cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Các cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) ( ) Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Quỹ của TCTD Lợi nhuận chưa phân phối TỔNG LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động (17.058) (34.064) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG Chi phí cho nhân viên Chi phí khấu hao Chi phí hoạt động TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành (10.887) (16.419) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (10.887) (16.419) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn của TCTD Vốn điều lệ Vốn đầu tư xây dựng cơ bản Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ (87.709) (87.709) Vốn Quỹ của TCTD Lợi nhuận chưa phân phối LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT TỔNG Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động ( ) (57.271) Lãi thuần từ hoạt động Lãi thuần từ góp vốn, mua cổ phần CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành (54.653) (38.467) Chi phí thuế TNDN hoãn lại (1.065) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Phân phối cho các cổ đông không kiểm soát Phân phối cho các cổ đông phổ thông của ngân hàng TỔNG VÀ Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) TỔNG VÀ Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng/cổ phiếu) 62 40
11 Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ (5.260) (5.260) Các quỹ của TCTD Chênh lệch tỷ giá hối đoái (5.891) - Lợi nhuận chưa phân phối Lợi ích của cổ đông không kiểm soát TỔNG TỔNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Cam kết giao dịch hối đoái Cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) (69.305) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi thuần từ hoạt động kinh ngoại hối (Lỗ)/lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh - (5.188) Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động ( ) ( ) Lãi thuần từ hoạt động (Lỗ)/lãi thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi ích của cổ đông không kiểm soát Lợi nhuận sau thuế của Ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Hoạt động mua nợ Cấc công cụ chứng khoán phái sinh và các tài sản chính Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ - ( ) Quỹ của TCTD Lợi nhuận chưa phân phối Lợi ích của cổ đông không kiểm soát TỔNG TỔNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Cam kết giao dịch hối đoái Cam kết trong nghiệp vụ L/C Bão lãnh Cam kết kỳ hạn giấy tờ có giá Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) ( ) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối và vàng Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động ( ) ( ) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN hoãn lại (1.773) (25.886) Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi ích của cổ đông không kiểm soát (11.222) - Lãi suy giảm trên cổ phiếu (đồng)
12 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT Ngân hàng TMCP Tiên phong (TPBank) Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cấp tín dụng cho các TCTD Hoạt động mua nợ Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Tài sản cố định Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần 76 ( ) Cổ phiếu quỹ (55.483) (55.483) Quỹ của TCTD Lợi nhuận chưa phân phối TỔNG TỔNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Cam kết giao dịch hối đoái Các cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) ( ) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động (9.701) (6.063) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG Chi phí cho nhân viên ( ) ( ) Chi phí khấu hao (88.818) (65.897) Chi phí hoạt động ( ) ( ) TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cho vay h hàng Hoạt động mua nợ Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ ( ) ( ) Quỹ của TCTD Lợi nhuận chưa phân phối TỔNG TỔNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn - 25 Các cam kết trong nghiệp vụ L/C Cam kết giao dịch hối đoái Bảo lãnh Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) ( ) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối (25.871) (62.888) Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động (83.764) (34.212) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG Chi phí cho nhân viên ( ) ( ) Chi phí khấu hao (91.074) (90.904) Chi phí hoạt động ( ) ( ) TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN hoãn lại 51 (12) Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)
13 Ngân hàng TMCP Việt Á (VietABank) Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank) 31/12/ /01/2018 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI 31/12/ /01/2018 Số cuối năm Số đầu năm CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Số cuối năm Số đầu năm Bảo lãnh vay vốn Bảo lãnh vay vốn Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cho vay h hàng Hoạt động mua nợ Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Vốn Quỹ của TCTD Lợi nhuận chưa phân phối TỔNG LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT Cam kết giao dịch hối đoái Cam kết cho vay không hủy ngang Cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ (22.859) (19.181) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ (7.479) (7.000) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối (979) (42.858) (82.523) Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động (2.080) (95.674) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động (73.255) Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành (32.112) (23.029) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (32.112) (23.029) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Tiền mặt Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Các quỹ dự trữ Lợi nhuận chưa phân phối Lợi ích của cổ đông không kiểm soát Cam kết giao dịch hối đoái Cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ (16.651) (10.020) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động (1.483) (978) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG Chi phí cho nhân viên ( ) ( ) Chi phí khấu hao (46.287) (48.849) Chi phí hoạt động ( ) ( ) TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (79.279) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành (79.008) (598) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (79.008) (598) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng TỔNG VÀ Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) TỔNG VÀ Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)
14 Ngân hàng TMCP Bản Việt (Viet Capital Bank) Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Bảo lãnh vay vốn Tiền mặt Cam kết giao dịch hối đoái Tiền mặt, vàng bạc và đá quý Cam kết giao dịch hối đoái Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Tiền gửi và cho vay các TCTD Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Các cam kết trong nghiệp vụ L/C Bảo lãnh Cam kết Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định 1 1 Thặng dư vốn cổ phần 8 8 Cổ phiếu quỹ Các quỹ dự trữ Lợi nhuận chưa phân phối TỔNG LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ TỔNG VÀ Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ (35.440) (37.135) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động (4.718) (6.823) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần (112) TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG Chi phí cho nhân viên Chi phí khấu hao Chi phí hoạt động TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) (89.436) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành (22.156) (3.159) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (22.156) (3.159) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi ích của các cổ đông thiểu số Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) Cho vay h hàng Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản có TỔNG Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD Tiền gửi của h hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ TỔNG Vốn Vốn điều lệ Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Vốn Quỹ của tổ chức tín dụng Chênh lệch tỷ giá hối đoái Chênh lệch đánh giá lại tài sản Lợi nhuận chưa phân phối LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT TỔNG TỔNG VÀ Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự ( ) ( ) Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ ( ) ( ) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư - (19.742) Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động ( ) ( ) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ( ) ( ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ( ) ( ) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Chi phí thuế TNDN hiện hành ( ) ( ) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN ( ) ( ) LỢI NHUẬN SAU THUẾ Lợi ích của cổ đông không kiểm soát (16.484) (19.518) Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)
Báo cáo ngành Ngân hàng
CẬP NHẬT KẾT QUẢ KINH DOANH 218 Ngành: Ngân hàng TÍCH CỰC Ngày cập nhật: 19/4/219 Phan Xuân Trung (+84-28) 5413 5479 trungphan@phs.vn Danh sách các cổ phiếu trong ngành Mã Sàn Giá CP (19/4) Vốn hóa (tỷ
Chi tiết hơnMicrosoft Word - PHAN TICH NGANH NGAN HANG.doc
I. Tổng quan ngành: BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG Ngân hàng thường được coi là hệ tuần hoàn vốn của nền kinh tế từng quốc gia và toàn cầu. Đặc biệt trong nền kinh tế hiện nay, Ngân hàng là một bộ phận
Chi tiết hơnBÁO CÁO LẦN ĐẦU VIB
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB: UPCOM) Cơ hội lớn Đi kèm rủi ro cao BÁO CÁO LẦN ĐẦU 25/07/2019 Dẫn đầu thị phần cho vay mua ô tô tại Việt Nam, tiềm năng tăng trưởng tín dụng tiêu dùng còn lớn Dự
Chi tiết hơnNGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM (VIB: UPCOM) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 01 tháng 04 năm 2019 Sàn giao dịch VIB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 01/04/2019) UPC
NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM (VIB: UPCOM) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 01 tháng 04 năm 2019 Sàn giao dịch VIB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 01/04/2019) UPCOM Thị giá (đồng) 19.200 KLGD TB 10 ngày 395.978 Vốn
Chi tiết hơnKHỐI ĐẦU TƯ -- Ngân hàng TMCP Xăng VP5 (18T1-18T2), Lê Văn BÁO CÁO TIỀN TỆ dầu Petrolimex Lương, Tháng / Số 30 Tóm tắt nội dung Vụ Tín dụng cá
KHỐI ĐẦU TƯ -- Ngân hàng TMCP Xăng VP5 (18T1-18T), Lê Văn BÁO CÁO TIỀN TỆ dầu Petrolimex Lương, Tháng 1.1 / Số 3 Tóm tắt nội dung Vụ Tín dụng các ngành kinh tế NHNN ban hành văn bản số 758/NHNN-TD phát
Chi tiết hơnNGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB: HNX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 27 tháng 02 năm 2019 Sàn giao dịch ACB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 27/02/2019) HNX Thị giá (đồ
NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB: HNX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 27 tháng 02 năm 2019 Sàn giao dịch ACB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 27/02/2019) HNX Thị giá (đồng) 30.800 KLGD TB 10 ngày 2.486.339 Vốn hoá (tỷ đồng)
Chi tiết hơnNGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI (MBB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 12 tháng 11 năm 2018 Sàn giao dịch MBB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 12/11/2018) HSX Thị giá (
NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI (MBB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 12 tháng 11 năm 2018 Sàn giao dịch MBB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 12/11/2018) HSX Thị giá (đồng) 20.800 KLGD TB 10 ngày 4.830.817 Vốn hoá (tỷ
Chi tiết hơnNGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM (HSX VCB) Ngày 23 tháng 9 năm 2016 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (2
(HSX VCB) Ngày 23 tháng 9 năm 2016 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (22/09/2016): VND 37.500 Giá mục tiêu: VND 40.000 Giá trị dài hạn: Tương đương giá trị nội tại Khuyến nghị ngắn hạn: NẮM GIỮ Ngưỡng
Chi tiết hơnTài liệu kỹ thuật tích hợp cổng thanh toán VTC Pay 1 TÀI LIỆU TÍCH HỢP WEBSITE Lịch sử cập nhật Phiên bản Ngày thực hiện Nội dung Người thực hiện 2.0
Tài liệu kỹ thuật tích hợp cổng thanh toán VTC Pay 1 TÀI LIỆU TÍCH HỢP WEBSITE Lịch sử cập nhật Phiên bản Ngày thực hiện Nội dung Người thực hiện 2.0 09/26/2016 Tạo mới Khúc Chí Huân Tài liệu kỹ thuật
Chi tiết hơnMicrosoft Word - NAB - BAN CAO BACH final
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NAM Á (Giấy chứng nhận ĐKKD số 059027 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp. Hồ Chí Minh cấp ngày 01 tháng 09 năm 1992, đăng ký thay đổi lần thứ 23 vào ngày 08 tháng 05 năm 2008) Tên
Chi tiết hơnNGÂN HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM (TCB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 21 tháng 02 năm 2019 TCB KHẢ QUAN Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 20/02/2019
NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM (TCB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 21 tháng 02 năm 2019 TCB KHẢ QUAN Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 20/02/2019) HSX Thị giá (đồng) 27.550 KLGD TB 10 ngày 3.103.424
Chi tiết hơnCFOVietnam_Newsletter_Apr-2019 (Final)
Bản tin CFO Việt Nam Tháng 04/2019 1 TRONG SỐ NÀY BẢN TIN 04/2019 1. Bản tin thuế 2. Kinh nghiệm pháp lý 3. Tin tài chính 4. Góc quản trị 5. Tin hoạt động 2 Bản tin thuế Bản tin thuế Dự thảo Nghị quyết
Chi tiết hơnBÁO CÁO LẦN ĐẦU BID
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BID: HSX) Quan sát chờ thời cơ tốt BÁO CÁO LẦN ĐẦU 16/04/2019 Kỳ vọng phát hành thành công 15% vốn điều lệ, giảm tỷ lệ sở hữu Nhà nước Xuất hiện những dấu
Chi tiết hơnMỤC LỤC 1. TỔNG QUAN Thông tin chung về BAC A BANK Quá trình hình thành - phát triển Ngành nghề và địa bàn kinh doanh...
MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN... 1 1.1. Thông tin chung về BAC A BANK... 1 1.2. Quá trình hình thành - phát triển... 2 1.3. Ngành nghề và địa bàn kinh doanh... 3 1.4. Mô hình tổ chức quản lý... 5 1.5. Định hướng
Chi tiết hơn2. TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG NĂM HSC DỰ BÁO VN INDEX SẼ ĐẠT ĐỈNH 1200 TRONG NĂM 2018 Giá trị mua ròng của NĐTNN và cho vay margi
2. TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG NĂM 2018 2.1 HSC DỰ BÁO VN INDEX SẼ ĐẠT ĐỈNH 1200 TRONG NĂM 2018 Giá trị mua ròng của NĐTNN và cho vay margin, VN index 7.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000
Chi tiết hơnDỰ THẢO NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM Số: /BC-BIDV CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng 04
DỰ THẢO NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM Số: /BC-BIDV CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2019 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN
Chi tiết hơnMicrosoft Word - bcb doc
UỶ BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM
Chi tiết hơnBaoCaoTNQuyHuuTriTuNguyen2018.indd
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN NĂM 2018 *1166 baovietnhantho@baoviet.com.vn www.baovietnhantho.com.vn N TRANG 03 04 06 07 08 11 MỤC LỤC NỘI DUNG THÔNG ĐIỆP CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC BÁO CÁO CỦA KIỂM
Chi tiết hơnTHỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI VNPAY-QR QUÝ III/ Thời gian khuyến mại: Từ ngày 15/07/2018 đến hết ngày 15/09/2018 (63 ngày) 2. Hàng hoá, dịch v
THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI VNPAY-QR QUÝ III/2018 1. Thời gian khuyến mại: Từ ngày 15/07/2018 đến hết ngày 15/09/2018 (63 ngày) 2. Hàng hoá, dịch vụ khuyến mại: Dịch vụ thanh toán bằng tính năng QR
Chi tiết hơnT03/14 T05/14 T07/14 T09/14 T11/14 T01/15 T03/15 10/03/2015 Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) KHẢ QUAN Ngô Hoàng Long 18 March 2011 Trưởng phòng cao cấp Ngu
T3/14 T5/14 T7/14 T9/14 T11/14 T1/15 T3/15 1/3/215 Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) KHẢ QUAN Ngô Hoàng Long 18 March 211 Trưởng phòng cao cấp Nguyễn Thị Kim Chung Chuyên viên Cập nhật Ngân hàng Giá mục tiêu
Chi tiết hơnBÁO CÁO LẦN ĐẦU VPB
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPB: HSX) Chờ đợi tín hiệu từ chất lượng tài sản BÁO CÁO LẦN ĐẦU 20/05/2019 Tiếp tục duy trì vị thế số 1 trên thị trường tín dụng tiêu dùng còn nhiều tiềm năng Đẩy
Chi tiết hơnBẢN TIN TRÁI PHIẾU Tháng / Số 2 Tóm tắt nội dung Trên thị trường sơ cấp, mặc dù lãi suất chào thầu trái phiếu Chính phủ đã tăng so với tháng t
BẢN TIN TRÁI PHIẾU 12.2010 / Số 2 Tóm tắt nội dung Trên thị trường sơ cấp, mặc dù lãi suất chào thầu trái phiếu Chính phủ đã tăng so với tháng trước nhưng vẫn thấp hơn kỳ vọng của giới đầu tư. Các phiên
Chi tiết hơnBÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÍ 2 Năm 2016
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÍ 2 Năm 2016 Mẫu số B 01 DN/HN (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Địa chỉ: 68 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 1, Tp.HCM BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chi tiết hơnDANH SÁCH NGÂN HÀNG CHUYỂN TIỀN LIÊN NGÂN HÀNG QUA THẺ STT TÊN NGÂN HÀNG VIẾT TẮT BANK_ID BIN NGUỒN BIN THỤ HƯỞNG ĐỘ DÀI SỐ THẺ THƯƠNG HIỆU THẺ KÊNH T
DANH SÁCH NGÂN HÀNG CHUYỂN TIỀN LIÊN NGÂN HÀNG QUA THẺ STT TÊN NGÂN HÀNG VIẾT TẮT BANK_ID BIN NGUỒN BIN THỤ HƯỞNG ĐỘ DÀI SỐ THẺ THƯƠNG HIỆU THẺ KÊNH TRIỂN KHAI 686868 16 Thẻ ghi nợ nội địa Connect24 (cũ)
Chi tiết hơnMicrosoft Word Tong hop ket qua dot khao sat KTVM 6 thang cuoi nam 2014
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐỢT KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG VỀ KTVM 6 THÁNG CUỐI NĂM 2014 Đơn vị thực hiện: Bộ phận Nghiên cứu Ban KDV&TT BIDV Đợt khảo sát thị trường về Dự báo kinh tế vĩ mô 6 tháng cuối năm 2014 được Nhóm
Chi tiết hơnBÁO CÁO PHÂN TÍCH
BÁO CÁO CẬP NHẬT CTCP ĐẦU TƯ THẾ GIỚI DI ĐỘNG (MWG) Báo cáo cập nhật 1/8/218 Khuyến nghị MUA Giá mục tiêu (VND) 14. Tiềm năng tăng giá 21,3% Biến động giá cổ phiếu 6 tháng Tiếp tục cải thiện hiệu quả kinh
Chi tiết hơnKINH TẾ XÃ HỘI YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM FACTORS AFFECTING CREDIT QUALITY IN VIETNAM JOIN
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM FACTORS AFFECTING CREDIT QUALITY IN VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANKS Dương Thị Hoàn TÓM TẮT Nghiên cứu này nhằm
Chi tiết hơnVEAM Corp (VEA) [PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG -3,0%] Cập nhật Ngành: Ôtô F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 25/06/2019 Tăng trưởng DT 7,8% -15,0% 5,0% 5,0% Gi
VEAM Corp (VEA) [PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG -3,0%] Cập nhật Ngành: Ôtô 2018 2019F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 25/06/2019 Tăng trưởng DT 7,8% -15,0% 5,0% 5,0% Giá hiện tại: 18 March 60.000VND 2011 Tăng trưởng EPS
Chi tiết hơnNGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM Vietnam Bank for Industry and Trade BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN ANNUAL REPORT
NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM Vietnam Bank for Industry and Trade BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN ANNUAL REPORT Khái quát Các chỉ số tài chính chủ yếu giai đoạn 2003 2007 Bài phát biểu của Chủ tịch HĐQT NHCTVN 04
Chi tiết hơn(84.28) CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU BẾN THÀNH (84.28) BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 BRC CÔNG TY
(84.28) 3790 8068 CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU BẾN THÀNH (84.28) 3790 7461 berubco@yahoo.com http://www.berubco.com.vn BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 BRC CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU BẾN THÀNH Lô B3-1 - KCN Tây Bắc Củ Chi
Chi tiết hơnNgân hàng TMCP Tiên Phong (TPB) [PHTT +9,6%] Cập nhật Ngành: Ngân hàng 2018A 2019F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 31/05/ LN trước dự phòn
Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPB) [PHTT +9,6%] Cập nhật Ngành: Ngân hàng 2018A 2019F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 31/05/2019 2011 LN trước dự phòng 66,7% 28,6% 9,9% 23,1% Giá hiện tại: 23.900VND LNST
Chi tiết hơnSỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CHỨNG KHOÁN.
Chi tiết hơnCTCP Phú Tài (PTB) [KHẢ QUAN +19,6%] ` Cập nhật Ngành: Đa ngành F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 07/08/ Tăng trưởng DT 18,8% 25,
CTCP Phú Tài (PTB) [KHẢ QUAN +19,6%] ` Cập nhật Ngành: Đa ngành 2018 2019F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 07/08/2019 2011 Tăng trưởng DT 18,8% 25,4% 22,7% 34,1% Giá hiện tại: 67.900VND Tăng trưởng
Chi tiết hơnTÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ACB NĂM 2013 Liên tục xử lý thu hồi nợ cũng như trích lập dự phòng đối với các khoản tín dụng và khoản phải thu tồn đọn
Liên tục xử lý thu hồi nợ cũng như trích lập dự phòng đối với các khoản tín dụng và khoản phải thu tồn đọng. Tập trung cao độ vào việc xử lý và kiểm soát nợ xấu, rà soát tình trạng nợ, trích lập dự phòng,
Chi tiết hơnTrần Trà My Chuyên viên phân tích T: Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận kinh tế T: T
Trần Trà My Chuyên viên phân tích T: 0916668280 My.trantra@mbs.com.vn Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận kinh tế T: 0915591954 Tuan.Hoangcong@mbs.com.vn Trương Hoa Minh Dịch vụ khách hàng tổ chức (ICS) minh.truonghoa@mbs.com.vn
Chi tiết hơnPowerPoint Presentation
Ngành Ngân hàng Giảm tốc cho tăng trưởng bền vững Giảm tốc tín dụng năm Kiểm soát tín dụng chặt chẽ hơn trong năm Giảm tốc tín dụng cần thiết cho tăng trưởng bền vững lâu dài NIM cải thiện khiêm tốn trong
Chi tiết hơnĐịnh hướng “An toàn, Hiệu quả và Cạnh tranh” trong trung và dài hạn
BÁO CÁO CẬP NHẬT 01-07-2019 Đánh giá ACB (HNX) TĂNG TỶ TRỌNG Ngân hàng Giá thị trường (VND) 28,900 Giá mục tiêu 1 năm (VND) 40,200 Tỷ lệ tăng giá bình quân năm 39.2% Suất sinh lợi cổ tức 0% Suất sinh lợi
Chi tiết hơnKHỐI ĐẦU TƯ -- Ngân hàng TMCP Xăng VP5 (18T1-18T2), Lê Văn BÁO CÁO TIỀN TỆ dầu Petrolimex Lương, Tháng / Số 06 Tóm tắt nội dung Ngân hàng Nhà
KHỐI ĐẦU TƯ -- Ngân hàng TMCP Xăng VP (18T1-18T2), Lê Văn BÁO CÁO TIỀN TỆ dầu Petrolimex Lương, Tháng 7.214 / Số Tóm tắt nội dung Ngân hàng Nhà nước cho biết tình hình tín dụng ngoại tệ tăng mạnh hiện
Chi tiết hơnNGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM Số:.. /BC-BIDV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2019
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM Số:.. /BC-BIDV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2019 DỰ THẢO BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2018, KẾ HOẠCH
Chi tiết hơnTÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM TÀI CHÍNH 2018 Ngày 26 tháng 04 năm 2019
TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM TÀI CHÍNH 2018 Ngày 26 tháng 04 năm 2019 ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM TÀI CHÍNH 2018 MỤC LỤC TÀI LIỆU ĐẠI HỘI TT DANH MỤC TÀI LIỆU TRANG 01 Nội dung
Chi tiết hơnTập trung cơ cấu và giải quyết nợ xấu, vững bước phát triển.
BÁO CÁO CẬP NHẬT 14-06-2019 Đánh giá CTG (HOSE) TRUNG LẬP Ngân hàng Giá thị trường (VND) 20,150 Giá mục tiêu 1 năm (VND) 22,600 Tỷ lệ tăng giá bình quân năm 10% Suất sinh lợi cổ tức 0% Suất sinh lợi bình
Chi tiết hơnEQUITY RESEARCH MUA CTCP ICD Tân Cảng Long Bình (HSX: ILB) Báo cáo lần đầu (10/05/2019) Giá mục tiêu VND Tăng/giảm (%) 25% Thị giá lên sàn 22.0
MUA CTCP ICD Tân Cảng Long Bình (HSX: ILB) Báo cáo lần đầu (10/05/2019) Giá mục tiêu VND 27.550 Tăng/giảm (%) 25% Thị giá lên sàn 22.000 Vốn hóa (tỷ VND) 514 Sở hữu NĐTNN (%) 0,0% Nguồn: Bloomberg Dự phóng
Chi tiết hơnKT01009_NguyenVanHai4C.docx
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI NGUYỄN VĂN HẢI PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN BẮC GIANG Chuyên
Chi tiết hơnĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN BẬC ĐẠI H
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN BẬC ĐẠI HỌC NHẬN HỌC BỔNG (CHÍNH THỨC) HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2018-2019
Chi tiết hơnKhi “Phượng Hoàng” cất cánh
BÁO CÁO CẬP NHẬT 07-06-2019 Đánh giá BID (HOSE) TĂNG TỶ TRỌNG Ngân hàng Giá thị trường (VND) 31,300 Giá mục tiêu 1 năm (VND) 36,800 Tỷ lệ tăng giá bình quân năm 17.2% Suất sinh lợi cổ tức 3.6% Suất sinh
Chi tiết hơnMỤC LỤC Trang Thông điệp từ Tổng Giám đốc Manulife Việt Nam 3 Báo cáo tình hình hoạt động của Quỹ Liên kết Chung năm Tình hình hoạt động của Qu
MỤC LỤC Trang Thông điệp từ Tổng Giám đốc Manulife Việt Nam 3 Báo cáo tình hình hoạt động của Quỹ Liên kết Chung năm 2013 5 Tình hình hoạt động của Quỹ Liên kết Chung năm 2013 và triển vọng năm 2014 8
Chi tiết hơnBCTC VNDS QuyIV.xls
Mẫu B01-CTCK ðịa chỉ: Số 1, Nguyễn Thượng Hiền, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội Ban hành theo thông tư 95/2008/TT-BTC Sửa ñổi theo TT162/2010/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài Chính TÀI SẢN BẢNG
Chi tiết hơnMicrosoft Word - 1. Bia muc luc nam 2009.doc
CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG HÒA CẦM - INTIMEX Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 MỤC LỤC Trang Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc 1-3 Báo cáo kiểm toán 4 Các Báo cáo tài chính Bảng cân
Chi tiết hơnCÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG BA Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG BA Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012 230 Nguyễn Tri Phương, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012 MỤC LỤC Trang Báo
Chi tiết hơnBÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÍ 2 Năm 2019
QUÍ 2 Năm 2019 Mẫu số B 01 DN/HN (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Địa chỉ: 68 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 1, Tp.HCM BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 30 tháng
Chi tiết hơnBáo cáo phân tích Cổ phiếu VNM (27/01/2016) Báo cáo lần đầu CTCP Sữa Việt Nam Khuyến nghị: Mua Khuyến nghị: Giá kỳ vọng (VND): Giá thị trường (26/01/2
Báo cáo phân tích Cổ phiếu VNM (27/1/216) Báo cáo lần đầu CTCP Sữa Việt Nam Khuyến nghị: Mua Khuyến nghị: Giá kỳ vọng (VND): Giá thị trường (26/1/216): Lợi nhuận kỳ vọng: 14. 115. 22% Chúng tôi tiến hành
Chi tiết hơnMicrosoft Word - HP Port_Ban cong bo thong tin V3.doc
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HÀ NỘI CHẤP THUẬN ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BẢO
Chi tiết hơnCÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP ĐIỆN I Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 20 tháng 7 năm 2005, đăng ký thay
Giấy chứng nhận ĐKKD số 0103008651 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 20 tháng 7 năm 2005, đăng ký thay đổi lần thứ 15 ngày 13 tháng 10 năm 2016 với số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Chi tiết hơnCÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán
BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán MỤC LỤC Trang Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc 2-3 Báo cáo kiểm toán 4 Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 5-24 Bảng cân đối kế toán 5-8 Báo
Chi tiết hơnPhụ lục số 01
ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM
Chi tiết hơnBản tin nội bộ THẾ GIỚI THẺ MK Bản tin điện tử nội bộ THẾ GIỚI THẺ Số 67 Tháng Biên tập nội dung: Bà Phan Thị Quỳnh Hoa - Giám đốc Tập đoàn MK
Bản tin điện tử nội bộ THẾ GIỚI THẺ Số 67 Tháng 6-2017 Biên tập nội dung: Bà Phan Thị Quỳnh Hoa - Giám đốc Tập đoàn MK Thu hẹp cuộc chiến mở rộng địa bàn Entrust Datacard nâng cao năng lực xác thực liên
Chi tiết hơnB312 M?U BCKT
CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC T H À N H V I Ê N C Ủ A P R I M E G L O B A L Trụ sở chính Chi nhánh tại Thành phố Hồ Chí Minh Lô 78-80 Đường 30 tháng 4, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng 47-49 Hoàng Sa (Tầng
Chi tiết hơnCTCP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 3-2 HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Số: 08/BC-HĐQT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bình Dương, ngày 22 tháng 03
CTCP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 3-2 HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Số: 08/BC-HĐQT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bình Dương, ngày 22 tháng 03 năm 2019 BÁO CÁO Hoạt động của Hội đồng quản trị nhiệm
Chi tiết hơnAN NINH TÀI CHÍNH TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TS. Vũ Đình Anh Chuyên gia Kinh tế Đảm bảo an ninh tài chính đang ngày càng trở thành vấn đề sống còn đối
AN NINH TÀI CHÍNH TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TS. Vũ Đình Anh Chuyên gia Kinh tế Đảm bảo an ninh tài chính đang ngày càng trở thành vấn đề sống còn đối với mỗi quốc gia, đặc biệt trong bối cảnh toàn cầu
Chi tiết hơnMicrosoft Word - QNS Report_
BÁO CÁO NGẮN CTCP ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI (QNS) Báo cáo cập nhật 19/10/2018 Khuyến nghị MUA Giá mục tiêu (VND) 56.200 Tiềm năng tăng giá 28,6% Biến động giá cổ phiếu 6 tháng Thông tin cổ phiếu, ngày 19/10/2018
Chi tiết hơnMicrosoft Word - VCB-2010-Review-Separate-QuyIII_Final
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam Báo cáo tài chính riêng giữa niên độ cho giai đoạn từ ngày 01 tháng 07 năm 2010 đến ngày 30 tháng 09 năm 2010 Bảng cân đối kế toán riêng tại ngày 30 tháng
Chi tiết hơnKT01017_TranVanHong4C.doc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI TRẦN VÂN HỒNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY TNHH VẠN LỢI LUẬN VĂN THẠC SĨ KẾ TOÁN HÀ NỘI - 2016 BỘ GIÁO
Chi tiết hơnMicrosoft Word - 11 Tai lieu hop DHCD 2014.docx
TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2014 TP. HCM, ngày 25 tháng 04 năm 2014 TRỤ SỞ CHÍNH Địa chỉ : Km 35, quốc lộ 51, Phước Thái, Long Thành, Đồng Nai. Điện thoại : 061 3841 578; Fax: 061 3841
Chi tiết hơnSở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội 1
1 MỤC LỤC Thông điệp của Chủ tịch HĐQT Những con số nổi bật năm 2017 6 8 PHẦN 4 Định hướng hoạt động 2018 PHẦN 1 Mục tiêu, giải pháp năm 2018 84 Giới thiệu HNX Ban lãnh đạo Ban Kiểm soát Lãnh đạo các
Chi tiết hơnBáo cáo thị trường trái phiếu tiền tệ 18 tháng 02, 2019 Nguyễn Phi Long Chuyên viên phân tích Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận
Báo cáo thị trường trái phiếu tiền tệ 18 tháng 02, 2019 Nguyễn Phi Long Chuyên viên phân tích Long.nguyenphi@mbs.com.vn Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận kinh tế Tuan.hoangcong@mbs.com.vn Mặt bằng lãi suất
Chi tiết hơnNgµy
VỀ VIỆC CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN MUA CỔ PHẦN CỦA VĂN PHÒNG THÀNH ỦY THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bản công bố thông tin này và tài liệu bổ sung sẽ được cung cấp tại: CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN BẢO VIỆT Địa
Chi tiết hơnTỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM BIDV Báo cáo thường niên 2015 MỘT THẬP KỶ VỮNG BƯỚC VƯƠN XA (28/12/ /12/2015) Huân chương Lao động hạng Ba của Chủ tịch nư
TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM BIDV Báo cáo thường niên 2015 MỘT THẬP KỶ VỮNG BƯỚC VƯƠN XA (28/12/2005-28/12/2015) Huân chương Lao động hạng Ba của Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam Xếp hạng B+ bởi A.M.Best Top 50
Chi tiết hơnBỘ TÀI CHÍNH SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TPHCM Số: 432/QĐ-SGDHCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do- Hạnh phúc Thành phố Hồ Chí Minh, ngày
BỘ TÀI CHÍNH SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TPHCM Số: 432/QĐ-SGDHCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do- Hạnh phúc Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 11 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành Quy
Chi tiết hơnPHÂN TÍCH CHUYÊN ĐỀ SSI Retail Research THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 8 tháng / 09 / 2019 TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG Thị trường sôi độ
PHÂN TÍCH CHUYÊN ĐỀ SSI Retail Research THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 8 tháng 2019 03 / 09 / 2019 TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG Thị trường sôi động với sức nóng tăng lên từ cả phía cung và phía cầu
Chi tiết hơnCÔNG TY CỔ PHẦN FPT (FPT:HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT 16/04/2019 Nguyễn Anh Tùng Chuyên viên phân tích Doanh thu năm 2018 tăng 17.4% yoy.
CÔNG TY CỔ PHẦN FPT (FPT:HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT 16/04/2019 Nguyễn Anh Tùng Chuyên viên phân tích tungna@kbsec.com.vn Doanh thu năm 2018 tăng 17.4% yoy. LNTT tăng 30% yoy. Mảng gia công xuất khẩu phần mềm
Chi tiết hơnCông ty CP Cơ Điện Lạnh (REE HOSE) Ngành: Điện và thiết bị điện Ngày: 31/07/2018 Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh HOSE - REE Ngành: Sản xuất điện và thiết
Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh HOSE - REE Ngành: Sản xuất điện và thiết bị điện 31 Tháng Bảy, 218 Khuyến nghị Giá thị trường (VND) Giá mục tiêu (VND) Thời gian đầu tư Thông tin cổ phiếu Ngành Vốn hóa (tỷ
Chi tiết hơnAC401VN Du thao BCTC da kiem toan Portcoast_sent
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ CẢNG - KỸ THUẬT BIỂN Báo cáo tài chính đã được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018 MỤC LỤC Trang BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ 1 3 BÁO CÁO KIỂM
Chi tiết hơnCÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ PHÚ YÊN HÙNG VƯƠNG, PHƯỜNG 5, TP TUY HÒA, TỈNH PHÚ YÊN ĐIỆN THOẠI: (0257) FAX: (0257)
CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ PHÚ YÊN 157 159 HÙNG VƯƠNG, PHƯỜNG 5, TP TUY HÒA, TỈNH PHÚ YÊN ĐIỆN THOẠI: (0257) 3828643 3823246 FAX: (0257) 3824162 EMAIL: pvoilphuyen@phuyen.pvoil.vn WEBSITE: www.pvoilphuyen.com.vn
Chi tiết hơnCÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán
BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán MỤC LỤC Trang Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc 2-3 Báo cáo kiểm toán 4 Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 5 27
Chi tiết hơnCÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mẫu số B 01 - DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 30 tháng 06 năm 2019 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam TÀI SẢN Mã số Th
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mẫu số B 01 DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 30 tháng 06 năm 2019 TÀI SẢN Mã số Thuyết minh 01/01/2019 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 1,018,302,493,151 I. Tiền và các khoản
Chi tiết hơnNgân hàng TMCP Á Châu Ngành: NGÂN HÀNG
MUA [+27.2%] Ngày cập nhật: 29/11/2018 Giá mục tiêu 37,400 VNĐ Giá hiện tại (28.11) 29,400 VNĐ Phan Xuân Trung (+84-28) 5413 5472 trungphan@phs.vn Thông tin cổ phiếu CP đang lưu hành (triệu) 1,247.2 Free-float
Chi tiết hơnBáo cáo hoạt động Quỹ Hưu trí tự nguyện 2018 | Sun Life Việt Nam
Báo cáo tình hình HOẠT ÐỘNG 2018 QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN Mục Lục Trang THÔNG ĐIỆP TỔNG GIÁM ĐỐC 4 HOẠT ĐỘNG NỔI BẬT 2018 6 BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP 8 BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN 11
Chi tiết hơnhoav Thứ Hai, ngày 27/05/2019 Tin nổi bật Luật Chứng khoán sửa đổi chuẩn bị đưa ra Quốc hội thảo luận mấy ngày tới đang tạo kỳ vọng rất lớn đối với gi
hoav Thứ Hai, ngày 27/05/2019 Tin nổi bật Luật Chứng khoán sửa đổi chuẩn bị đưa ra Quốc hội thảo luận mấy ngày tới đang tạo kỳ vọng rất lớn đối với giới đầu tư chứng khoán nói chung. Luật chứng khoán sửa
Chi tiết hơn4. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ACB TRONG NĂM Hoạt động kinh doanh Năm 2016 là năm cuối cùng của ACB trong giai đoạn hoàn thiện nền tảng, xây dựng năn
4. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ACB TRONG NĂM 2016 4.1 Hoạt động kinh doanh Năm 2016 là năm cuối cùng của ACB trong giai đoạn hoàn thiện nền tảng, xây dựng năng lực tiến tới vị trí ngân hàng hàng đầu Việt Nam.
Chi tiết hơnDU THAO DIEU LE TO CHUC VA HOAT DONG NHTMCP NGOAI THUONG VIET NAM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Dự thảo 9 (07/04/2008) ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM ( VIETCOMBANK - VCB )
Chi tiết hơnBao cao Quy Huu Tri 03 July 2018
Báo cáo tình hình HOẠT ĐỘNG 2017 QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN Cuộc sống tươi sáng hơn dưới ánh mặt trời Mục Lục Trang BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP 4 BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN 7 Phí bảo hiểm
Chi tiết hơnBÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT PHÁT
2 0 18 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT PHÁT 2 Việt Phát 3 THÔNG ĐIỆP CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN Kính thưa Quý cổ đông, Nhà
Chi tiết hơnCTy CP TM-XNK THIEÂN NAM
CÔNG TY CP TM-XNK THIÊN NAM 111-121 Ngô Gia Tự, P.2, Q.10, TP. HCM Tel: 08.38348980 Fax: 08.38348983 Website: www.tna.com.vn Mã chứng khoán: TNA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh
Chi tiết hơn(Microsoft Word - T?p ch\355 - N?i dung.doc)
KHOA HỌC QUẢN LÝ N X U NGÂN HÀNG VÀ CÁC V N ð X LÝ PH M TH KIM ÁNH Khoa Tài chính K toán Tr ng ðhcn Th c ph m Tp.HCM TÓM T T Nợ xấu ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển của nền kinh tế cũng như đến sự tồn
Chi tiết hơnSSI BCTC hop nhat final to issue - BTKT.doc
Báo cáo của Hội đồng quản trị và Các báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ đã được soát xét tại ngày 30 tháng 6 năm 2009 và cho giai đoạn từ ngày 1 tháng 1 năm 2009 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 MỤC LỤC
Chi tiết hơnCÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN PHÚ Địa chỉ: Số 314 Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 1 NỘI DUNG TPP 2018 Thư gửi cổ đông 3 Các chỉ số nổi bật 2018 4 Các chỉ số tài chính cơ bản 5 Kết quả tài chính 2016-2018 6 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY Quá trình phát triển 8 Cơ sở hạ
Chi tiết hơnBAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CTCP XUẤT NHẬP KHẨU CAO BẰNG KHUYẾN CÁO CÁC
BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CTCP XUẤT NHẬP KHẨU CAO BẰNG KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦU TƯ TIỀM NĂNG NÊN THAM KHẢO BẢN NÀY VÀ QUY CHẾ
Chi tiết hơnCÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hải Dương, ngày 26 tháng 03 năm 2018 B
CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hải Dương, ngày 26 tháng 03 năm 2018 BÁO CÁO KIỂM SOÁT NĂM 2017 CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN
Chi tiết hơnBỘ TÀI CHÍNH Số: 05/2019/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 th
BỘ TÀI CHÍNH ------------ Số: 05/2019/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2019 THÔNG TƯ Hướng dẫn kế toán áp dụng
Chi tiết hơnCÔNG TY CỔ PHẦN SAMETEL BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số : 01/BKS-SMT/2019 TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 0
CÔNG TY CỔ PHẦN SAMETEL BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số : 01/BKS-SMT/2019 TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 02 năm 2019 BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT CÔNG TY CỔ PHẦN
Chi tiết hơnQUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG Mã hiệu: Ngày ban hành/sửa đổi/bổ sung:../../. Số hiệu: Ngày hiệu lực:../../. 1 BẢNG KIỂM SOÁT Biên
QUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG Mã hiệu: Ngày ban hành/sửa đổi/bổ sung:../../. Số hiệu: Ngày hiệu lực:../../. 1 BẢNG KIỂM SOÁT Biên soạn Chữ ký Đồng biên soạn Chữ ký Đào Minh Nguyệt Nguyễn
Chi tiết hơnMicrosoft Word - Savico-FS2015-Consol-VN-Final
Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015 Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn Thông tin về Công ty Quyết định
Chi tiết hơnBÁO CÁO LẦN ĐẦU VCB
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VCB: HSX) Vị thế ngân hàng số 1 Việt Nam BÁO CÁO LẦN ĐẦU 20/03/2019 Giữ vững vị thế ngân hàng số 1 Việt Nam về chất lượng tài sản và khả năng sinh lời Sở hữu nhiều
Chi tiết hơn`` NGHIÊN CỨU KINH TẾ VĨ MÔ 16/04/2019 BÁO CÁO Q thực hiện bởi Điểm nhấn GDP Q tăng 6,79% (yoy) tuy thấp hơn mức tăng trưởng của Quý 1.201
`` NGHIÊN CỨU KINH TẾ VĨ MÔ 16/04/2019 BÁO CÁO Q1.2019 thực hiện bởi Điểm nhấn GDP Q1.2019 tăng 6,79% (yoy) tuy thấp hơn mức tăng trưởng của Quý 1.2018 nhưng cao hơn tăng trưởng quý 1 các năm 2011-2017.
Chi tiết hơnBÁO CÁO CHIẾN LƯỢC & TRIỂN VỌNG VĨ MÔ (A) Đã có những dấu hiệu ban đầu cho thấy nền kinh tế được cải thiện 1. Chỉ số PMI HSBC đã vượt 50 vào tháng 11
& TRIỂN VỌNG VĨ MÔ (A) Đã có những dấu hiệu ban đầu cho thấy nền kinh tế được cải thiện 1. Chỉ số PMI HSBC đã vượt 50 vào tháng 11 trước khi giảm trở lại Chúng tôi đã thấy có sự phục hồi của đơn hàng sản
Chi tiết hơnMicrosoft Word - Báo Cáo FI June.docx
Báo cáo thị trường trái phiếu tiền tệ 18 tháng 6, 219 Nguyễn Phi Long Chuyên viên phân tích Long.nguyenphi@mbs.com.vn Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận kinh tế Tuan.hoangcong@mbs.com.vn NHNN bơm ròng 2 nghìn
Chi tiết hơnCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 n
Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2015 Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn Thông
Chi tiết hơnBÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 ĐẦU TƯ HIỆN TẠI HOẠCH ĐỊNH TƯƠNG LAI
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 ĐẦU TƯ HIỆN TẠI HOẠCH ĐỊNH TƯƠNG LAI 2 I Nam Viet Corporation Báo cáo thường niên I 3 ĐẦU TƯ HIỆN TẠI HOẠCH ĐỊNH TƯƠNG LAI 4 I Nam Viet Corporation Báo cáo thường niên I 5 THÔNG
Chi tiết hơnTỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2012 VÀ TRIỂN VỌNG 2013 GS. Nguyễn Quang Thái 13 Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam I- Thành tựu quan trọng về kiềm chế lạm
TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2012 VÀ TRIỂN VỌNG 2013 GS. Nguyễn Quang Thái 13 Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam I- Thành tựu quan trọng về kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội
Chi tiết hơnQUAN TRỌNG LÀ BỀN VỮNG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
QUAN TRỌNG LÀ BỀN VỮNG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 1 3 VỚI TÂM HUYẾT DẪN ĐẦU BẰNG CHẤT LƯỢNG, HÒA PHÁT VƯƠN CAO TẦM VÓC MỚI 4 5 MỤC LỤC BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 1 2 3 Định hướng phát triển Thông điệp của
Chi tiết hơn