So¹n ngµy:

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "So¹n ngµy:"

Bản ghi

1 Ngày soạn : 12/08/2012 Ngày dạy: Tuần ừ 15/8--> 18/8/2012 Bắ đầu dạy lớp 8A hứ 5/16/8 Tiế 1 : MỞ ĐẦU MÔN HÓA HỌC A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: + Giúp HS biế Hóa học là khoa học nghiên cứu các chấ, sự biến đổi chấ và ứng dụng. + Vai rò quan rọng của Hóa học. + Phương pháp học ố môn Hóa học. 2. Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng biế làm hí nghiệm, biế quan sá. + Rèn luyện phương pháp ư duy logic, óc suy luận sáng ạo. + Làm việc ập hể. 3. Giáo dục: Có hứng hú say mê học ập, ham hích đọc sách. Nghiêm úc ghi chép các hiện ượng quan sá hí nghiệm. B. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyế rình, hỏi đáp, quan sá, hoạ động nhóm. C. CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: 1. GV : Chuẩn bị làm các hí nghiệm: + dung dịch NaOH + dung dịch CuSO4. + dung dịch HCl + Fe 2. HS : Xem rước nội dung hí nghiệm của bài 1, ìm mộ số đồ vậ, sản phẩm của Hóa học D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ: Không kiểm ra III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Hoá học là mộ môn học hấp dẫn nhưng rấ mới lạ. Để ìm hiểu về hoá học hì chúng a cùng nghiên cứu hoá học là gì? 2.Phá riển bài. Hoạ động của GV và HS Hoạ động 1:Hoá học là gì? - Gv: làm hí nghiệm: Cho dung dịch NaOH ác dụng với dung dịch CuSO4. -Học sinh quan sá màu sắc dung dịch rước phản ứng và sau khi phản ứng xảy ra.nhận xé hiện ượng. - Gv: cho học sinh làm hí nghiệm hả đinh sắ vào dung dịch HCl. -Học sinh quan sá hiện ượng rú ra nhận xé. -Hs: Em hãy rú ra nhận xé về 2 hí nghiệm rên? -Hoặc vd: Đố cháy đường hành han... - Gv: Từ 2 TN rên, em hiểu Hoá học là gì? 1 Nội dung I. Hoá học là gì? 1. Thí nghiệm: a) TN 1: 1ml dung dịch CuSO4 + 1ml dung dịch NaOH b) TN 2: Cho 1 đinh sắ cạo sạch + 1ml dung dịch NaOH. 2. Quan sá: a) TN 1: dung dịch CuSO4 xanh bị nhạ màu, có mộ chấ mới không an rong nước. b) TN 2: Có bọ khí ừ dung dịch HCl bay lên.

2 Hoạ động 2: Hóa học có vai rò như hế nào rong cuộc sống chúng a? - Hs: đọc 3 câu hỏi rong sgk rang 4. - Học sinh hảo luận nhóm cho ví dụ. - Gv: Hoá học có vai rò quan rọng như hế nào rong cuộc sống. -Khi sản xuấ hoá chấ và sử dụng hoá chấ có cần lưu ý vấn đề gì? Hoạ động III: Cần phải làm gì để học ố môn Hóa học? - Hs: Đọc hông in sgk. - Gv: ổ chức cho HS hảo luận. - Gv: Khi học ập hoá học các em cần chú ý hực hiện những hoạ động gì? - Gv: Để học ập ố môn hoá học cần áp dụng những phương pháp nào? 3. Nhận xé: Hoá học là khoa học nghiên cứu các chấ và sự biến đổi chấ và ứng dụng của chúng. II. Hóa học có vai rò như hế nào rong cuộc sống chúng a? 1. Ví dụ: - Xoong nồi, cuốc, dây điện. - Phân bón, huốc rừ sâu. - Bú, hước, eke, huốc. 2. Nhận xé: - chế ạo vậ dụng rong gia đình, phục vụ học ập, chữa bệnh. - Phục vụ cho nông nghiệp, công nghiệp. - Các chấ hải, sản phẩm của hoá học vẫn độc hại nên cần hạn chế ác hại đến môi rường. 3. Kế luận: Hoá học có vai rò rấ quan rọng rong cuộc sống của chúng a. III. Cần phải làm gì để học ố môn Hóa học? 1. Các hoạ động cần chú ý khi học môn Hóa học: + Thu hập ìm kiếm kiến hức. + Xử lí hông in. + Vận dụng. + Ghi nhớ. 2. Phương pháp học ập ố môn hoá: * Học ố môn Hóa học là nắm vững và có khả năng vận dụng hành hạo kiến hức đã học. * Để học ố môn hoá cần: + làm và quan sá hí nghiệm ố. + có hứng hú, say mê, rèn luyện ư duy. + phải nhớ có chọn lọc. + phải đọc hêm sách. IV. Củng cố: Cho học sinh nhắc lại các nộ dung cơ bản của bài: + Hoá học là gì? + Vài rò của Hóa học. + Làm gì để học ố môn Hóa học? V. Dặn dò : 2

3 Xem rước bài 1 của chương I và rả lời các câu hỏi sau: Chấ có ở đâu? Việc ìm hiểu chấ có lợi gì cho chúng a? Bài ập về nhà: 1, 2, 3 SGK VI. Rú kinh nghiệm Ngày soạn : 12/08/2012 Ngày dạy: Tuần ừ 15/8--> 18/8/2012 ; Bắ đầu dạy lớp 8B hứ 2/ 20/8 Tiế 2 : CHẤT (T1) A. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến hức: + Giúp HS phân biệ được vậ hể, vậ liệu và chấ. + HS biế cách nhận ra ính chấ của chấ để có biện pháp sử dụng đúng. 2. Kĩ năng: + Rèn luyện kỉ năng biế cách quan sá, dùng dụng cụ đo và hí nghiệm để nhận ra ính chấ của chấ. + Biế ứng dụng của mỗi chấ uỳ heo ính chấ của chấ. + Biế dựa vào ính chấ để nhận biế chấ. 3. Giáo dục: Có ý hức vận dụng kiến hức về ính chấ của chấ vào hực ế cuộc sống. B. PHƯƠNG PHÁP - Nêu vấn đề, giảng giải, hỏi đáp, hoạ động nhóm... C.PHƯƠNG TIỆN: 1. GV : Chuẩn bị mộ số mẫu chấ: viên phấn, miếng đồng, cây đinh sắ HS : Chuẩn bị mộ số vậ đơn giản: hước, compa,.. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức II. Kiểm ra bài cũ: - Gọi HS lên bảng kiểm ra: + Hoá học là gì? + Vai rò hoá học với đời sống nn? Ví dụ? + Phương pháp học ố môn Hóa học? III. Bài mới: 1. đặ vấn đề: Hằng ngày chúng a hường iếp xúc và dùng hạ gạo, củ khoai, quả chuối,... Những vậ hể này có phải là chấ không? Chấ và vậ hể có gì khác? 2. Phá riển bài. 3

4 Hoạ động của GV và HS Hoạ động 1:Chấ có ở đâu? - HS: đọc SGK và quan sỏ H.T7 - Gv: Hóy kể ờn những vậ hể xung quanh a? Chia làm hai loại chính: Tự nhiờn và nhõn ạo -Thụng bỏo cỏc vậ hể ự nhiên và nhân ạo -GVgiới hiệu chấ có ở đâu: -Thông báo hành phần các vậ hể ự nhiên và vậ hể nhân ạo. -Gv: Kể các vậ hể ự nhiên, các vậ hể nhân ạo? - Phân ích các chấ ạo nên các vậ hể ự nhiên. Cho VD? - Vậ hể nhân ạo làm bằng gì? - Vậ liệu làm bằng gì? *GV hướng dẫn học sinh ìm các Vd rong đời sống. Hoạ động 2: Tính chấ hoá học của chấ. - Hs: Đọc hông in sgk Tr 8. -Gv: Tính chấ của chấ có hể chia làm mấy loại chính? Những ính chấ nào là ính chấ vậ lý, ính chấ nào là ính chấ hoá học? -Gv: hướng dẫn hs quan sá phân biệ mộ số chấ dựa vào ính chấ vậ lí, hoá học. -Gv: làm hí nghiệm xác định nhiệ độ sôi của nước, nhiệ độ nóng chảy của lưu huỳnh, hử ính dẫn điện của lưu huỳnh và miếng nhôm. - Muốn xác định ính chấ của chấ a làm như hế nào? - Học sinh làm bài ập 5. - Gv: Biế ính chấ của chấ có ác dụng gì? Cho vài vd hực iễn rong đời sống sx: cao su không hấm khí-> làm săm xe, không hấm nước- > áo mưa, bao đựng chấ lỏng và có ính đàn hồi, chịu sự mài mòn ố-> lốp ôô, xe máy... 4 Nội dung I. Chấ có ở đâu? Vậ hể Tự nhiên: VD: Cây cỏ Sông suối Không khí... Nhân ạo: Bàn ghế Thước Com pa... => Chấ có rong mọi vậ hể, ở đâu có vậ hể ở đó có chấ. II. Tính chấ hoá học của chấ. 1. Mỗi chấ có những ính chấ nhấ định: Chấ Tính chấ vậ lý Tính chấ hóa học Màu, mùi, vị... Cháy Tan, dẫn điện,... Phân huỷ... a) Quan sá: ính chấ bên ngoài: màu, hể... VD: sắ màu xám bạc, viên phấn màu rắng... b) Dùng dụng cụ đo: VD: Dùng nhiệ kế đo nhiệ độ sôi của nước là 100 o C... c) Làm hí nghiệm: Biế được mộ số TCVL và các TCHH. VD: Đo độ dẫn điện, làm hí nghiệm đố cháy sắ rong không khí Việc hiểu các ính chấ của chấ có lợi gì? a) Phân biệ chấ này với chấ khác VD: Cồn cháy còn nước không cháy... b) Biế cách sử dụng chấ an oàn VD: H2SO4 đặc nguy hiểm, gây bỏng... nên cần cẩn hận khi sử dụng c) Biế ứng dụng chấ hích hợp vào rong đời sống và sản xuấ VD: Cao su khụng hấm nước, đàn hồi nên dùng để chế ạo săm, lốp xe...

5 IV. Củng cố: Cho học sinh nhắc lại các nộ dung cơ bản của bài: + Chấ có ở đâu? + Chấ có những ính chấ nào? Chấ nào có những ính chấ nhấ định? + Làm hế nào để biế ính chấ của chấ? + Biế ính chấ của chấ có lợi gì? V. Dặn dò : Xem rước nội dung phần III rong SGK và rả lời các câu hỏi sau: Hỗn hợp là gì? Như hế nào là chấ inh khiế? Dựa vào đâu để ách chấ ra khỏi hỗn hợp? Bài ập về nhà: 4, 5, 6 (SGK VI. Rú kinh nghiệm Ngày soạn : 18/8/ 2012 Ngµy day. TuÇn2 õ 20/8--> 25/8/2012 bắ đầu dạy lớp 8A hứ 5/23/8 Tiế 3 : CHẤT (T2) A.MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến hức: + Giúp HS phân biệ chấ và hỗn hợp: chấ không có lẫn chấ khác (chấ inh khiế) mới có ính chấ nhấ định, còn hỗn hợp hì không. + HS biế được nước ự nhiên là nước hỗn hợp và nước cấ là nước inh khiế. 2. Kĩ năng: + Biế dựa vào TCVL khác nhau để ách chấ ra khỏi hỗn hợp. + Rèn luyện kĩ năng quan sá, ìm đọc hiện ượng qua hình vẽ. + Bước đầu sử dụng ngôn ngữ hoá học chính xác: chấ, chấ inh khiế, hỗn hợp. 3. Giáo dục: Có hứng hú nghiên cứu khoa học, sử dụng đúng các ngôn ngữ khoa học để vận dụng vào học ập. B. PHUƠNG PHÁP: - Giảng giải, hỏi đáp, quan sá, hoạ động nhóm C.PHƯƠNG TIỆN: 1. GV : Chuẩn bị mộ số mẫu vâ: chai nước khoáng, vài ống nước cấ, dụng cụ hử ính dẫn điện. 2. HS : Làm các bài ập và xem rước nội dung hí nghiệm ở phần III. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ. - Gọi HS lên bảng kiểm ra: 5

6 + chấ có ở đâu? Cho ví dụ các vậ hể quanh a? + Để biế được các ính chấ của chấ hì cần dùng các phương pháp nào? + Việc hiểu ính chấ của chấ có lợi gì? III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Bài học rước đã giúp a phân biệ được chấ, vậ hể. Giúp a biế mỗi chấ có những ính chấ nhấ định. Bài học hôm nay giúp chúng a rõ hơn về chấ inh khiế và hỗn hợp. 2. Phá riển bài: Hoạ động của GV và HS Hoạ động 1:Chấ inh khiế. -Hs: Đọc sgk, quan sá chai nước khoáng, ống nước cấ và cho biế chúng có những ính chấ gì giống nhau? -Gv: Vì sao nước sông Hồng có màu hồng, nước sông Lam có màu xanh lam, nước biển có vị mặn? -Vì sao nói nước ự nhiên là mộ hỗn hợp? -Vậy em hiểu hế nào là hỗn hợp? -Tính chấ của hổn hợp hay đổi uỳ heo hành phần các chấ rong hỗn hợp. Hoạ động 2:Chấ inh khiế: * Cho học sinh quan sá chưng cấ nước như H1.4a và nhiệ độ sôi 1.4b, ống nước cấ rồi nhận xé. -Gv: Làm hế nào khẳng định nước cấ là chấ inh khiế? (Nhiệ độ sôi, nhiệ độ nóng chảy, D). -Gv: giới hiệu chấ inh khiế có những ính chấ nhấ định. - Vậy chấ inh khiế là gì? Hoạ động III:Tách chấ ra khỏi hỗn hợp. -Gv: Tách chấ ra khỏi hỗn hợp nhằm mục đích hu được chấ inh khiế. - Có mộ hỗn hợp nước muối, a làm sao ách muối ra khỏi hỗn hợp muối và nước? -Ta đã dựa vào ính chấ nào của muối để ách được muối ra khỏi hỗn hợp muối và nước? - Hs: ìm các phương pháp ách chấ ra khỏi hỗp hợp ngoài phương pháp rên. -HS cho ví dụ. -Cho học sinh làm bài ập 4, bài ập 7(a,b). III. Chấ inh khiế. 1. Hỗn hợp. VD: Nước cấ Nội dung Nước khoáng Trong suố, không màu, Giống uống được Khác Pha chế huốc, dùng rong PTN Không dùng được KL: Hỗn hợp là hai hay nhiều chấ rộn lẫn. 2. Chấ inh khiế: VD: Chưng cấ nước ự nhiên nhiều lần hì hu được nước cấ Nước cấ có o nc = 0 o C, o s = 100 o C, D= 1g/cm 3... KL: Chấ inh khiế mới có những ính chấ nhấ định. VD: Nước cấ (nước inh khiế) 3. Tách chấ ra khỏi hỗn hợp. VD: - khuấy an mộ lượng muối ăn vào nước hỗn hợp rong suố - Đun nóng nước bay hơi, ngưng ụ hơi nước cấ. - Cạn nước hu đc muối ăn. KL: Dựa vào các ính chấ vậ lý khác nhau có hể ách được mộ chấ ra khỏi hỗn hợp. 6

7 IV. Củng cố: Cho HS nhắc lại nội dung chính của bài 2: + Chấ có ở đâu? + Tính chấ của chấ: - Làm hế nào để biế các ính chấ của chấ? - Ý nghĩa. + Chấ inh khiế: - Hỗn hợp là gì? - Chấ inh khiế hì có những ính chấ nn? - Có hể dựa vào đâu để ách chấ? V. Dặn dò : Xem rước nội dung bài hực hành, phụ lục rang 154, chuẩn bị cho bài hực hành: 2 chậu nước, hỗn hợp cá và muối ăn. Bài ập về nhà: 7,8 (SGK) * HD bài 8 Hạ nhiệ độ xuống -183 o C hì khí oxi bị hoá lỏng, a ách lấy khí oxi, sau đó iếp ục làm lạnh đến -196 o C hì khí niơ hoá lỏng a hu được khí niơ. VI. Rú kinh nghiệm 7

8 Ngày soạn : 18/8/ 2012 Ngµy day. TuÇn 3 õ 27/8--> 1/9/2012; bắ đầu dạy lớp 8B/hứ 2/27/8/2012 Tiế 4 : BÀI THỰC HÀNH 1: TÍNH CHẤT NÓNG CHẢY CỦA CHẤT- TÁCH CHẤT TỪ HỖN HỢP. A. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến hức: + HS làm quen và biế cách sử dụng mộ số dụng cụ hí nghiệm. + HS nắm được mộ số quy ắc an oàn rong PTN. + So sánh được nhiệ độ nóng chảy của mộ số chấ. 2. Kĩ năng: + Biế dựa vào TCVL khác nhau để ách chấ ra khỏi hỗn hợp. + Rèn luyện kĩ năng quan sá, nêu hiện ượng qua hí nghiệm. + Bước đầu làm quen với hí nghiệm hoá học. 3. Giáo dục: Có hứng hú nghiên cứu khoa học, uân hủ quy ắc PTN, yêu khoa học và hực nghiệm, ính kiên rì, cẩn hận, iế kiệm. B. PHƯƠNG PHÁP -Giảng giải, hoạ động nhóm, hực hành C.CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: 1. GV : Chuẩn bị 4 bộ dụng cụ hí nghiệm: Kẹp, phễu huỷ inh, đũa huỷ inh, cốc huỷ inh, đèn cồn, nhiệ kế, giấy lọc; hoá chấ: lưu huỳnh, parafin, muối ăn. 2. HS : Xem rước nội dung bài hực hành, đọc rước phần phụ lục 1 ran , ổn định chỗ ngồi ở PTH. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài củ: Không kiểm ra III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của bài học: iến hành hực hành. 2.Phá riển bài: Hoạ động của GV và HS Hoạ động 1:Mộ số quy ắc an oàn, cách sử dụng dụng cụ, hoá chấ rong phòng hí nghiệm: Gv: Giới hiệu dụng cụ hí nghiệm và quy ắc an oàn khi làm hí nghiệm. - Nội quy phòng hực hành. - Hs: Đọc bảng phụ (mục I và II) sgk Trang 154. Gv: Giới hiệu nhãn của mộ số hoá chấ nguy hiểm. Hs: Quan sá các hình Trang 155 rồi gv giới hiệu các dụng và cách sử dụng các dụng này rong phòng TN. Hoạ động 2:Tiến hành hí nghiệm: Xác định nhiệ độ nóng chảy của parafin và lưu huỳnh. -Gv: cho học sinh đọc phần hướng dẫn rong Sgk. - Cho Hs làm TN heo 4 nhóm. 8 Nội dung I. Mộ số quy ắc an oàn, cách sử dụng dụng cụ, hoá chấ rong phòng hí nghiệm: 1. Mộ số quy ắc an oàn: - Mục I Trang 154 sgk. 2. Cách sử dụng hoá chấ: -Mục II Trang 154 sgk. -Thao ác lấy hoá chấ lỏng, ắ đèn cồn, đun chấ lỏng rong ống nghiệm Mộ số dụng cụ và cách sử dụng: - Mục III Trang 155 sgk. II. Tiến hành hí nghiệm: 1. Thí nghiệm 1: * Theo dõi nhiệ độ nóng chảy của S và

9 - Hướng dẫn HS quan sá sự chuyển rạng hái ừ rắn -> lỏng của parafin (đây là nhiệ nóng chảy của parafin, ghi lại nhiệ độ này). - Ghi lại nhiệ độ sôi của nước. -Khi nước sôi, lưu huỳnh đã nóng chảy chưa? - Vậy em có nhận xé gì? Gv: hướng dẫn HS iếp ục kẹp ống nghiệm đun rên đèn cồn cho đến khi S nóng chảy. Ghi nhiệ độ nóng chảy của S. -Vậy nhiệ độ nóng chảy của S hay của parafin lớn hơn? Gv: Qua TN rên, em hãy rú ra nhận xé chung về sự nóng chảy của các chấ nn? *Tách chấ ra khỏi hỗn hợp. Hs: nghiên cứu cách iến hành Trang 13. Gv: Ta đã dùng những phương pháp gì để ách muối ra khỏi hỗn hợp muối và cá? parafin: - parafin có nhiệ độ nóng chảy: 42 o C - Khi nước sôi S vẫn chưa nóng chảy. - S có nhiệ độ nóng chảy: 113 o C. - Nhiệ độ n/c S > nhiệ độ n/c parafin. * Các chấ khác nhau có hể nhiệ độ nóng chảy khác nhau. -> giúp a nhận biế chấ này với chấ khác. 2.Thí nghiệm 2: * Tách riêng chấ ừ hỗn hợp muối ăn và cá: - So sánh chấ rắn ở đáy ống nghiệm với muối ăn ban đầu? -Đun nước đã lọc bay hơi. -Nước bay hơi hu được muối ăn Hoạ động 3: Làm bản ường rình hí nghiệm heo mẫu sau: STT Tên TN Tiến hành Hiện ượng Giải hích PTPƯ IV. Củng cố: Kiểm ra VS của học sinh. V. Dặn dò: Hoàn hành nội dung hực hành, xem rước nội dung bài nguyên ử, xem lại phần sơ lược về NT ở vậ lý lớp 7 và rả lời các câu hỏi sau: Nguyên ử là gì? Cấu ạo nguyên ử nn? Điện ích các hạ cấu ạo nên nguyên ử? VI. Rú kinh nghiệm 9

10 Ngày soạn : 25/8/ 2011 Ngµy day. TuÇn õ 29/8--> 3/9/2011 Tiế 5 : NGUYÊN TỬ A.MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến hức: + Giúp HS biế được nguyên ử là hạ vô cùng nhỏ, rung hoà về điện và ừ đó ạo ra được mọi chấ. NT gồm hạ nhân mang điện dương, và vỏ ạo bởi các elecron mang điện âm. + HS biế được hạ nhân cấu ạo bởi proon và nơron (p và n), nguyên ử cùng loại có cùng số p. Khối lượng hạ nhân được coi là khối lượng của NT. + HS biế được rong NT hì số e = p. Eleron luôn chuyển động và sắp xếp hành ừng lớp, nhờ e mà NT có hể liên kế với nhau. 2. Kĩ năng: + Rèn luyện ính quan sá và ư duy cho HS. 3. Giáo dục: Hình hành hế giới quan khoa học và ạo cho HS hứng hú học bộ môn. B. PHƯƠNG PHÁP - Giảng giải, hỏi đáp, quan sá hoạ động nhóm... C.CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: 1. GV : Chuẩn bị sẵn sơ đồ minh hoạ cấu ạo 3 NT: hidro, oxi, nari. 2. HS : Xem lại phần NT ở lớp 7 (Vậ lý). D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ: Không kiểm ra III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Qua các hí dụ về chấ hì có chấ mới có vậ hể vậy chấ được ạo ra ừ đâu? Để ìm hiểu vấn đề này hôm nay chúng a học bài nguyên ử. 2.Phá riển bài: Hoạ động của GV và HS *Hoạ động 1:Nguyên ử là gì? - GV đặ câu hỏi giúp học sinh nhớ lại chấ và vậ hể.?vậ hể được ạo ra ừ đâu. -HS: Từ chấ.?chấ ạo ra ừ đâu. -GV hướng dẫn HS sử dụng hông in rong Sgk và phần đọc hêm (Phần 1). -HS rả lời câu hỏi: Nguyên ử là những hạ như hế nào? -HS nhận xé mối quan hệ giữa chấ, vậ hể và nguyên ử được liên hệ ừ vậ lý lớp 7.(Tổng điện ích của các hạ e có rị số uyệ đối = Điện ích dương hạ nhân). 28 *GVhông báo KL hạ: e =9, g. 10 Nội dung 1. Nguyên ử là gì? * Nguyên ử là hạ vô cùng nhỏ và rung hoà về điện, ừ đó ạo ra mọi chấ. - Nguyên ử gồm: + Hạ nhân mang điện ích dương. + Vỏ ạo bởi 1 hay nhiều e mang điện ích âm. -Kí hiệu : + Elec ron : e (-). Ví dụ: Nguyên ử Heli (B5 - rang6)

11 *Hoạ động 2: Hạ nhân nguyên ử: -GV hướng đẫn HS đọc hông in sgk.? Hạ nhân nguyên ử ạo bởi những loại hạ nào.?cho biế kí hiệu, điện ích của các hạ. *GV hông báo KL của p,n: 28 + p = 1, g n = 1, g. - HS đọc hông in Sgk (rang 15). GV nêu khái niệm Nguyên ử cùng loại? Em có nhận xé gì về số p và số e rong nguyên ử.? So sánh KL hạ p, n, e rong nguyên ử. - GV phân ích, hông báo : Vậy khối lượng của hạ nhân được coi là khối lượng của nguyên ử. -HS làm bài ập 2. * Hoạ động 3:Lớp elecon: - GV hông báo hông in ở Sgk. - GV hướng dẫn HS quan sá sơ đồ minh hoạ 3 nguyên ử: H,O và Na.? Nhận xé số lớp e. Số e ở lớp ngoài cùng. Số p và số e. - Dùng nguyên ử Na,O phân ích: + Na có 3 lớp e. + O có 2 lớp e. * GV giải hích nguyên ử O về các khái niệm kiến hức: - Yêu cầu HS dùng sơ đồ nguyên ử Na để giải hích. * GV đưa sơ đồ nguyên ử Mg,N Ca.? HS nhận xé số e ối đa ở lớp 1,2,3. -Yêu cầu HS vẽ sơ đồ nguyên ử Si,Cl,K. 2.Hạ nhân nguyên ử: *Hạ nhân nguyên ử ạo bởi proon và nơron. - Kí hiệu: + Proon : p (+) + Nơron : n (không mang điện). - Nguyên ử cùng loại có cùng số p rong hạ nhân (ức là cùng điện ích hạ nhân). Số p = Số e. mhạ nhân mnguyên ử 3. Lớp elecon: * e chuyển động rấ nhanh quanh hạ nhân và sắp xếp hành ừng lớp. Mõi lớp có mộ số e nhấ định. - VD: Cấu ạo nguyên ử Oxi. + Hạ nhân nguyên ử: có 8 điện ích. + Số p:8. + Số e quay quanh hạ nhân:8. + Số e ngoài cùng: 6 * Số e ối đa : Lớp1: 2e. Lớp2: 8e. Lớp3: 8e. *Kế luận: (Sgk). IV. Củng cố: - GV đưa ra mộ số mô hình cấu ạo rồi cho HS nhận xé về số e, p, số lớp, số e lớp ngoài cùng (b1). - Nhắc lại oàn bộ nội dung chính của bài học. V. Dặn dò : Xem rước nội dung bài nguyên ố hoá học và rả lời các câu hỏi sau: Nguyên ố hoá học là gì? Kí hiệu hoá học được viế nn? Có bao nhiêu NTHH và phân loại Làm bài ập 1, 3, 4, 5 (SGK). VI. Rú kinh nghiệm 11

12 Ngày soạn : 2/9/ 2011 Ngµy day. TuÇn õ 5 /9--> 10/9/2011 Tiế 6 : NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (T1) A.MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến hức: + Giúp HS biế được nguyên ố Hóa học là gì, kí hiệu hoá học cho nguyên ố như hế nào, ghi nhớ các kí hiệu. + HS biế được khối lượng các nguyên ố có rong vỏ rái đấ không đồng đều, oxi là nguyên ố phổ biến nhấ. 2. Kĩ năng: + Rèn luyện kỉ năng viế kí hiệu hoá học, biế sử dụng hông in, ư liệu để phân ích, ổng hợp, giải hích vấn đề. 3. Giáo dục: Tạo hứng hú học ập bộ môn. B. PHƯƠNG PHÁP - Giảng giải, hỏi đáp, quan sá hoạ động nhóm... C.CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: 1. GV : Chuẩn bị ranh vẽ (hình 1.8 rang 19 SGK và bảng 1 rang 42), ống nghiệm chứa 1ml nước cấ. 2. HS : Xem lại phần NTử ở iế rước. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ. + Nguyên ử là gì? + Nêu Cấu ạo hạ nhân nguyên ử? III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Trên nhãn hợp sữa có ghi hành phần canxi cao, hực ra phải nói rong hành phần sữa có nguyên ố hoá học canxi. Bài này giúp các em có mộ số hiểu biế về nguyên ố hoá học. 2.Phá riển bài: Hoạ động của GV và HS *Hoạ động 1:Nguyên ố hoá học là gì? - GV cho HS nhắc lại khái niệm nguyên ử. - GV nhắc lại, lấy ví dụ: Nước ạo bởi H và O. - HS đọc hông in rong Sgk để khẳng định : Để có 1 gam nước có vô số nguyên ử H và O. - GV nhắc lại Đ/N. - HS đọc định nghĩa. - GV phân ích: Hạ nhân nguyên ử ạo bởi p và n. Nhưng chỉ có p là quyế định. Những nguyên ử nào có cùng p hì cùng 1 nguyên ố hoá học.? Vì sao phải dùng kí hiệu hoá học. - GV giải hích: Kí hiệu hoá học được hống nhấ rên oàn hế giới.?bằng cách nào có hể biểu diễn ký hiệu hoá học 12 Nội dung I.Nguyên ố hoá học là gì? 1. Định nghĩa: - Nguyên ố hoá học là ập hợp những nguyên ử cùng loại có cùng proon rong hạ nhân. - Số p là số đặc rưng của nguyên ố hoá học. 2.Kí hiệu hoá học :

13 của các nguyên ố. - GV hướng dẫn cách viế ký hiệu hoá học (Dùng bảng ký hiệu của các nguyên ố). - HS viế ký hiệu của mộ số nguyên ố hoá học: 3 nguyên ử H, 5 nguyên ử K, 6 nguyên ử Mg, 7 nguyên ử Fe...? Mỗi ký hiệu hoá học chỉ mấy nguyên ử của nguyên ố. - Cho 2 HS làm bài ập 3(Sgk rang 20) - GV bổ sung uốn nắn sai só. *Kí hiệu hoá học biểu diễn ngắn gọn nguyên ố hoá học. - Mỗi nguyên ố hoá học dược biểu diễn bằng 1 hay 2 chữ cái. Trong đó chữ cái đầu được viế ở dạng chữ in hoa gọi là kí hiệu hoá học. *Ví dụ1: - KHHH của nguyên ố Hyđro: H. - KHHH của nguyên ố Oxi là: O. - KHHH của nguyênố Nari là: Na. - KHHH của nguyên ố Canxi là: Ca. *Ví dụ2: 3H, 5K, 6Mg, 7Fe. Hoạ động 2:Có bao nhiêu nguyên ố hoá học? - GV cho HS đọc hông in rong Sgk. - HS quan sá ranh hình 1.8.? Nhận xé ỉ lệ % về KL của các ng. ố. - GV giải hích : + Nguyên ố hoá học ự nhiên: Có rong vỏ rái đấ, mặ rời, mặ răng. + Nguyên ố hoá học nhân ạo:do con người ổng hợp. - GV cho HS lấy các ví dụ rong hực ế để chứng minh nhận xé này. IV. Củng cố: - Đưa ra bảng để học sinh hoàn hành. - Cho các ổ hảo luận và cho rả lời. Tên NT KH HH Tổng số hạ rong NT 13 * Quy ước; Mỗi kí hiệu của nguyên ố còn chỉ 1 nguyên ử của nguyên ố đó. III.Có bao nhiêu nguyên ố hoá học? - Có 110 nguyên ố hoá học nguyên ố ự nhiên. + Còn lại : nguyên ố nhân ạo. - Các nguyên ố ự nhiên có rong vỏ TĐ rấ không đồng đều. - Oxi là nguyên ố phổ biếnnhấ: 49,4%. + 9 nguyên ố chiếm: 98,6%. + Nguyênố còn lại chiếm: 1,4% V. Dặn dò: Xem rước nội dung phần II và rả lời các câu hỏi sau: Đơn vị cacbon là gì? Nguyên ử khối là gì? Bài ập về nhà: 1, 3, 4, 5 (SGK) VI. Rú kinh nghiệm Số p Số n Số e

14 Ngày soạn : 2/9/ 2011 Ngµy day. TuÇn õ 12 /9--> 17/9/2011 Tiế 7 : NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (T2) A.MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: + Giúp HS nguyên ử khối là gì? + HS biế được mỗi đơn vị cacbon bằng 1/12 khối lượng của nguyên ử cacbon. + Biế mỗi nguyên ố có nguyên ử khối riêng biệ. + Biế sử dụng bảng 1 (SGK - rang 42) để ìm các nguyên ố. 2. Kỹ năng: + Biế dựa vào bảng 1 rang 42 để ìm ký hiệu và nguyên ử khối khi biế ên nguyên ố. + Xác định được ên và ký hiệu của nguyên ố khi biế nguyên ử khối. + Rèn luyện kỹ năng ính oán. 3. Giáo dục: Tạo hứng hú học ập bộ môn. B. PHƯƠNG PHÁP - Giảng giải, hỏi đáp, quan sá hoạ động nhóm... C.CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: 1. GV : Chuẩn bị ranh vẽ bảng 1 SGK (T42) 2. HS : Xem lại phần nguyên ố hoá học, làm các bài ập, học huộc 20 nguyên ố đầu bảng D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ: HS1: + NTHH là gì? Số gì đặc rưng cho NTHH? + Viế kí hiệu của các nguyên ố sau: Lii, Beri, Cacbon, Niơ, Oxi, Magiê, Nari, Nhôm, Phopho, Lưu huỳnh. HS2: + Tìm số proon của các nguyên ố rên. III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Để cho các rị số về khối lượng của nguyên ử đơn giản, dễ sử dụng rong khoa học người a dùng mộ khái niệm mà hôm nay chúng a cùng nghiên cứu. 2.Phá riển bài: Hoạ động của GV và HS *Hoạ động 1:Nguyên ử khối: - GV cho HS đọc hông in về khối lượng nguyên ử ở 14 Nội dung II. Nguyên ử khối:

15 Sgk để hấy được khối lượng nguyên ử được ính bằng gam hì số rị rấ nhỏ bé. - GV cho học sinh đọc hông in các VD rong Sgk để đi đến kế luận. *GV: Vì vậy, rong khoa học dùng mộ cách riêng để biểu hị khối lượng của nguyên ử. - GV hông báo NTK của mộ số nguyên ử.? Các giá rị này có ý nghĩa gì. - HS rả lời: Cho biế sự nặng nhẹ giữa hai các nguyên ử.? So sánh sự nặng nhẹ giữa nguyên ử H và C, O và S.? Có nhận xé gì về khối luợng khối lượng ính bằng đ.v.c của các nguyên ử. * Hoạ động 2:Định nghĩa:? Vậy NTK là gì. * GV đặ vấn đề : Ghi như sau? Na = 24đ.v.C ; Al = 27đ.v.C có biểu đạ nguyên ử khối không. - HS:Có. - GV giải hích : NTK được ính ừ chổ gán cho nguyên ử C có khối lượng = 12 chỉ là hư số hường bỏ bớ chữ đ.v.c. * Hoạ động 3:Tra cứu bảng các nguyên ố. - GV hướng dẫn cho học sinh cách ra cứu bảng. - GV nêu các nguyên ố để học sinh ìm NTK. - Học sinh ra cứu heo 2 chiều: + Tên nguyên ố, ìm nguyên ử khối. + Biế nguyên ử khối,ìm ên và kí hiệu nguyên ố đó. -GV cho học sinh làm bài ập 5 ại lớp. IV. Củng cố: - Cho 2 HS lên làm các bài 5, 6 ại lớp - Cho cả lớp nhận xé - GV nhận xé, bổ sung cần hiế * GV gọi 2 HS lên giải BT 5,6. Bài ập 5: Nguyên ử magie: + Nặng hơn, bằng 2 lần nguyên ử cácbon + Nhẹ hơn, bằng 3/4 nguyên ử lưu huỳnh + Nhẹ hơn, bằng 8/9 nguyên ử nhôm Bài ập 6: 15 - NTK có khối lượng rấ nhỏ bé. Nếu ính bằng gam hì có số rị rấ nhỏ. 23 KL 1 nguyên ử C = 1, g. *Quy ước: Lấy 1/12 KLNT C làm đơn vị khối lượng nguyên ử gọi là đơn vị cac bon (viế ắ là đ.v.c). 1 1đ.v.C =. Khối lượng nguyên ử C 12 Ví dụ: C = 12 đ.v.c H = 1 đ.v.c O = 16 đ.v.c S = 32 đ.v.c -KL ính bằng đ.v.c chỉ là khối lượng ương đối giữa các nguyên ử NTK. *Định nghĩa: Nguyên ử khối là khối lượng của nguyên ử ính bằng đ.v.c * Vdụ: Na = 23, Al = 27, Fe = * Tra cứu bảng các nguyên ố: (Trang 42). - Mỗi nguyên ố có 1NTK riêng biệ. - Biế ên nguyên ố Tìm NTK. - Biế NTK Tìm ên và kí hiệu nguyên ố.

16 X =2.14 = 28 X huộc nguyên ố Silic, Si V. Dặn dò: Xem rước nội dung phần I và II rong bài đơn chấ và hợp chấ và rả lời các câu hỏi sau: Đơn chấ là gì? Cấu ạo? Hợp chấ là gì? Cấu ạo? Bài ập về nhà: 7, 8 (SGK) * BT7: a) 1 đvc = 1, /12 = 1, g; b) C VI. Rú kinh nghiệm Ngày soạn : 23 / 09/ 2011 Tiế 8 : ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT- PHÂN TỬ (T1) A.MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến hức: + Giúp HS hiểu được đơn chấ, hợp chấ là gì + HS phân biệ được đơn chấ kim loại và phi kim + HS biế rong mộ mẫu chấ hì các nguyên ử không ách rời mà liên kế với nhau hoặc sắp xếp liền sá nhau 2. Kỹ năng: + Biế sử dụng hông in, ư liệu để phân ích, ổng hợp giải hích vấn đề sử dụng ngôn ngữ hoá học chính xác: đơn chấ và hợp chấ 3. Giáo dục: Tạo hứng hú học ập bộ môn B. PHƯƠNG PHÁP 16

17 - Giảng giải, hỏi đáp, quan sá hoạ động nhóm... C.CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: 1. GV : Chuẩn bị ranh vẽ các mô hình của: đồng kim loại, khí oxi, khí hidro, nước và muối ăn 2. HS : Ôn lại ính chấ rong bài 2, xem rước nội dung I, II của bài đơn chấ và hợp chấ. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ: + Viế kí hiệu của các nguyên ố sau và cho biế nguyên ử khối ương ứng: Lii, Beri, Cacbon, Niơ, Oxi, Magiê, Nari, Nhôm, Phopho, Lưu huỳnh. III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của iế học: Tìm hiểu về đơn chấ, hợp chấ. 2. Phá riển bài: Hoạ động của GV và HS * Hoạ động 1: Đơn chấ: - GV đặ ình huống: Nói lên mối liên hệ giữa chấ, nguyên ử, nguyên ố hoá học.? Nguyên ố hoá học có ạo nên chấ không. - HS đọc hông in rong Sgk. - GV hông báo: Thường ên của đơn chấ rùng với ên của nguyên ố rừ...? Vậy đơn chấ là gì. - GV giải hích : Có mộ số nguyên ố ạo ra 2,3 dạng đơn chấ ( Ví dụ nguyên ố Cacbon). - HS quan sá ranh vẽ các mô hình ượng rưng của han chì, kim cương. - GV đặ ra ình huống: Than củi và sắ có ính chấ khác nhau không?? Rú ra sự khác nhau về ính dẫn điện, dẫn nhiệ,ánh kim của các đơn chấ. - GV cho học sinh hử ính dẫn điện và dẫn nhiệ của các kim loại Fe, Al, Cu. - Học sinh rú ra nhận xé.? Trong hực ế người a dùng loại chấ nào để làm chấ cách điện. (Dùng C rong pin).? Có kế luận gì về đơn chấ. -HS quan sá ranh mô hình kimloại Cu và phi kim khí H2, khí O2.? So sánh mô hình sắp xếp kim loại đồng với oxi, hydro.? Khoảng cách giữa các nguyên ử đồng, oxi. Khoảng cách nào gần hơn. * Hoạ đông 2: Hợp chấ: 17 Nội dung I. Đơn chấ: 1. Đơn chấ là gì? - Khí oxi ạo nên ừ nguyên ố O. - K.loại Nari ạo nên ừ nguyên ố Na. - K.loại nhôm ạo nên ừ nguyên ố Al. * Vậy khí oxi, kim loại Na, Al gọi là đơn chấ. * Định nghĩa: Đơn chấ do 1 nguyên ố hoá học cấu ạo nên. - Đơn chấ kim loại: Dẫn điện, dẫn nhiệ, có ánh kim. - Đơn chấ phi kim: Không dẫn điện, dẫn nhiệ, không có ánh kim. *Kế luận: Đ/c do 1 NTHH cấu ạo nên. Gồm 2 loại đơn chấ : + Kim loại. + Phi kim. 2.Đặc điểm cấu ạo: - Đơn chấ KL: Nguyên ử sắp xếp khí nhau và heo mộ rậ ự xác định. - Đơn chấ PK: Nguyên ử liên kế với nhau heo mộ số nhấ định (Thường là 2).

18 - HS đọc hông in Sgk.? Các chấ: H2O, NaCl, H2SO4...lần lượ ạo nên ừ những NTHH nào. - GV hông báo: Những chấ rên là hợp chấ.? Theo em chấ nn là hợp chấ. - GV giải hích và dẫn VD về HCVC và HCHC. - GV cho học sinh quan sá ranh vẽ mô hình ượng rưng của H2O, NaCl(hình 1.12, 1.13)? Hãy quan sá và nhận xé đặc điểm cấu ạo của hợp chấ. II.Hợp chấ: 1.Hợp chấ là gì? VD: -Nước: H2O Nguyên ố H và O. -M.ăn: NaCl Nguyên ố Na và Cl. -A.sunfuric: H2SO4 Nguyên ố H, S và O. * Định nghĩa: Hợp chấ là những chấ ạo nên ừ 2 NTHH rở lên. - Hợp chấ gồm: + Hợp chấ vô cơ: H2O, NaOH, NaCl, H2SO Hợp chấ hữu cơ: CH4 (Mê an), C12H22O11 (đường), C2H2 (Axeilen), C2H4 (Eilen)... 2.Đặc điểm cấu ạo: - Trong hợp chấ: Nguyên ố liên kế với nhau heo mộ ỷ lệ và mộ hứ ự nhấ định IV. Củng cố: - Cho 2 HS lên làm 3 (SGK) ại lớp - Cho cả lớp nhận xé - GV nhận xé, bổ sung cần hiế Giải: Bài 3: * Các đơn chấ là: P, Mg vì ạo bởi 1 NTHH * Các hợp chấ là: khí amoniac, axi clohidric, canxicacbona, gluczơ vì mỗi chấ rên đều do 2 NTHH ạo nên. V. Dặn dò : Xem rước nội dung phần II và IV rong bài đơn chấ và hợp chấ và rả lời các câu hỏi sau: Phân ử là gì? Cách ính phân ử khối? Bài ập về nhà: 1, 2 (SGK) và 6.1, 6.2, 6.3, 6.5 (SBT). VI. Rú kinh nghiệm 18

19 Ngày soạn : 08 / 10/ 2011 Tiế 9 : ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT- PHÂN TỬ (T2) A.MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến hức: + Giúp HS hiểu được phân ử là gì, so sánh được hai khái niệm phân ử và nguyên ử, biế được rạng hái của chấ. + Biế ính hành hạo phân ử khối của mộ chấ, so sánh nặng nhẹ của các phân ử. + Củng cố để hiểu kĩ hơn các khái niệm đã được học. 2. Kỹ năng: + Rèn kĩ năng ính oán + Biế sử dụng hình vẽ, hông in để phân ích giải quyế vấn đề. 3. Giáo dục: Tạo hứng hú học ập bộ môn. B. PHƯƠNG PHÁP - Giảng giải, hỏi đáp, quan sá hoạ động nhóm, luyện ập... C.CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: 1. GV : Chuẩn bị ranh vẽ 1.10, 1.11, 1.12, 1.13, HS : Ôn lại I, II của bài đơn chấ và hợp chấ, làm các bài ập. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ: HS1: Làm bài ập 1 HS2: Làm bài ập 2 III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Ta đã biế có hai loại chấ là đơn chấ và hợp chấ. Dù là đơn chấ hay hợp chấ cũng đều do các hạ nhỏ cấu ạo nên. Để biế đó là các hạ gì chúng a cùng nghiên cứu bài này. 2.Phá riển bài: Hoạ động của GV và HS * Hoạ động 1:Phân ử: - GV reo ranh vẽ 1.11, 1.12, 1.13 Sgk. - HS quan sá ranh vẽ mô hình uợng rưng các phân ử hiđro, oxi, nước.? Mẫu khí hiđro và mẫu khí oxi các hạ phân ử có cách sắp xếp như hế nào. Nhận xé.? Tương ự, đối với nước, muối ăn.? Vậy các hạ hợp hành của 1 chấ hì như hế nào. - GV: + Các hạ hợp hành của mộ chấ hì đồng nhấ như nhau về hành phần và hình dạng và kích hước. + Mỗi hạ hể hiện đầy đủ ính chấ của chấ và đại diện cho chấ về mặ hóa học và được gọi là phân ử. Nội dung III. Phân ử: 1.Định nghĩa: VD: - Khí hiđro, oxi : 2 nguyên ử cùng loại liên kế với nhau. - Nước : 2H liên kế với 1O. - Muối ăn: 1Na liên kế với 1Cl. 19

20 ? Phân ử là hạ như hế nào. - GV giải hích rường hợp phân ử các kim loại; phân ử là hạ hợp hành và có vai rò như phân ử như Cu, Fe, Al, Zn, Mg... - Cho học sinh nhắc lại định nghĩa NTK.? Tương ự như vậy em hãy nêu định nghĩa PTK. - GV lấy ví dụ giải hích. (H2O = = 18 đvc; CO2 = = 44 đvc ) - Từ VD rên HS nêu cách ính PTK của 1 chấ.? Tính PTK các hợp chấ sau: O2, Cl2,CaCO3; H2SO4, Fe2(SO4)3... * Định nghĩa: Phân ử là hạ đại diện cho chấ, gồm mộ số nguyên ử liên kế với nhau và hể hiện đầy đủ ính chấ hoá học của chấ. 2.Phân ử khối: * Định nghĩa: (skg) * Hoạ động 2:Trạng hái của chấ: - GV cho HS quan sá ranh Nhận xé. - GV huyế rình: Mỗi...phân ử.? Tuỳ ĐK nhiệ độ và P 1 chấ có hể ồn ại ở những rạng hái nào.? So sánh sự sắp xếp và chuyển động của các hạ nguyên ử, phân ử ở rạng rắn,lỏng, khí.? Trong đó ở rạng hái nào khoảng cách nào lớn nhấ. - HS nêu kế luận. - Gọi 3 HS đọc phần kế ghi nhớ. VD:O2 = 2.16 = 32 đvc ; Cl2 = 71 đvc. CaCO3 = 100 đvc ; H2SO4 = 98 đvc. IV.Trạng hái của chấ: - Mỗi mẫu chấ là mộ ập hợp vô cùng lớn những hạ nguyên ử hay phân ử. - Tuỳ điều kiện môĩ chấ có hể ở 3 rạng hái: rắn, lỏng, khí.ở rạng hái khí các hạ cách xa nhau. *Kế luận: ( Sgk ) IV. Củng cố: * Cho HS nhắc lại nội dung chính của bài: + Phân ử là gi? + Phân ử khối là gì? + Khoảng cách các chấ ở các hể rắn, lỏng, khí như hế nào? * Cho HS làm bài ập 6 * GV nhận xé, bổ sung cần hiế Giải: Bài ập 6: CO2 = 44, CH4 = 16, HNO3 = 63, KMnO4 = 158 V. Dặn dò: Xem rước nội dung bài hực hành 2, ổn định chỗ ngồi rong PTN vào iế hực hành sau và rả lời các câu hỏi sau: Chuyển động của chấ rắn, lỏng, khí nn? Bài ập về nhà: 4, 5, 7, 8 (SGK). VI. Rú kinh nghiệm 20

21 Ngày soạn : 10 / 10/ 2011 Tiế 10: BÀI THỰC HÀNH 2: SỰ LAN TOẢ CỦA CHẤT A.MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến hức: + HS nhận biế được phân ử là hạ hợp hành của hợp chấ và phi kim. 2. Kỹ năng: + Rèn luyện kĩ năng sử dụng mộ số dụng cụ, hoá chấ rong phòng hí nghiệm. 3. Giáo dục: Tạo hứng hú học ập bộ môn, nghiêm úc rong khi làm hí nghiệm. B. PHƯƠNG PHÁP - Giảng giải, hỏi đáp, quan sá hoạ động nhóm, hực hành... C.CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: 1. GV : Chuẩn bị 4 bộ dụng cụ hí nghiệm: Kẹp, đũa huỷ inh, cốc huỷ inh, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nú cao su; hoá chấ: Dung dịch amoniac đặc, inh hể KMnO4, giấy quỳ ím, in hể iô, hồ inh bộ 2. HS : Xem rước nội dung bài hực hành, ổn định chỗ ngồi ở PTH D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ: không kiểm ra III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: 21

22 Sự lan oả của chấ lỏng, rắn, khí khác nhau nn hì hôm nay chúng a cùng làm hí nghiệm để nghiên cứu. 2. Phá riển bài: Hoạ động của GV và HS Nội dung *Hoạ động1: - GV làm hí nghiệm chứng minh sự lan oả của KMnO4. * GV hướng dẫn : - Cho KMnO4ừ ừ vào cốc nước. - Lấy huốc ím vào ờ giấy gấp đôi. - Khẽ đập nhẹ ay vào ờ giấy huốc ím. * GV giải hích: Trong nước KMnO4 phân ly hành ion K + và MnO4 -.Ta coi cả nhóm 2 ion đó là phân ử huốc ím chuyển động. Làm hí nghiệm về sự lan oả amoniăc. * GV hướng dẫn: * Hoạ động2: Làm hí nghiệm về sự lan oả amoniăc. * GV hướng dẫn: 1. Dùng ống hú nhỏ dd NH4OH lên mẫu giấy quỳ ím. 2. Bỏ 1 mẫu quỳ ím ẩm nước vào gần đáy ống nghiệm. Lấy nú có dính bông được ẩm dd NH4OH, đậy ống nghiệm. - Quan sá sự đổi màu của quỳ ím. * Hoạ động 3: * GV hướng dẫn học sinh làm bản ường rình hí nghiệm. 1.Thí nghiệm 1: - HS quan s hao c cña GV. + Cèc 1: Cho KMnO 4 vµo quêy Òu. + Cèc 2: LÊy KMnO 4 vµo giêy gêp «i. - Cho KMnO 4 õ õ vµo n íc. * Yªu cçu: Quan s hiön îng sù chuyón éng cña c c ph n ö KMnO 4. * NhËn xð: Sù æi mµu cña n íc ë nh ng chç cã KMnO 4. - So s nh mµu n íc ë hai cèc 1 vµ 2. 2.Thí nghiệm 2: - HS hao ác heo hướng dẫn. * Yêu cầu: Quan sá sự đổi màu của quỳ ím. * Nhận xé: Giấy quỳ ím ẩm nước đổi sang màu xanh. - So sánh sự đổi màu quỳ ím ở 1 và 2. 3.Học sinh làm ường rình: - HS ghi lại quá rình làm hí nghiẹm. - Hiện ượng quan sá được. - Nhận xé, kế luận và giải hích. IV. Củng cố: Kiểm ra vệ sinh của HS V. Dặn dò: Hoàn hành nội dung hực hành, xem rước nội dung bài luyện ập (ôn lại nội dung các bài đã học) và rả lời các câu hỏi sau: Nguyên ử là gì? Phân ử là gì? Các kiến hức liên quan đến nguyên ử khối và phân ử khối... VI. Rú kinh nghiệm 22

23 Ngày soạn : 12/9/2012 Ngày dạy: Tuần 6 ừ ngày 17/9/22/9/2012 ; bắ đầu dạy lớp 8a chiều hứ 6(dạy bù) ngày 21/9 Tiế 11 : BÀI LUYỆN TẬP 1 A. MỤC TIÊU : 1. Kiến hức: + Hệ hống hoá kiến hức về các khái niệm cơ bản: chấ, đơn chấ, hợp chấ, nguyên ử, nguyên ố hoá học, phân ử. + Củng cố: phân ử là hạ hợp hành của hầu hế các chấ và nguyên ử là hạ hợp hành của đơn chấ kim loại. 2. Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng phân biệ chấ và vậ hể, ách chấ ra khỏi hỗn hợp, heo sơ đồ nguyên ử chỉ ra các hành phần cấu ạo nên nguyên ử, dựa vào bảng nguyên ử khối để ìm nguyên ử khối, phân ử khối và ngược lại 3. Giáo dục: Phải có hứng hú say mê học ập, nghiên cứu. B. PHƯƠNG PHÁP - Giảng giải, hỏi đáp, quan sá,hoạ động nhóm, luyện ập C. CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: * GV : Sơ đồ rang 29 (SGK), bảng phụ ghi bài ập * HS : Ôn lại các khái niệm đã học. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ: III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Để hệ hống lại các kiến hức đã học hôm nay chúng a cùng iến hành luyện ập. 2. Phá riển bài: Hoạ động của GV và HS *. Hoạ động 1:Kiến hức cần nhớ: - GV cho HS nhắc lại các kiến hức đã học(vậ hể, chấ, nguyên ử, phân ử). - GV đưa sơ đồ câm, học sinh lên bảng điền các ừ- cụm ừ hích hợp vào ô rống. Vậ hể (Tự nhiên, nhân ạo) Nội dung I. Kiến hức cần nhớ: 1. Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm: Vậ hể (ự nhiên và nhân ạo) Chấ (ạo nên ử nguyên ố hoá học) (Tạo nên ừ NTHH) Đơn chấ Tạo nên ử 1 Nố Hợp chấ Tạo nên ử 2 Nố 23

24 (Tạo nên ừ 1 NTHH) lên) (Tạo nên ừ 2 NTHH rở (Hạ hợp hành các là (Hạ hợp hành các là ng. ử hay phân ử) phân ử) * GV nhận xé, bổ sung và ổng kế các khái niệm rên. - GV ổ chức cho HS rò chơi ô chữ để khắc sâu các khái niệm đã học. - GV chia lớp heo nhóm, phổ biến luậ chơi- cho điểm heo nhóm bằng viẹc rả lời câu hỏi. *Câu 1: (8 chữ cái) Hạ vô cùng nhỏ, rung hoà về điện. *Câu 2: ( 6 chữ cái) Gồm nhiều chấ rộn lẫn với nhau. *Câu 3: (7 chữ cái) Khối lượng phân ử ập rung hầu hế ở phần này. *Câu4: (8 chữ cái) Hạ cấu ạo nên nguyên ử, mang giá rị điện ích âm. *Câu 5: (6 chữ cái) Hạ cấu ạo nên hạ nhân nguyên ử, mang giá rị điện ích dương. *Câu6: (8 chữ cái) Chỉ ập rung những nguyên ử cùng loại( có cùng số proon rong hạ nhân). - Các chữ cái gồm: Ư,H, Â,N, P, T. Nếu học sinh không rả lời được hì có 1 gợi ý - GV ổng kế, nhận xé. * Hoạ động 2:Bài ập: - GV đưa 1số bài ập lên bảng phụ, hương dẫn HS cách làm. *Bài ập 1: Phân ử mộ hợp chấ gồm 1 nguyên ử nguyên ố X liên kế với 4 nguyên ử hiđro, và nặng bằng nguyên ử oxi. a, Tính NTK của X,cho biế ên và KHHH của nguyên ố X. b, Tính % về khối lượng của nguyên ố X rong hợp chấ. - GV hướng dẫn: a,+ Viế CT hợp chấ. Biế NTK của oxi X. b, Biế KLNT C rong phân ử, ìm % C. b, +Từ PTK của hợp chấ ìm được NTK của X. + Tìm X. 24 Kloại Pkim HC Vô cơ HC HCơ VD: 2. Tổng kế về chấ, nguyên ử và phân ử: a) b) Nguyên ử gồm hạ nhân và vỏ... Nguyên ử cùng số p gọi là nguyên ố hoá học. Nguyên ử khối là khối lượng nguyên ử ính bằng đvc c) Phân ử... N g u y e n U h o n o p h a n h a n e l e c r o n p r o o n n g u y e n o Từ chìa khoá là : PHÂN Tử II. Bài ập: * BT 1,2 rang HS rả lời ngay. * BT1: Giải: a, KLNT oxi là: 16 đvc. - Gọi hợp chấ là: XH4. Ta có: XH4 = 16 đvc. X = 16 đvc. X = 16-4 = 12 đvc. Vậy X là Cac bon, kí hiệu: C. b, CTHH của hợp chấ là CH4. KLPT CH4 = = 16 đvc. KL nguyên ử C = 12 đvc. Vậy: 12 % C =.100% 75%. 16

25 * BT2:( rang 31) Giải: a, Gọi CTPT hợp chấ là: X2O. Biế H2 = 2 đvc, mà X2O nặng hơn phân ử Hiđro 31 lần, nên: X2O = 2.31= 62 đvc. b, X2O = 2.X + 16 = 62 đvc X = 23dvC. 2 Vậy X là Nari, kí hiệu: Na. IV. Củng cố: Cho học sinh nhắc lại 1 lần nữa các khái niệm quan rọng. V.Dặn dò: Xem rước bài nội dung của bài 9 và rả lời các câu hỏi : công hức hoá học dùng làm gì? ý nghĩa của công hức hoá học? Bài ập về nhà: 5 (SGK). VI. Rú kinh nghiệm Ngày soạn : 20/9/2012 Ngày dạy : uần hứ 7 ừ ngày 24/9--> 29/9/2012 Bắ đầu dạy lớp : 8AB hứ 5 ngày 27/9/2012 Tiế 12 : CÔNG THỨC HOÁ HỌC A.MỤC TIÊU : I. Chuẩn kiến hức kĩ năng 1. Kiến hức: + Biế được CTHH dùng để biểu diễn chấ, gồm mộ hay 2, 3... kí hiệu hoá học với các chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu (khi chỉ số là 1 hì không ghi). + Biế cách ghi CTHH khi cho biế kí hiệu hay ên nguyên ố và số nguyên ử mỗi nguyên ố có rong phân ử. + Biế được mỗi CTHH đều còn để chỉ 1 phân ử của chấ. Từ CTHH xác định những nguyên ố ạo ra chấ, số nguyên ử mỗi nguyên ố và phân ử khối. 2. Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng ính oán (ính phân ử khối). Sử dụng chính xác ngôn ngữ hoá học khi nêu ý nghĩa CTHH. 3. Giáo dục: Tạo hứng hú học ập bộ môn. 25

26 II. Kiến hức nâng cao, mở rộng - Viế, đọc công hức hoá học B. PHƯƠNG PHÁP - Giảng giải, hỏi đáp, quan sá hoạ động nhóm... C.CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: * GV : Tranh vẽ các mô hình ượng rưng của đồng, khí hidro, nước, muối ăn. * HS : Ôn lại các khái niệm đơn chấ, hợp chấ, phân ử. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ: - Gọi HS lên bảng kiểm ra: + Đơn chấ là gì? Cho ví dụ? + Hợp chấ là gì? Cho ví dụ? III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Các em đã biế người a dùng KHHH để biễu diễn NTHH. Thế còn chấ hì biễu diễn bằng cách nào? 2. Phá riển bài: Hoạ động của GV và HS Nội dung *Hoạ động1:công hức hoá học của đơn chấ: -GV reo ranh vẽ mô hình ượng rưng mộ mẫu đồng, khí oxi, khí hydro. -Yêu cầu học sinh nhận xé số nguyên ử có rong 1 phân ử mỗi mẫu đơn chấ rên.?hạ hợp hành của đơn chấ là gì? Đơn chấ được ạo nên ừ mấy nguyên ố hoá học? -HS: Hạ hợp hành đơn chấ là nguyên ử hoặc phân ử. Đơn chấ do 1 nguyên ố hoá học ạo nên (Mẫu đơn chấ kim loại đồng, Đơn chấ oxi).? Có đơn chấ nào mà hạ hợp hành là phân ử không?(phi kim là chấ khí). -Hãy viế công hức hoá học của đơn chấ phi kim. -HS viế công hức chung của đơn chấ(au..). I.Công hức hoá học của đơn chấ: 1.Đơn chấ kim loại: Hạ hợp hành là nguyên ử: Ký hiệu hoá học được coi là công hức hoá học. Ví dụ: Cu, Na, Zn, Fe. 2.Đơn chấ phi kim: -Hạ hợp hành là nguyên ử : Ký hiêu hoá học là công hức hoá học. Ví dụ:c, P, S. -Hạ hợp hành là phân ử (Thường là 2): Thêm chỉ số ở chân ký hiệu. Ví dụ:o2, H2, N2. *Hoạ động2: Công hức hoá học của hợp chấ: - GV reo ranh mô hình mẫu nước, khí cacbonic, muối ăn. - HS phân ích hạ hợp hành của các chấ này. - HS suy ra cách viế công hức hoá học của hợp chấ ừ công hức chung của đơn chấ. - HS nêu A,B,C,x,y,z..biểu diễn gì? - GV lưu ý: Chỉ số là 1 hì không ghi. - HS viế công hức hoá học của các mẫu rên. * GV cho học sinh làm bài ập ở bảng phụ.(phần công hức hoá học của hợp chấ). - Đại diện nhóm làm, nhóm khác nhận xé. Cách đọc ên. 26 II.Công hức hoá học của hợp chấ: - Công hức hoá học của hợp chấgồm ký hiệu của nhưng nguyên ố ạo ra chấ, kèm heo chỉ số ở chân. Tổng quá: A x B y Ví dụ: A x B y C z H2O, CO2, NaCl. *Lưu ý: CaCO3 hì CO3 là nhóm nguyên ử.

27 * Hoạ động 3: í nghĩa của công hức hoá học: -GV đặ vấn đề: Các công hức hoá học rên cho a biế gì. -HS hảo luận nhóm rồi ghi vào giấy rả lời. -GV ổng hợp lại. *GV lưu ý cách viế : +Ký hiệu: 2Cl và Cl2. +Chỉ số: CO2. +Hệ số: 2H2O, 3H2. III.í nghĩa của công hức hoá học: *Mỗi công hức hoá học chỉ 1 phân ử của chấ cho biế: -Nguyên ố nào ạo ra chấ. -Số nguyên ử của mỗi nguyên ố rong 1 phân ử chấ. -Phân ử khối của chấ. IV. Củng cố: (15 ph) Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung chính của bài: + Công hức chung của đơn chấ, hợp chấ + Ý nghĩa của CTHH Cho HS hoàn hành bài ập điền bảng sau: Công hức hoá học Số Nử của mỗi Nố Phân ử khối của chấ SO3 CaCl2 2Na, 1S, 3O 1Ag, 1N, 3O V. Dặn dò: Xem rước bài nội dung của bài hoá rị và rả lời các câu hỏi : Hoá rị của 1 nguyên ố được xác định nn? Quy ắc xác định hoá rị và cách ính hoá rị của nguyên ố? Bài ập về nhà: 1, 2, 3, 4 (SGK). VI. Rú kinh nghiệm 27

28 Ngày soạn : 23 / 10/ 2010 Ngày dạy: 26/10/2010 Tiế 13 : HOÁ TRỊ (T1) A.MỤC TIÊU : I. Chuẩn kiến hức kĩ năng 1. Kiến hức: + HS biế được hoá rị là gì, cách xác định hoá rị của 1 nguyên ố hoá học và 1 số nhóm nguyên ử hường gặp + Biế cách ính hoá rị và lập công hức học 2. Kĩ năng: + Có kĩ năng lập công hức của hợp chấ 2 nguyên ố, ính hoá rị của nguyên ố rong hợp chấ. 3. Giáo dục: Tạo hứng hú học ập bộ môn. II. Kiến hức nâng cao, mở rộng - Học huộc hoá rị, vận dụng quy ắc hoá rị B. PHƯƠNG PHÁP - Giảng giải, hỏi đáp, quan sá hoạ động nhóm... C.CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: * GV : + Tranh vẽ bảng 1 rang 42 SGK + Bảng ghi hoá rị mộ số nhóm nguyên ử rang 43 SGK * HS : Đọc rước các nội dung đã giao về nhà rong bài hoá rị. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ: - Gọi HS lên bảng kiểm ra: + B 3 (SGK) + B 4 (SGK) III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Ta có hể biễu diễn hợp chấ này, hợp chấ khác với ỉ lệ số nguyên ử kế hợp khác nhau. Thế cơ sở nào để làm được điều đó? Để biế vì sao các em cùng học bài hoá rị. 2.Phá riển bài: Hoạ động của GV và HS Nội dung *Hoạ động 1:Hoá rị mộ nguyên ố được xác định I. Hoá rị mộ nguyên ố được xác định như hế như hế nào? nào? * GV đặ vấn đề: Muốn so sánh khả năng liên kế * Cách xác định: phải chọn mốc so sánh. + Quy ước: Gán cho H hoá rị I, chọn làm đơn - GV: Cho biế số p và n rong hạ nhân nguyên ử vị. Hidro? + Mộ nguyên ử của nguyên ố khác liên kế với 28

29 - HS: Có 1p và 1n nên khả năng liên kế của hiđro là nhỏ nhấ nên chọn làm đơn vị và gán cho H hoá rị I. - HS đọc hông in Sgk. - GV: Mộ nguyên ử của nguyên ố khác liên kế được với bao nhiêu nguyên ử hiđro hì nói nguyên ố đó có hoá rị bằng bấy nhiêu. - HS cho ví dụ phân ích: HCl, H2O, NH3, CH4.Dựa vào đâu để ính hoá rị của:cl,o, N, C.?Với hợp chấ không có hydro, hì xác định hoá rị như hế nào. - HS đọc hông in sgk. - HS phân ích ví dụ: K2O, BaO, SO2.?Xác định hoá rị nhóm nguyên ử như hế nào. Ví dụ: HNO3, H2SO4, H3PO4, H2O (HOH). - GV hướng dẫn HS ra bảng hoá rị. - HS làm bài âp. 2(sgk). (KH: K có hoá rị I. H2S:S...II. FeO: Fe...III. Ag2O: Ag... I SiO2: Si.. IV) - HS đọc phần kế luận(sgk). - Lưu ý: Nguyên ố có nhiều hoá rị. *Hoạ động 2:Quy ắc hoá rị: - GV phân ích ví dụ dẫn dắ: Đặ dấu bằng: H2O: 2.I = 1.II SO2: 1.IV = 2.II - Rú ra công hức ổng quá. - HS đọc quy ắc. - GV phân ichs ví dụ về nhóm nguyên ử: H2CO3: 2.I = 1.II Ca(OH)2: 1.II = 2.I bao nhiêu nguyên ử Hiđro hì nói nguyên ố đó có hoá rị bằng bấy nhiêu. Ví du : HCl: Cl hoá rị I. H2O:O...II NH3:N...III CH4: C...IV +Dựa vào khả năng liên kế của các nguyên ố khác với O.(Hoá rị của oxi bằng 2 đơn vị, Oxi có hoá rị II). Ví dụ: K2O: K có hoá rị I. BaO: Ba...II. SO2: S...IV. -Hoá rị của nhóm nguyên ử: Ví dụ: HNO3: NO3có hoá rị I. Vì :Liên kế với 1 nguyên ử H. H2SO4: SO4 có hoá rị II. HOH : OH...I H3PO4: PO4...III. * Kế luận: Coi nhóm nguyên ử như mộ nguyên ố bấ kỳ. * Kế luận: (Sgk). II. Quy ắc hoá rị: 1.Quy ắc: *CTTQ: AxBy ax = by *Quy ắc: (sgk) x,y,a,b là số nguyên -Quy ắc này đúng cho cả B là nhóm nguyên ử. - GV hướng dẫn HS làm bài ập 4 (sgk). FeSO4: 1.a = 1.II a = II 29 2.Vận dụng: a.tính hoá rị của mộ nguyên ố: ZnCl2: 1.a= 2.I a= II AlCl3: 1.a= 3.I a = III CuCl2: 1.a = 2.I a= II IV. Củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung chính của bài: + Hoá rị, hoá rị của H và O? + Quy ắc hoá rị * Cho HS làm bài ập: Xác định hoá rị của nguyên ố hoặc nhóm nguyên ử rong các công hức sau: H2SO4, N2O5, MnO2, PH3, MgO heo quy ắc hoá rị, biế hoá rị H là I, O là II

30 Giải: H2SO4: S h VI, SO4 h II; N2O5: N h V; MnO2: Mn h IV, PH3: P h III, MgO: Mg h II V. Dặn dò: Ôn lại các khái niệm đã học, xem rước bài nội dung của phần II. 2 bài hoá rị và rả lời các câu hỏi : Từ công hức a b AxB => x y y =? Bài ập về nhà: 1, 3, 4 (SGK). VI. Rú kinh nghiệm Ngày soạn : 25/10/ 2010 Ngày dạy: 27/10/2010 Tiế 14 : HOÁ TRỊ (T2) A.MỤC TIÊU : I. Chuẩn kiến hức kĩ năng 1. Kiến hức: + Biế cách ính hoá rị và lập công hức học. + Tiếp ục củng cố về CTHH. 2. Kĩ năng: + Có kĩ năng lập công hức của hợp chấ 2 nguyên ố, ính hoá rị của nguyên ố rong hợp chấ. 3. Giáo dục: Tạo hứng hú học ập bộ môn. II. Kiến hức nâng cao, mở rộng - Tính hoá rị,lập công hức hoá học B. PHƯƠNG PHÁP - Giảng giải, hỏi đáp, quan sá hoạ động nhóm... 30

31 C.CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: * GV : + Tranh vẽ bảng 1 rang 42 SGK. + Bảng ghi hoá rị mộ số nhóm nguyên ử rang 43 SGK. * HS : Đọc rước các nội dung đã giao về nhà rong phần còn lại của bài hoá rị. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ: - Gọi HS lên bảng kiểm ra: HS1: Hoá rị là gì? Nêu quy ắc hoá rị. Viế biểu hức và cho ví dụ cụ hể. HS2: B 4 (SGK). HS3: B 10.5 (SBT). Giải: BT4: a) ZnCl2: Zn h II, CuCl2: Cu h II, AlCl3: Al h III. b) FeSO4: Fe h II BT10.5: Ba: II, Fe: III, Cu: II, Li: I III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Hôm rước chúng a đã có cách ính hoá rị mộ nguyên ố khi biế CTHH, vậy nếu biế hoá rị rồi hì lập CTHH bằng cách nào? Bài hôm nay chúng a sẽ nghiên cứu. 2.Phá riển bài: Hoạ động của GV và HS Nội dung 1.Hoạ động 1:Tính hoá rị của mộ nguyên ố: - HS viế công hức ổng quá. - HS vận dụng công hức ổng quá để giải: a.x= b.y - Tương ự: Tính hoá rị các nguyên ố rong các hợp chấ sau: FeCl2, MgCl2, CaCO3, Na2CO3, P2O5. - GV hướng dẫn HS làm bài ập 1,2, HS dựa vào Cl để ính hoá rị các nguyên ố rong hợp chấ 3, 4, 5. - HS rú ra nhận xé về áp dụng quy ắc làm bài ập. - Xác định hoá rị các nguyên ố rong các hợp chấ sau: K2S, MgS, Cr2S3. 2.Hoạ động 2: - GV cho HS làm bài ập ở Sgk (Ví dụ 1). 1.Tính hoá rị của mộ nguyên ố: * Ví dụ: Tính hoá rị của Al rong các hợp chấ sau: AlCl3 (Cl có hoá rị I). - Gọi hoá rị của nhôm là a: 1.a = 3.I FeCl : a = II MgCl 2: a = II CaCO3 : a = II (CO3 = II). Na2SO3 : a = I P2O5 :2.a = 5.II a = V. * Nhận xé: a.x = b.y = BSCNN. - GV hướng dẫn HS chuyển công hức ổng quá hành dạng ỷ lệ: x b a.x = b.y y a (x, y là số nguyên đơn giản nhấ). - GV hướng dẫn HS cách ính x,y dựa vào BSCNN. - GV hướng dẫn lập công hức hoá học ở ví dụ 2. * Lưu ý: Nhóm nguyên ử ở công hức là 1 hì bỏ dấu ngoặc đơn. * HS đọc đề bài. P (III) và H Lập công hức hoá học của hợp chấ heo hoá rị: * VD1: CTTQ: SxOy Theo quy ắc: x. VI = y. II = 6. x II 1 y III 3 Vậy : x = 1; y = 3. CTHH: SO3 * VD2 : Na x (SO4)y

32 C (IV) và S (II). Fe (III) và O. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài ập. - HS iếp ục làm bài ập 5 (phần 2). *Bài ập 10.7 (Sb). Lập công hức hoá học của những hợp chấ ạo bởi 1 nguyên ố và nhóm nguyên ử sau: Ba và nhóm OH Cu.....NO3 Al... NO3 Na...PO4 Ca...CO3 Mg...Cl x II 2. y I 1 CTHH : Na2SO4. * Bài luyện ập 5: PxHy : PH3. x II 1 CxSy : CS2. y IV 2 x II 2 FexOy: Fe2O3. y III 3 * Công hức hoá học như sau: Ba(OH)2. CuNO3. Al(NO)3. Na3PO4. CaCO3. MgCl2. IV. Củng cố: (10 ph) Yêu cầu HS nhắc lại các bước để lập mộ CTHH khi biế hoá rị * Cho HS làm bài ập heo nhóm và nộp lại 1 số bài chấm lấy điểm: Hãy cho biế các công hức sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. a) K(SO4)2, CuO3, Na2O, FeCl3 b) Ag2NO3, SO2, Al(NO3)2, Zn(OH)2, Ba2OH. Giải: Các công hức sai và sửa lại: a) K2SO4, CuO b) AgNO3, Al(NO3)3, Ba(OH)2 * Nếu còn hời gian hì cho HS chơi rò chơi: ai lập CTHH nhanh nhấ : GV phổ biến luậ chơi: + Mỗi nhóm được phá mộ bộ bìa (có ghi các KHHH của nguyên ố hay nhóm nguyên ử) có băng dán mặ sau. + Các nhóm hảo luận 4 ph để lần lượ dán lên bảng các CTHH đã hảo luận, GV nhận xé cho điểm các nhóm. V. Dặn dò: Các học sinh cuối buổi học: Ôn lại các khái niệm đã học, làm các bài ập, ghi nhớ các quy ắc và cách lập CTHH, xem lại các nội dung: biểu diễn CTHH, hoá rị, cách lập CTHH để iến hành luyện ập. Ra bài ập về nhà: 7, 8 (SGK), 10.7, 10.8 (SBT) VI. Rú kinh nghiệm 32

33 Ngày soạn : 6/ 10/ 2011 Ngày dạy: 10/10/8DB;11/10 8C;14/10 /2011 8A Tiế 15: BÀI LUYỆN TẬP 2 A.MỤC TIÊU : I. Chuẩn kiến hức kĩ năng 1. Kiến hức: + HS được ôn ập củng cố về công hức của đơn chấ, hợp chấ; củng cố được cách ghi, cách lập CTHH, cách ính phân ử khối của chấ, ý nghĩa CTHH, khái niệm về hoá rị và quy ắc hoá rị. 2. Kĩ năng: + Tính hoá rị của nguyên ố, biế đúng sai, cũng như lập được CTHH của hợp chấ khi biế hoá rị, kĩ năng làm bài ập, viế công hức. 3. Giáo dục: Tạo hứng hú học ập bộ môn. II. Kiến hức nâng cao, mở rộng - Lập công hức hoá học, ính hoá rị B. PHƯƠNG PHÁP - Giảng giải, hỏi đáp, quan sá,hoạ động nhóm, luyện ập C.CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: * GV : + Phiếu học ập và bảng phụ. * HS : + Xem lại các nội dung đã dặn dò iế học rước. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ: III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nhằm củng cố và ôn ập lại các nội dung đã học để chuẩn bị cho bài kiểm ra 1 iế sắp ới, hôm nay chúng a iến hành luyện ập các nội dung đã học. 2.Phá riển bài: 33

34 Hoạ động của GV và HS *Hoạ động 1:Các kiến hức cần nhớ: - HS nhắc lại các kiến hức cần nhớ về công hức hoá học của đơn chấ và hợp chấ.? HS nhắc lại khái niệm hoá rị. - GV khai riển công hức ổng quá của hoá rị.? Biểu hức quy ắc hoá rị. - GV đưa ra VD, hướng dẫn HS cách làm. - GV hướng dẫn HS cách lập công hức hoá học khi biế hoá rị. - HS: Lập công hức hoá học của: + S (IV) và O. + Al (III) và Cl (I). + Al (III) và SO4 (II). *Hoạ động 2: * GV đưa ra mộ số bài ập vận dụng những kiến hức đã học. + BT1: Mộ hợp chấ phân ử gồm 2 nguyên ử nguyên ố X liên kế với 3 nguyên ử O và có PTK là 160 đvc. X là nguyên ố nào sau đây. a. Ca. b. Fe. c. Cu. d. Ba. + BT2: Biế P(V) hãy chọn CTHH phù hợp Nội dung I. Các kiến hức cần nhớ: 1. Công hức hoá học: * Đơn chấ: A (KL và mộ vài PK) Ax(Phần lớn đ/c phi kim, x = 2) * Hợp chấ: AxBy, AxByCz... Mỗi công hức hoá học chỉ 1 phân ử của chấ (rừ đ/c A). 2. Hoá rị: * Hoá rị là con số biểu hị khả năng liên kế của nguyên ử hay nhóm nguyên ử. A a B b É y - A, B : nguyên ử, nhóm n. ử. - x, y : hoá rị của A, B. x. a = y. b a. Tính hoá rị chưa biế: VD: PH3, FeO, Al(OH)3, Fe2(SO4)3. * PH3: Gọi a là hoá rị của P. 3.1 PH3 1. a = 3. 1 a = III. 1 * Fe2(SO4)3 : Gọi a là hoá rị của Fe. 3. II Fe2(SO4)3 a III. 2 * VD khác : Tương ự. b. Lập công hức hoá học: * Lưu ý: - Khi a = b x = 1 ; y = 1. - Khi a b x = b ; y = a. a, b, x, y là những số nguyên đơn giản nhấ. b.lập công hức hoá học: - HS lập: SO2 AlCl3 Fe2(SO4)3 II. Vận dụng: + HS: X a O II X = X = X = 56 đvc. Vậy X là Fe Phương án : d. + HS: P V O II y x. V = y. II x 34

35 với quy ắc hoá rị rong số các công hức cho sau đây. a. P4O4. b. P4O10. c. P2O5. d. P2O3. + BT3: Cho biế CTHH hợp chấ của nguyên ố X với O và hợp chấ của nguyên ố Y với H như sau: XO, YH3. Hãy chọn CTHH phù hợp cho hợp chấ của X với Y rong số các CT cho sau đây: a. XY3 b. X3Y c. X2Y3 d. X3Y2 e. XY + BT4: Tính PTK của các chấ sau: Li2O, KNO3 (Biế Li=7,O = 16,K=39,N =14) + BT5: Biế số proon của các nguyên ố : C là 6, Na là 11. Cho biế số e rong nguyên ử, số lớp e và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên ử? x II 2. y V 5 x = 2; y = 5 Phương án : c 1. II + HS: X a O II a II. X h.rị 1 II. 3. I Y a H I 3 a III Y h. rị 1 III Vậy CTHH của X và Y là : X3Y2 Phương án : d + HS: Li2O = = 25 đvc. KNO3 = = 101 đvc. + HS: - Nguyên ố C có : 6 e rong nguyên ử, 2 lớp e và 6 e lớp ngoài cùng. - Nguyên ố Na có : 11 e rong nguyên ử, 3 lớp e và 1 e lớp ngoài cùng. IV. Củng cố: - Cách làm bài ập: Lập công hức hoá học, ính hoá rị của mộ nguyên ố chưa biế. - Cho HS chép bài ca hoá rị V. Dặn dò: - Học huộc hoá rị các nguyên ố có rong bảng ở Sgk.(Bảng rang 42). - Bài ập về nhà: 2, 3, 4 (Sgk). - Làm các bài ập rong SBT. - Ôn ập chuẩn bị cho giờ sau kiểm ra viế 45 phú. VI. Rú kinh nghiệm Ngày soạn : 7/10/2011 Ngày dạy: 11/108B;12/10 8CD;14/10/2011 8A Tiế 16 KIỂM TRA 1 TIẾT 35

36 A.MỤC TIÊU : I. Chuẩn kiến hức kĩ năng 1. Kiến hức: Đánh giá kiểm ra học sinh qua các nội dung đã học rong chương rình. 2. Kỹ năng: Rèn kỷ năng độc lập rong kiểm ra, ư duy logic ái hiện. 3. Giáo dục: ý hức nghiêm úc rong hi cử. II. Kiến hức nâng cao, mở rộng B. PHƯƠNG PHÁP - Trắc nghiệm, ự luận C.CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: * GV: Đề kiểm ra. * HS: Học những nội dung được luyện ập. C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ổ chức: II. Kiểm ra bài cũ: không kiểm ra. III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nhằm củng cố và ôn ập lại các nội dung đã học. Hôm nay chúng a làm bài 1 iế. 2.Phá riển bài: GV phá đề. Hs làm bài độc lập. I. Trắc nghiệm: (4 đ) Em hãy khoanh ròn vào đáp án đúng. 1. Nguyên ử được cấu ạo bởi: A. Proon mang điện ích dương và vỏ mang điện ích âm. B. Hạ nhân mang điện ích dương và lớp vỏ ạo bởi mộ hay nhiều elecron mang điện ích âm. C. Proon và nơron. D. Hạ nơron mang điện ích dương, hạ proon không mang điện, các e mang điện ích âm. 2. Nguyên ử oxi có 8 elecron. Nguyên ử oxi có: A. 8p; 2 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng. B. 8p; 3 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng. C. 8p; 2 lớp e; 7 e ở lớp ngoài cùng. D. 9p; 2 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng. 3. Cho các chấ có công hức hóa học sau: H2, Zn, ZnO, CuS. Có bao nhiêu chấ là đơn chấ. A. Mộ chấ. B. Hai chấ. C. Ba chấ. D. Bốn chấ. 4. Nguyên ử sắ (Fe) nặng gấp bao nhiêu lần nguyên ử silic (Si)? A. Mộ lần. B. Hai lần. C. Ba lần. D. Bốn lần. 5. Biế oxi có hóa rị II, hóa rị của nguyên ố C rong CO2 bằng: A. II B. III C. IV D. V 6. Biế Na (I), O (II). Công hức hóa học của hợp chấ được ạo bởi nguyên ố Na với O là: A. NaO B. Na2O C. Na2O3 D. NaO2 36

37 7. Mộ hợp chấ phân ử gồm mộ nguyên ử nguyên ố X liên kế với hai nguyên ử oxi và nặng gấp 11,5 lần nguyên ử Heli (He). X là: A. Niơ B. Cacbon C. Lưu huỳnh D. Mangan 8. Công hức hóa học của nước, khí oxi, khí hiđro lần lượ là: A. H2O, O2, H2 B. H2O2, O2, H2 C. H2O, O3, H2 D. H2O, O2, H II. Tự luận: (6 đ) Câu 1: (1,5 đ) Nêu ý nghĩa của những chấ có công hức hóa học sau: a. Kẽm clorua (ZnCl2) b. Bạc nira (AgNO3) c. Nari cacbona (Na2CO3) Câu 2: (3 đ) Tính hoá rị của các nguyên ố: Mn, Fe, Ba, Zn rong các CTHH dưới đây. BiếOxi (II); (SO4) (II); (OH) (I); (NO3) (I). a. Mn2O7 b. Fe2(SO4)3 c. Ba(OH)2 d. Zn(NO3)2 Câu 3: (1,5 đ) Cho biế công hức hóa học ạo bởi X và Oxi là X2O và Y với H là YH2. Tìm công hức ạo bởi nguyên ố X với Y. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Đ). (0,5 x 8 = 4) Câu Đáp án B A B B C B A A B. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ). Câu 1:(0,5 x 3 = 1,5đ) Nêu đúng ý nghĩa( Số nguyên ố; Số nguyên ử; Phân ử khối) mỗi chấ được 0,5 điểm. Câu 2: (0,75 x 4 = 3đ). a. Mn(VII). b. Fe(III). c. Ba(II). d. Zn(II). Câu 3: (1,5đ) X2O => X(I). YH2 => Y(II). I II => XaYb X2Y IV. CỦNG CỐ: hu bài kiểm ra V. DẶN DÒ: Chuẩn bị rước bài 12: Sự biến đổi chấ. VI. Rú kinh nghiệm 37

38 Ngày soạn : 1 / 10/ 2011 Ngày dạy: 17/10 8DB; 18/10 8C; 21/10 8A /2011 CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC Tiế 17 SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT A MỤC TIÊU: I. Chuẩn kiến hức kĩ năng 1. Kiến hức: - Phân biệ được hiện ượng vậ lý, hiện ượng hoá học - Biế phân biệ được các hiện ượng xung quanh là hiện ượng vậ lí hay hiện ượng hoá học. 2. Kỹ năng:- Có kĩ năng quan sá hực hành hí nghiệm. 3. Giáo dục Nhận hức đúng đắn rong nghiên cứu các sự vậ hiện ượng. II. Kiến hức nâng cao, mở rộng- Phân biệ hiện ượng vậ lí và hiện ượng hoá học B. PHƯƠNG PHÁP- Giảng giải, hỏi đáp, quan sá,hoạ động nhóm C. CHUẨN BỊ* GV: Hoá chấ: nước, muối, đường, bộ sắ, bộ lưu huỳnh. Dụng cụ: đèn cồn, nam châm, kẹp,giá hí nhgiệm,ống nghiệm, cốc huỷ inh. * HS: Chuẩn bị kĩ rước bài học. D - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định II. Kiểm ra bài cũ: III. Bài mới: 38

39 1. Đặ vấn đề:để biế xem chấ có hể xãy ra những biến đổi gì, huộc loại biến đổi nào! chúng a nghiên cứu bài học hôm nay. 2. Phá riển bài: Hoạ động của hầy và rò Nội dung *.Hoạ động 1: *GV hướng dẫn HS quan sá hình 2.1Sgk. I. Hiện ượng vậ lý: 1. Hiện ượng 1:? Hình vẽ đó nói lên điều gì. - HS quan sá và mô ả hiện ượng. Nước đá Nước lỏng Hơi nước.? Làm hế nào để nước lỏng hành nước đá. (R) (L) (H)? Làm hế nào để nước lỏng hành hơi nước.? ở hiện ượng này có sự biến đổi về chấ không. * GV làm hí nghiệm pha loãng và đun dung 2. Hiện ượng 2: dịch muối ăn. Muối ăn 2 O D.dịch muối 0 M.ăn.? ở hiện ượng này có sinh ra chấ mới không. (R) (L) (R) - HS nhận xé: Khi cô cạn dung dịch muối ăn hu được những hạ muối ăn có vị mặn.? Qua 2 hiện ượng rên, em có nhận xé gì.? Chấ có bị biến đổi không. - HS: Chấ bị biến đổi về rạng hái mà không bị biến đổi về chấ(vẫn giữ nguyên là chấ ban đầu) GV kế luận: Sự biến đổi chấ như hế huộc loại hiện ượng vậ lí. *Kế luận: Nước và muối ăn vẫn giữ nguyên? Hãy cho 1 vài ví dụ về hiện ượng vậ lý. chấ ban đầu. Gọi là hiện ượng vậ lý. (Ví dụ:thuỷ inh nung nóng bị uốn cong).? Vậy hế nào là hiện ượng vậ lí. * Định nghĩa: Sgk. * Hoạ động 2: II. Hiện ượng hoá học: * Thí nghiệm 1: GV cho HS quan sá màu * Thí ngiệm 1: sắc của S và Fe, nhận xé. Sau đó GV rộn mộ lượng bộ Fe và bộ S vừa đủ (HS quan sá màu, n.xé). Chia làm 2 * Trộn hhỗn hợp bộ Fe và S. Chia làm 2 phần: phần: + Phần 1: + Phần1: HS dùng nam châm hú và nhận Dùng nam châm hú: Sắ bị hú và vẫn giữ xé. nguyên rong hỗn hợp (Có Fe và S).? Cơ sở nào để ách riêng Fe ra khỏi hỗn hợp. + Phần 2: + Phần 2: GV làm hí nghiệm: Nung hỗn hợp Đun hỗn hợp bộ Fe, S: Tạo hành chấ mới bộ Fe, S. không bị nam châm hú. Đó là FeS (Sắ II? HS quan sá, nhận xé sự hay đổi màu sắc sunfua). của hỗn hợp.? GV đưa nam châm ới phần SP. HS nh. xé.? So sánh chấ ạo hành so với chấ ban đầu? ở TN rên có sinh ra chấ mới không. * Thí nghiệm 2: - GV hướng dẫn HS làm hí nghiệm: Lấy đường vào 2 ống nghiệm: * Thí nghiệm 2: 39

40 + ống 1: Để nguyên (Dùng để so sánh) + ống 2: Đun nóng.? Rú ra nhận xé hiện ượng xảy ra ở ống nghiệm 2. - HS: Đường chuyển hành màu đen và có những giọ nước động ở hành ống nghiệm.? Em có nhận xé gì về hiện ượng rên.? ở TN rên có sinh ra chấ mới không.? ở TN rên có sinh ra chấ mới không. * GV hông báo: Sự biến đổi chấ ở 2 TN rên huộc loại hiện ượng hoá học.? Vậy em hãy cho biế hiện ượng hoá học là gì?? Dấu hiệu chính để phân biệ HTHH và HTVL là gì. * Cho đường vào 2 ống nghiệm : + ống nghiệm 1: Để nguyên. + ống nghiệm 2: Đun nóng. Đường chuyển hành màu đen, xuấ hiện những giọ nước rên hành ống nghiệm. * Nhận xé: Đường bị phân huỷ hành han và nước. * Kế luận: Đường, sắ, lưu huỳnh đã biến đổi hành chấ khác nên gọi là hiện ượng hoá học. * Định nghĩa: Sgk. * Dấu hiệu phân biệ: Có chấ mới sinh ra hay không. IV. Củng cố: - Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biế hiện ượng vậ lí hay hiện ượng hoá học? - Hs làm bài ập 2 sgk V. Dặn dò: - Học bài làm bài ập sgk. - Đọc rước bài phản ứng hoá học. VI. Rú kinh nghiệm Ngày soạn: 6/10/2011 Ngày dạy: 18/10-8B ; 19/10-8CD ; Tiế 18: A. MỤC TIÊU: I. Chuẩn kiến hức kỹ năng: 1. Kiến hức: /10-8A/2011 PHẢN ỨNG HOÁ HỌC Nắm được khái niệm về phản ứng hoá học,biế được bản chấ của phản ứng hoá học. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viế PTHH bằng chữ, xác định chấ ham gia, chấ ạo hành rong 1 phản ứng hoá học. Kỷ năng làm việc với sgk, hoạ động nhóm. 3. Giáo dục: Có hứng hú rong học ập. II.Kiến hức nâng cao mở rộng: Định nghĩa và diễn biến phản ứng hóa học B. CHUẨN BỊ: * GV: Tranh phóng o hình vẽ 2. 5 sgk. Dụng cụ và hoá chấ để iến hành hí nghiệm đố cháy đường * HS: Chuẩn bị kĩ rước bài học. 40

41 C - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II. Kiểm ra bài cũ: Lấy ví dụ về hiện ượng vậ lý và hiện ượng hoá học rồi ừ đó phân biệ hiện ượng vậ lý với hiện hoá học? III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Các em đã biế chấ có hể biến đổi hành chấ khác, quá rình đó gọi là gì? rong đó có gì hay đổi? Khi nào xảy ra? Dựa vào đâu mà biế được? để làm rõ vấn đề này chúng a sẽ lần lượ nghiên cứu. 2.Phá riển bài: Hoạ động của hầy và rò * Hoạ động 1: - Từ 2 hí nghiệm đã xé ở bài rước HS nhớ lại và rả lời.? Fe và S có ác dụng với nhau không. Sinh ra chấ nào. -GV:Quá rình biến đổi rên đã xãy ra PƯHH. - GV hướng dẫn HS cách viế và cách đọc, xác định được chấ phản ứng và sản phẩm.? Khi nung đường cháy hành han và nước, chấ nào là chấ ham gia, chấ nào là chấ ạo hành (hay sản phẩm). - GV đưa bài ập 3(50) lên bảng. Yêu cầu HS lên bảng làm.? Trong PƯ rên chấ phản ứng và chấ sinh ra là những chấ nào. * GV hông báo: Trong quá rình phản ứng, lượng chấ phản ứng giảm dần, lượng chấ sản phẩm ăng dần. * Hoạ động 2: * GV đặ vấn đề như phần đầu II. - GV cho HS quan sá hình 2.5 (ở bảng phụ) và rả lời câu hỏi. Hãy cho biế:? Trước phản ứng (hình a) có những phân ử nào. Các nguyên ử nào liên kế với nhau.? Trong phản ứng (hình b) các nguyên ử nào liên kế với nhau. So sánh số nguyên ử H và O rong p/ư (b) và rước p/ư (a ). Nội dung I. Định nghĩa: * Quá rình biến đổi chấ này hành chấ khác gọi là PƯHH. * Tên chấ phản ứng Tên các sản phẩm ( Chấ ham gia) ( Chấ sinh ra) VD: Phương rình chữ: Lưu huỳnh + sắ Sắ (II) sunfua. Đường Than + Nước. * Bài ập 3: Parafin + oxi Nước + Cacbon đioxi. (Chấ ham gia) (Chấ sinh ra) II. Diễn biến của phản ứng hoá học: * Kế luận: Trong PƯHH chỉ có liên kế giữa các nguyên ử hay đổi làm phân ử này biến đổi hành phân ử khác. 41

42 IV. Củng cố: - HS đọc phần ghi nhớ. - GV hướng dẫn HS đọc bài đọc hêm. - HS rả lời: 1. Phản ứng hoá học là gi? Cho VD minh hoạ. 2. Hãy cho biế rong các quá rình biến đổi sau, hiện uợng nào là hiện ượng vậ lý, hiện ượng hoá học. Viế PT chữ của các PTPƯ. a, Đố cồn ( rượu eylic) rong không khí ạo ra khí cacbonic và nước. b, Biến gỗ hành giấy, bàn ghế... c, Đố bộ nhôm rong không khí, ạo ra nhôm oxi. d, Điện phân nước a hu được khí H2 và khí O2. V. Dặn dò: - Học bài. - Bài ập về nhà: 2, 5, 6 (Sgk). VI.Rú kinh nghiệm: Ngày soạn : 7/10/2011 Ngày dạy : 8BD 24/10; 8C 25/10; 8A /10/2011 Tiế 19 PHẢN ỨNG HOÁ HỌC (iếp heo) A MỤC TIÊU: I. Chuẩn kiến hức kỹ năng: 1. Kiến hức: - Biế được phản ứng hoá học chỉ xảy ra khi các chấ iếp xúc rực iếp với nhau; mộ số phản ứng cần có hêm điều kiện khác mới xãy ra. - Biế nhận biế có phản ứng hoá học. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sá nhận biế. Kỹ năng làm việc với sgk, hoạ động nhóm. 3. Giáo dục:có hứng hú rong học ập. II.Kiến hức nâng cao mở rộng: Nhận biế có phản ứng xảy ra B. PHƯƠNG PHÁP:Giảng giải, quan sá,hoạ động nhóm C. CHUẨN BỊ:*GV: - Hoá chấ: Zn (Al). Dung dịch HCl. Phố pho đỏ. Dung dịch Na2SO4. Dung dịch BaCl2. Dung dịch CuSO4. - Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gổ, đèn cồn, môi sắ. * HS: Chuẩn bị kĩ rước bài học. 42

43 D - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:I. Ổn định:. II. Kiểm ra bài cũ: Nêu định nghĩa phản ứng hoá học? Bản chấ của phản ứng hoá học? III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nghiên cứu phần iếp heo của bài phản ứng hoá học. 2. Phá riển bài: Hoạ động của hầy và rò *.Hoạ động 1: * GV làm hí nghiệm hình 2.6 Sgk. + TN: Cho 1ml dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa sẵn mộ vài mãnh kẽm.? HS quan sá và nêu hiện ượng. - HS: Có bọ khí xuấ hiện, mãnh Zn an dần.? ở TN rên muốn PƯHH xãy ra cần phải có điều kiện gì. - GV: Nếu diện ích iếp xúc lớn hì phản ứng xảy ra càng nhanh. * GVđặ vấn đề: Nếu để P, C hoặc S rong không khí hì các chấ có ự bốc cháy không. + TN: Cho P đỏ vào muôi sắ và đố rên ngọn lữa đèn cồn.? HS quan sá và nhận xé.? Vậy a cần phải làm hế nào để PƯ x. ra. - GV: Có mộ số phản ứng không cần đến nhiệ độ. VD: Phả ứng giữa Zn và HCl. * GV đặ vấn đề: Nhân dân a hường hay nấu rượu, hì quá rình chuyển hoá ừ inh bộ sang rượu cần có điều kiện gì? - HS: Có men rươụ làm chấ xúc ác.? Chấ xúc ác có ác dụng gì. - HS: Kích hích cho phản ứng xảy ra nhanh hơn... - GV dẫn VD ở Sgk.? Vậy khi nào hì PƯHH xãy ra. - GVhướng dẫn HS làm bài ập 4 (Sgk) * Hoạ động 2: - GV nhắc lại các hí nghiệm đã iến hành ở iế 18. * GV hướng dẫn học sinh làm hí nghiệm: + Cho đinh Fe (hoặc Zn) vào dung dịch CuSO4. + Cho dd BaCl2 /d với dd H2SO4. - HS làm hí nghiệm và quan sá hiện ượng xảy ra.? Biế được PƯHH này xãy ra nhờ vào dấu Nội dung III. Khi nào hì phản ứng hoá học xảy ra? 43 - Các chấ phản ứng iếp xúc với nhau. - Cần đun nóng đến mộ nhiệ độ nào đó (uỳ mỗi PƯ cụ hể). - Mộ số phản ứng cần có mặ chấ xúc ác. *Kế luận: Phản ứng hoá học xảy ra khi các chấ iếp xúc với nhau, cung cấp nhiệ độ và chấ xúc ác IV. Làm hế nào để nhận biế được có phản ứng hoá học xảy ra?

44 hiệu nào. - HS: Có chấ mới ạo ra. - GV: Ta có hể biế được nhờ vào rạng hái như : + Có chấ khí bay ra (Cho Zn /d với HCl) + Tạo hành chấ rắn không an như BaSO4 + Sự phá sáng (P, ga, nến cháy). + Màu sắc biến đổi ( Fe /d với CuSO4) * Dấu hiệu nhận biế: Có chấ mới ạo ra. - Màu sắc. - Trạng hái. - Tính an. - Sự oả nhiệ, phá sáng. IV. CŨNG CỐ: 1. Khi nào hì PƯHH xảy ra? Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biế có chấ mới xuấ hiện? 2. Nhỏ vài gọ dung dịch HCl vào mộ cục đá vôi ( hành phần chính là Canxi cacbona) a hấy có xuấ hiện bọ khí nổi lên. a, Dấu hiệu nào cho a hấy có PƯHH xãy ra? b, Viế PT chữ của phản ứng, biế rằng sản phẩm là các chấ: Can xi clỏua, nứoc và Cacbon đioxi. V. DẶN DÒ: - Học bài. - Đọc phần đọc hêm. - Bài ập: 1, 4, 6 Sgk. VI: RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn:10/10/2011 Ngµy d¹y:8b: 25/10 ; 8CD:26/10 ; 8A:28/10/2011 Tiế 20 BÀI THỰC HÀNH 3 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - HS phân biệ được hiện ượng vậ lí và hiện ượng hoá học. - Nhận biế được dấu hiệu có phản ứng hoá học xảy ra. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỷ năng sử dụng dụng cụ, hoá chấ rong phòng hí nghiệm. 3. Giáo dục: - Giáo dục ý hức cẩn hận, vệ sinh khi làm hí nghiệm. B. CHUẨN BỊ: * GV: - Dụng cụ: + Giá hí nghiệm. + Ống huỷ inh, ống hú. Ống nghiệm (có đánh số hứ ự 1, 2, 3, 4, 5). Ống 1, 3 đựng nước, ống 4, 5 đựng nước vôi rong. Kẹp gỗ, đèn cồn. * Hoá chấ: 44

45 Dung dịch Naricácboná. Dung dịch nước vôi rong. Thuốc ím. * HS: Xem kĩ rước bài học. C - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Bài cũ: Phân biệ hiện ượng vậ lý và hiện ượng hoá học? Cho ví dụ? Dấu hiệu để nhận biế có phản ứng hoá học xảy ra? III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Trong bài hực hành này giúp a phân biệ được hiện ượngvậ lý và hiện ượng hoá học, dấu hiệu có phản ứng hoá học xảy ra. 2. Triển khai bài: Hoạ động của hầy và rò 1.Hoạ động 1: - GV nêu iến rình bài hực hành. - GV hướng dẫn HS làm hực hành và báo cáo kế quả hí nghiệm. * GV hướng dẫn làm hí nghiệm 1(Sgk). Lấy 1 lượng huốc ím, chia 3 phần: + Phần I: Bỏ vào nước, lắc cho an. + Phần II: Bỏ vào ống nghiệm, đun nóng. Để nguội, đổ nước vào, lắc cho an. - GV làm mẫu: Hoà an huốc ím và đun huốc ím. - GV ghi kế quả lên bảng. Sau đó cho HS làm hí nghiệm.? Màu sắc của dd rong 2 ống nghiệm.? HS phân biệ được 2 quá rình: Hiện ượng vậ lý và hiện ượng hoá học. -Hướng dẫn HS viế phương rình chữ. 2.Hoạ động 2: *GV hướng dẫnhs làm hí nghiệm 2(Sgk). a. Dùng ống hổi hơi hở vào: + ống 1:Đựng H2O. + ống 2: Đựng nước vôi rong. - HS quan sá và nhận xé.? Trong hơi hở ra có khí gì. Khi hổi vào 2 ống có hiện ượng gì. - GV hướng dẫn HS viế phương rình chữ. *GV hướng dẫn HS làm hí nghiệm 3(Sgk) b. Đổ dung dịch Nari cacbona vào: + ống 1: Đựng nước. Nội dung I. Tiến hành hí nghiệm: 1.Thí nghiệm 1: Hoà an và đun nóng kali pemangana (huốc ím) * HS quan sá, nhận xé, báo cáo kế quả. + ống 1: Chấ rắn an hế HTVL. + ống 2: Chấ rắn không an hế, lắng xuống đáy ống nghiệm HTHH. - Phương rình chữ: Kali pemangana Kali pecmangana + Mangan đioxi + oxi. 2.Thí nghiệm 2: Thực hiện phản ứng với canxi hiđroxi * Nhận xé: - ống 1:Không có hiện ượng. - ống 2: Có PƯHH xãy ra. Nước vôi rong bị đục (Có chấ rắn ạo hành). - Phương rình chữ: Cacbon đioxi + Canxi hiđroxi Canxi cacbona + Nước * Nhận xé: + ống 1: Không có hiện ượng. + ống 2: Có phản ứng hoá học xảy ra. Có chấ

46 + ống 2: Đựng nước vôi rong.? HS nêu dấu hiệu của PƯHH. - GV hướng dẫn HS viế phương rình chữ. - GV giới hiệu chấ ham gia phản ứng và chấ ạo hành sau phản ứng. * GV yêu cầu HS viế bản ường rình. rắn không an rong nước. - phương rình chữ: Nari cacbona + Canxi hiđroxi Canxi cacbona + Nari hiđroxi. II. Bản ường rình: - Học sinh viế và nộp bản ường rình. IV. Củng cố: - GV hướng dẫn HS làm ường rình hực hành. - Cho các nhóm HS làm vệ sinh phòng hực hành. V. Dặn dò: - Về nhà ôn ập các kiến hức đã học ở các bài rươc: Nguyên ử, phân ử, đơn chấ, hợp chấ, hoá rị, phản ứng hoá học, dấu hiệu để phản ứng hoá học xảy ra. - Đọc bài : Định luậ bảo oàn khối lượng. Ngày soạn:15/10/2011 Ngµy d¹y:8bd: 31/10 ; 8C:1/11 ; 8A:2/11/2011 Tiế 21: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - HS hiểu được nội dung của định luậ, biế giải hích định luậ dựa vào sự bảo oàn về khối lượng của nguyên ử rong phản ứng hoá học. - Biế vận dụng định luậ để làm bài ập hoá học. 2. Kỹ năng: Tiếp ục nêu kỷ năng viế phương rình chữ cho HS. 3. Giáo dục: Giáo dục hái độ cẩn hận, yêu hích bộ môn. B. CHUẨN BỊ: 1. GV: Chuẩn bị TN: - Dụng cụ: cân, 2 cốc huỷ inh. - Hoá chấ: + Dung dịch Caliclorua. + Dung dịch Narisunphá. 46

47 * Chuẩn bị ranh vẽ: sơ đồ ượng rưng cho phản ứng hoá học giữa khí ôxi và Hiđrô (H 2.5 SGK r 4.8). - Bảng phụ: Các bài ập vận dụng. 2. HS: Đọc bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định lớp : II. Kiểm ra bài cũ: Khi nào hì PƯHH xảy ra? Dấu hiệu để nhận biế có phản ứng hoá học xảy ra? Cho ví dụ? III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Trong quá rình phản ứng hoá học xảy ra khi các chấ ban đầu và chấ ạo hành có hay đổi không? Liệu chúng có bằng nhau không? Đó là nội dung của bài ngày hôn nay. 2. Triển khai bài: Hoạ động của hầy và rò 1.Hoạ động 1: - GV giới hiệu 2 nhà bác học Lômônôxôp (Nga) và Lavoadie (Pháp). * GV làm hí nghiệm hình 2.7 (Sgk). + Đặ rên đĩa cân A 2 cốc (1) và (2) có chứa 2 dung dịch BaCl2 và Na2SO4. + Đặ quả cân lên đĩa B cho cân hăng bằng. - Gọi 1-2 HS lên quan sá vị rí kim cân. ( Kim cân ở vị rí hăng bằng) - Sau đó GV đổ cốc 1 vào cốc 2, lắc cho dung dịch rộn vào lẫn nhau.? HS quan sá hiện ượng. Nhận xé vị rí kim cân. ( Có chấ rắn màu rắng xuấ hiện - Đã có PƯHH xãy ra. Kim cân vẫn ở vị rí hăng bằng)? Trước và sau khi làm hí nghiệm, kim của cân vẫn giữ nguyên vị rí. Có hể suy ra điều gì. - GV hông báo: Đây chính là ý cơ bản của nội dung định luậ bảo oàn khối lượng. - GV giới hiệu 2 nhà bác học Lômônôxôp (Nga) và Lavoadie (Pháp). 2.Hoạ động2:? HS nhắc lại nội dung định luậ (1-2 HS).? GV yêu cầu HS lên bảng viế phương rình chữ của phản ứng. 1.Thí nghiệm : (Sgk). 47 Nội dung - Sau đó GV đổ cốc 1 vào cốc 2, lắc cho dung dịch rộn vào lẫn nhau. Có chấ rắn màu rắng xuấ hiện - Đã có PƯHH xãy ra * Kế luận: Tổng khối lượng của các chấ ham gia phản ứng bằng ổng khối lượng của các chấ ạo hành sau phản ứng. 2. Định luậ : * Trong mộ PƯHH, ổng khối lượng của các chấ sản phẩm bằng ổng khối lượng của các chấ ham gia phản ứng. - Phương rình phản ứng: Bari clorua + Nari sunfa Bari sunfa + Nari clorua.

48 - GV hướng dẫn HS: Có hể dùng CTHH của các chấ để viế hành PƯHH.? Trong PƯHH rên, heo em bản chấ của phản ứng hoá học là gì. - HS rả lời. - GV bổ sung: Trong phản ứng hoá học: diễn ra sự hay đổi liên kế giữa các nguyên ử, còn số nguyên ử của mỗi nguyên ố giữ nguyên và khối lượng của các nguyên ử không đổi. Vì vậy ổng khối lượng của các chấ được bảo oàn, làm cho phân ử chấ này biến đổi hành phân ử chấ khác. 3.Hoạ động 3: * ĐVĐ: Để áp dụng rong giải oán, a viế nội dung định luậ hành công hức như hế nào? - GV: Giả sử có PƯ giữa A và B ạo ra C và D hì công hức về khối lượng được viế như hế nào? - GV: Dùng ký hiệu khối lượng của các chấ là m.? HS viế ổng quá.? Từ phương rình chữ của PƯHH rên, áp dụng và viế công hức về khối lượng của PƯ. - HS lên bảng viế. - GV giải hích: Từ CT này, nếu biế KL của 3 chấ a ính được KL của các chấ còn lại. *Bài ập 1: Đố cháy hoàn oàn 3,1g Phopho (P) rong không khí, a hu được 7,1 g hợp chấ Điphopho penaoxi (P2O5). a. Viế PT chữ của phản ứng. b. Tính khối lượng oxi đã phản ứng. - HS áp dụng định luậ để giải bài ập. *Bài ập 2: Nung CaCO3 hu được 112 kg vôi sống (CaO) và 88 kg khí cacbonic (CO2) a.viế phương rình chữ của PƯ. b.tính khối lượng của Caxi cacbona đã PƯ. IV.Củng cố: - HS đọc phần ghi nhớ. BaCl2 + Na2SO4 2NaCl + BaSO4 (A) (B) (C) (D) 3. áp dụng: * Tổng quá: * VD1: ma + mb = mc + md m m SO BaCl mna m 2 2 Ba O 4 4 a.phương rình chữ: NaCl Phopho + Oxi Điphpho penaoxi. b. Theo ĐLBTKL a có: m m m O 3,1 m 3,1 m m O 2 P O O 2 2 m 0 P 2 O 5 P O 2 7,1 5 7,1 3,1 4( gam) * VD2: HS làm bài ập vào vở. 48

49 - Nêu định lậ và giải hích. * BT1: Lưu huỳnh cháy heo sơ đồ phản ứng sau: Lưu huỳnh + Khí oxi Khí sunfurơ. Nếu có 48g lưu huỳnh cháy và hu được 96g khí sunfurơ hì khối lượng oxi phản ứng là: A. 40g B. 44g C. 48g D. 52g E. Không xác định được * BT2: Cho 11,2g Fe ác dụng với dung dịch axi clhiđric HCl ạo ra 25,4g sắ (II) clorua FeCl2 và 0,4g khí hiđro H2. Khối lượng axi clohđric HCl đã dùng là: A. 14,7g B. 15g C. 14,6g D. 26g. V. Dặn dò: - Học bài. - Làm bài ập: 1,2,3 (Tr 54 - Sgk). Ngày soạn:23/10/2011 Tiế 22: Ngµy d¹y:8b: 1/11 ; 8CD:2/11 ; 8A:4/11/2011 PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: Giúp học sinh hiểu được PTHH dùng để biểu diễn phản ứng hoá học gồm công hức hoá học của các chấ phản ứng và sản phẩm với hệ số hích hợp. - HS hiểu được ý nghĩa của PTHH là cho biế ỷ lệ về số nguyên ử, số phân ử giữa các chấ rong phản ứng. - HS biế cách lập PTHH khi biế các chấ phản ứng và sản phẩm 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng lập PTHH 3. Giáo dục: Tạo hứng hú học ập cho học sinh. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án + bảng phụ 2. HS: Làm bài ập - Học rước bài PTHH C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: (TIẾT 1) I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên làm bài ập 2,3 sgk/54 III. Bài mới: 49

50 1. Đặ vấn đề: Để biểu diễn cho phản ứng hoá học người a lập PTHH. Vậy PTHH được lập như hế nào a nghiên cứu bài học hôm nay! 2. Triển khai bài: Hoạ động của hầy và rò Nội dung 1.Hoạ động 1: -GV hướng dẫn học sinh : Dựa vào phương rình chữ: *Bài ập 3: HS viế công hức hoá học các chấ rong phản ứng (Biế rằng:ma giê oxi gồm: Mg và O). -GV: Theo định luậ bảo oàn khối lượng: Số nguyên ử mỗi nguyên ố rước và sau phản ứng không đổi. -HS nêu số nguyên ử oxi ở 2 vế phương rình. -GV hướng dẫn HS hêm hệ số 2 rước MgO. -GV dẫn dắ để HS làm cho số nguyên ử Mg ở 2 vế phương rình cân bằng nhau. -HS phân biệ số 2 rước Mg và số 2 ử phẩn ử O2. (Hệ số khác chỉ số). -GV reo ranh 2.5 (sgk). -Hs lập phương rình hoá học giữa Hydro, oxi heo các bước: +Viế phương rình chữ. +Viế công hức hoá học các chấ rước và sau phản ứng. +Cân bằng số nguyên ử mỗi nguyên ố. -GV lưu ý cho HS viế chỉ số, hệ số. -GV chuyển qua giới hiệu kênh hình ở sgk. 2.Hoạ động 2: -Qua 2 ví dụ rên HS rú ra các bước lập phương rình hoá học. -HS hảo luận nhóm. -Đại diện nhóm nêu ý kiến của nhóm. -GV cho bài ập1 (Bảng phụ). *Đố cháy P rong Oxi hu được P2O5. -HS làm : Gọi 2 HS đọc phản ứng hoá học. *Bài ập 2: (GV dùng bảng phụ). Fe + Cl2 o FeCl3 SO2 + O2 «SO3 Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O -GV hướng dẫn HS cân bằng phương rình hoá học. 1. Lập phương rình hoá học: a. Phương rình hoá học: *Phương rình chữ: Ma giê + oxi Magiê oxi. *Viế công hức hoá học các chấ rong phản ứng: Mg + O2 MgO 2Mg + O2 2MgO *Ví dụ: Lập phương rình hoá học: -Hydro + oxi Nước. H2 + O2 H2O 2H2 + O2 2 H2O *Phương rình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. 2. Các bước lập phương rình hoá học: (SGK). *Bài ập 1: 4P + 5O2 *Bài ập 2: 50 o 2Fe + 3Cl2 2P2O5 o 2 FeCl3

51 -Gọi HS lên bảng chữa bài. 3.Hoạ động3: -GV phá cho mỗi nhóm học sinh 1 bảng có nội dung sau: Al + Cl2? Al +? Al2O3. o Al(OH)3? + H2O -GV phá bìa và phổ biến luậ chơi. -Các nhóm chấm chéo nhau và rú ra cách làm. -Đạidiện các nhóm giải hích lý do đặ các miếng bìa. -GV ổng kế rò chơi, chấm điểm nhận xé. o 2SO2 + O2 2SO3 Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O «3.Luyện ập củng cố: 2Al +3 Cl2 2AlCl3 4Al + 3O2 2Al2O3. 2Al(OH)3 o o Al2O3 + 3H2O IV. Củng cố: V..Dặn dò: -HS nhắc lại nội dung chính của bài. -HS đọc phần ghi nhớ. -Học bài. Làm bài ập: 2,3,5,7, (sgk- 57,58). - Xem rước phần còn lại của bài. \ Ngày soạn:29/10/2011 Ngµy d¹y:8bd: 7/11 ; 8C:8/11 ; 8A:9/11/2011 Tiế 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC( TIẾP THEO) A. MỤC TIÊU: -Học sinh hiểu được ý nghĩa phương rình hoá học. -Biế xác định ỷ lệ số nguyên ử, phân ử giữa các chấ rong phản ứng. -Rèn kỹ năng lập phương rình hoá học. B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Thâm nhập giáo án. 2. HS: Xem rước phần còn lại của bài. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: (TIẾT 2) I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: Phương rình hoá học là gì? nêu các bước lập PTHH? III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: PTHH có ý nghĩa như hế nào a nghiên cứu bài học hôm nay! 2. Triển khai bài: Hoạ động của hầy và rò Nội dung 1.Hoạ động1: 1. í nghĩa của phương rình hoá học: -HS cho ví dụ về phản ứng hoá học. 51

52 -GV yêu cầu HS hảo luận nhóm rả lời: Nhìn vào phương rình hoá học cho a biế điều gì? -HS nêu ý kiến của nhóm. -GV ổng kế lại. -HS viế phương rình phản ứng hoá học. Cho biế ỷ lệ số nguyên ử, phân ử. -GV yêu cấuh làm bài ập 4. 2.Hoạ động 2: *Bài ập 1: Lập phương rình hoá học.cho biế ỷ lệ số nguyên ử, phân ử các cặp chấ (Tuỳ chọn).rong phản ứng. *Bài ập 2: Đố cháy khí Mê an rong không khí hu được CO2 và H2O. -HS viế phương rình phản ứng. -GV lưu ý cách viế hệ số cách ính số nguyên ử các nguyên ố. -HS làm bài ập 6,7 (sgk).?vậy em hiểu như hế nào về phương rình hoá học. Ví dụ: 2H2 + O2 2H2O -Biế ỷ lệ chấ ham gia và chấ ạo hành sau phản ứng. -Tỷ lệ số phân ử các chấ. o *Ví dụ: Bài ập 2 (sgk). *4Na + O2 2Na2O Na 4 Na 4 ; O 1 Na O *P2O5 + 3H2O 2H3PO Áp dụng: *2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe 2 Fe ; Cl 3 FeCl *CH4 +2O2 2 «3 2 2 CO2 + 2H2O *Lưu ý: -Hệ số viế rước công hức hoá học các chấ (Cao bằng chữ cái in hoa). -Nếu hệ số là 1 hì không ghi. *Ghi nhớ: Phương rình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. Có 3 bước lập phương rình hoá học. -ý nghĩa của phương rình hoá học. IV. Củng cố: 16. Fe + Cl2 -> FeCln 17. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 18. FeS + O2 -> Fe2O3 + SO2 19. FexOy + O2 -> Fe2O3 20. Cu + O2 + HCl -> CuCl2 + H2O 21.Fe3O4 + C -> Fe + CO2 22. Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O. 23. FexOy + Al -> Fe + Al2O3 24. Fe + Cl2 -> FeCl3 25. CO + O2 -> CO2 a/?na +? 2Na 2 O b/ 2HgO 0? Hg +? c/? H 2 +? 0 2H 2 O d/ 2Al + 6HCl?AlCl 3 +? Có các quá rình sau: K + H2O KOH 2 Ca + O2 2CaO 52

53 H2 + O H2O Cho biế rường hợp nào là 1 PTHH => muốn có 1 PTHH cần phải chú ý điều gì? V. Dặn dò: Học bài làm bài ập còn lại sgk. Chuẩn bị kĩ rước bài ập bài luyện ập. Ngày soạn:29/10/2011 Ngµy d¹y:8b: 8/11 ; 8CD:9/11 ; 8A:11/11/2011 Tiế 24: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: Giúp học sinh củng cố kiến hức về phản ứng hoá học, nắm được định nghĩa, bản chấ, ĐK và dấu hiệu để nhận biế. - Nắm đuợc nội dung của ĐLBTKL, giải hích và áp dụng được - Nắm được PTHH là để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học và ý nghĩa PTHH. 2. Kỹ năng: Phân biệ được hiện ượng hoá học - Lập được PTHH khi biế chấ phản ứng và sản phẩm 3. Giáo dục: Ý hức ự học và sự ham hích bộ môn B. CHUẨN BỊ: 1. GV: Hệ hống câu hỏi khái quá kién hức cần nhớ. 2. HS: Chuẩn bị kĩ rước bài ập bài luyện ập. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: (Kế hợp rong giờ) III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Để củng cố kiến hức đã học về định luậ BTKL và PTHH chúng a iến hành luyện ập. 53

54 2. Triển khai bài: Hoạ động của hầy và rò 1.Hoạ động 1: -GV reo bảng có mộ số phản ứng hoá học biểu diễn bằng các phương rình hoá học. -HS nêu chấ ham gia, chấ ạo hành. Cân bằng phương rình hoá học. -HS nêu cách lập phương rình hoá học. -ý nghĩa của phương rình hoá học. 2.Hoạ động 2: *Bài ập: Viế phương rình hoá học biểu diễn các quá rình biến đổi sau: a.cho kẽm vào dung dịch HCl hu được ZnCl2 và H2. b.nhúng dây nhôm vào dung dịch CuCl2 ạo hành Cu và AlCl3. c.đố Fe rong oxi hu được Fe3O4. *Bài ập 2: (sgk). -HS đọc đề. -Thảo luận, chọn phương án đúng. *Bài ập 3 (sgk): (Ghi ở bảng phụ). Nung 84 kg MgCO3 hu được m gam MgO và 44 kg CO2. a.lập phương rình hoá học. b.tính m của MgO. -HS làm bài ập. -GV hướng dẫn 1.Kiến hức cần nhớ: *Ví dụ: N2 + 3H2 Nội dung o 2NH3 *Cách lập phương rình hoá học:3 bước. 2.Vận dụng: a.zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b.al + CuCl2 AlCl3 + Cu c.3fe + 2O2 Fe3O4 *Bài ập 2: Đáp án D đúng. Vì: Trong phản ứng hoá học phân ử biến đổi, còn nguyên ử giữ nguyên. Nên ổng khối lượng các chấ được bảo oàn. *Bài ập 3: m 84kg m MgCO3 CO2 o 44kg m o Giải: MgO? a. MgCO3 MgO + CO2 b.theo định luậ bảo oàn khối lượng: m m m m MgCO3 MgO m MgO MgO m CO2 CO kg IV. Củng cố: Bài 1: Trong caùc hôïp chaá cuûa saé :FeO ; Fe 2 O 3 ; Fe 3 O 4 ; Fe(OH) 3 ; FeCl 2 hì saé coù hoùa rò laø bao nhieâu? Bài 2: Tìm hóa rị của S rong các hợp chấ sau: H2S; SO2; SO3; H2SO3; H2SO4? Bài 3: Xác định hóa rị các nguyên ố rong các hợp chấ sau, biế hóa rị của O là II. 1. CO2 2. SO2 3. P2O5 4. N2O5 5.Na2O 6.CaO 8.Fe2O3 9.CuO 10.Cr2O3 11.MnO2 12.Cu2O 13.HgO 14.NO2 15.FeO 16.PbO 17.MgO 18.NO 19.ZnO 20.Fe3O4 21.BaO - Lập PTHH phải làm gì? vận dụng làm Fe (OH)3 Fe2O3 + H2O - Trong phản ứng hoá học các nguyên ử và phân ử như hếnào? cân bằngpt - Viế sơ đồ của pư, gồm CTHH của các chấ pư và sản phẩm. 54

55 - Cân bằng số nguyên ử của mỗi nguyên ố bằng cách chọn các hệ số hích hợp điền vào rước các CTHH. - Viế ý: Khi chọn hệ số cân bằng: + Khi gặp nhóm nguyên ố -> Cân bằng nguyên cả nhóm. + Thường cân bằng nguyên ố có số nguyên ử lẻ cao nhấ bằng cách nhân cho 2,4 + Mộ nguyên ố hay đổi số nguyên ử ở 2 vế PT, a chọn hệ số bằng cách lấy BSCNN của 2 số rên chia cho số nguyên ử của nguyên ố đó. V. Dặn dò: Ôn ập nội dung đã học rong chương 2 để iế sau kiểm ra 1 iế. Ngày soạn:29/10/2011 Ngµy d¹y:8bd: 14/11 ; 8C:15/11 ; 8A:16/11/2011 Tiế 25: BÀI KIỂM TRA SỐ 2 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: Đánh giá kiểm ra học sinh qua các nội dung đã học rong chương rình. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng độc lập rong kiểm ra, ư duy logic ái hiện. 3. Giáo dục: ý hức nghiêm úc rong hi cử. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án - Đề kiểm ra và giấy kiểm ra. 2. HS: Ôn ập nội dung chương 2. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: Phá giấy kiểm ra III. Bài mới: I.TRẮC NGHIỆM (4đ): Khoanh ròn vào chữ cái đứng rước câu rả lời đúng. 1. Trong các hiện ượng sau, đâu là hiện ượng vậ lý? A. Thanh sắ bị gỉ ạo ra chấ mới là gỉ sắ. B. Cho vôi sống vào nước hành vôi ôi. C. Sáng sớm khi mặ rời mọc sương mù an. D. Đun nóng đường ngả màu nâu đen. 55

56 2. Trong các hiện ượng sau, đâu là hiện ượng hóa học? A. Thức ăn bị ôi hiu. B. Dây sắ cắ nhỏ ừng đoạn. C. Rượu nhạ để lâu ngày chuyển hành giấm. D. Hiện ượng rái đấ nóng lên. 3. Trong các phá biểu sau phá biểu nào không đúng? A. Hiện ượng chấ biến đổi mà vẫn giữ nguyên ính chấ ban đầu gọi là hiện ượng vậ lý. B. Trong phản ứng hóa học chỉ có số nguyên ử hay đổi làm cho phân ử này biến đổi hành phân ử khác. C. Trong mộ phản ứng hóa học, ổng khối lượng của chấ ham gia bằng ổng khối lượng của chấ sản phẩm. D. Phương rình hóa học cho biế ỉ lệ số nguyên ử, số phân ử của các chấ cũng như ừng cặp chấ rong phản ứng. 4. Đố cháy hoàn oàn m (g) CH4 cần dùng 0,4 (g) khí O2 hu được 1,4 (g) CO2 và 1,6(g) H2O. m có giá rị là: A. 2,6g B. 2,5g C. 1,7g D. 1,6g 5. Phương rình hóa học nào sau đây là đúng? A. HCl + Zn ZnCl2 + H2 C. 3HCl + Zn ZnCl2 + H2 B. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 D. 2HCl + 2Zn 2ZnCl2 + H2 6. Có phương rình hóa học sau: 2Al + 3CuO 0 Al2O3 + 3Cu Tỉ lệ số nguyên ử, phân ử của các chấ rong phương rình bằng: A. 2:3:2:3 B. 2:3:1:2 C. 2:3:1:3 D. Kế quả khác 7. Hãy điền hệ số hích hợp vào rước công hức hóa học để được công hức hóa học đúng:.h2 +.O2 0 H2O A. 1,2,1 B. 2,1,1 C. 2,1,2 D. 1,2,2 8. Cho phương rình hóa học sau, hãy điền vào dấu hỏi (?) công hức hóa học của chấ hích hợp: 2Cu +? 0 2CuO A. H2 B. H2O C. CO D. O2 II. TỰ LUẬN (6đ): Câu 1: Lập PTHH và cho biế ỉ lệ của các chấ rong các sơ đồ phản ứng hóa học sau: a) Na + O > Na2O b) KClO > KCl + O2 c) CuO + H > Cu + H2O Câu 2: Cho kim loại nhôm phản ứng vừa đủ với 2,3g axi clohidric (HCl), sau phản ứng hu được 6,8g nhôm clorua (AlCl3) và giải phóng 0,2g khí H2. a) Viế PTHH của phản ứng xảy ra? b) Viế công hức về khối lượng của phản ứng c) Tính khối lượng nhôm đã ham gia phản ứng? ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM 56

57 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Đ). (0,5 x 8 = 4) Câu Đáp án C C,A B A B C C D B. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ). 1. (1 x 3 = 3đ) a) Na + O2 Na2O 4Na + O2 2Na2O 4Na + O2 2 Na2O b) KclO3 KCl + O2 2KclO3 2 KCl + 3O2 2KclO3 2KCl + 3 O2 c) CuO + H2 Cu + H2O CuO + H2 Cu + H2O 2. ( 1 x 3 = 3đ) a. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2. b. mal + mhcl = malcl3 + mh2 C. mal = malcl3 + mh2 - mhcl = 6,8 + 0,2 2,3 = 4,7(g) Ngày soạn:29/10/2011 Ngµy d¹y:8bd: 7/11 ; 8C:8/11 ; 8A:9/11/2011 Chương III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC Tiế 26: MOL A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: Giúp học sinh biế được khái niệm Mol là gì? Khối lượng Mol là gì? - Biế được hể ích Mol của chấ khí và phá biểu đúng các khái niệm đó. 2. Kỹ năng: Vận dụng được để làm bài ập ính được khối lượng, hể ích của chấ khí. 3. Giáo dục: Ý hức ự học và lòng ham mê B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án 2. HS: Xem rước bài mới C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) Nắm sỉ số: 8A:...8B. II. Kiểm ra bài cũ: Nhận xé bài kiểm ra (5') III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của iế học: Tìm hiểu về Mol. 2. Triển khai bài: Hoạ động của GV - HS Nội dung Hoạ động 1: I. Mol là gì? (n) 57

58 -GV huyế rình vì sao có khái niệm về mol. -GV: Mol là lượng chấ chứa nguyên ử hoặc phân ử chấ đó. -HS đọc khái niệm và phần em có biế.?1mol Fe chứa bao nhiêu nguyên ử Fe.?1 mol nguyên ử H có bao nhiêu nử H.?3 mol nguyên ử H có bao nhiêu nử H.?1 mol phân ử H2 có bao nhiêu ph.ử H2?5 mol phân ử H2 có bao nhiêu ph.ử H2?4 mol phử H2O có bao nhiêu ph.ử H2O? 1 mol Al chứa bao nhiêu nguyên ử Al. -GV dùng bảng phụ (có bài ập). * ĐN: Mol là lượng chấ chứa nguyên ử hoặc phân ử chấ đó. -Con số gọi là số Avogadro và được ký hiệu là N). Ví dụ: - 2 vd sgk. -1 mol nguyên ử H chứa N= ngử H -3 mol nguyên ử H có chứa 3N= H -1 mol phân ử H2 có N= H2-5 mol phân ử H2 có 5N= H2-4 mol phử H2O có 4N= H2O *Bài ập 1: Điền chữ Đ vào đáp án mà em cho là đúng. a.số nguyên ử Fe có rong 1 mol nguyên ử Fe bằng số nguyên ử Mg có rong 1 phân ử Mg? b.số nguyên ử O có rong 1 phân ử oxi bằng số nguyên ử Cu có rong 1 mol nguyên ử Cu? c.0,25 mol phân ử H2O có 1, phân ử nước. -HS làm bài ập vào vở. -1 em lên bảng làm bài sau đó HS khác bổ sung. 2.Hoạ động 2: -GV cho HS đọc hông in rong sgk về khối lượng mol. -GV dùng bảng phụ yêu cầu HS điền cộ 2 cho đầy đủ. -GV đưa giá rị mol ở cộ 3. -HS so sánh phân ử khối và khối lượng mol của chấ đó. -GV dùng bảng phụ: (có bài ập 2). *Bài ập 2: Tính khối lượng mol của các chấ : H2SO4, Al2O3, SO2, C6H12O6, O2. -Gv hu 10 quyển vở chấm lấy điểm và nhận xé. 3.Hoạ động 3: -GV lưu ý : Phần này chỉ nói đến hể ích mol chấ khí. -HS đọc hông in sgk. *Bài ập 1: 58 + Đáp án a đúng. + Đáp án c đúng. 2. Khối lượng mol là gì? * Khái niệm: (sgk). -Ký hiệu là M. *Ví dụ: Chấ PTK LK mol O2 32 dvc 32 gam CO2 44dvc 44 gam H2O 18 dvc 18 gam -Khối lượng mol(nguyên ử, phân ử) của 1 chấ có cùng số rị với nguyên ử khối hoặc phân ử khối của chấ đó. *Làm bài ập vào vở. M(H2SO4)= 98 g M(Al2O3) = 102g. 3. Thể ích mol của chấ khí là gì? -Thể ích mol của chấ khí là hể ích chiếm bởi N phân ử của chấ khí đó.

59 -GV dùng ranh vẽ hình 3.1 cho HS quan sá. -HS quan sá nhận xé. (Khối lượng mol và hể ích mol). -GV nêu điiêù kiện nhiệ độ, áp suấ (hể ích V), o = 0 0 C, P = 1a. 4.Hoạ động 4: *GV đưa bài ập 3: (Bảng phụ).?hãy cho biế câu nào đúng, câu nào sai: 1.ở cùng điều kiện nhiệ độ, V của 0,5 mol khí N2 = V của 0,5 mol khí SO3. 2.ở đkc hể ích của 0,25 mol khí CO là 5,6 li. 3.V của 0,5 mol H2 ở nhiệ độ hường là 11,2 lí. 4.V của 1 gam H2 bằng V của 1 gam kg O2. -1 mol của bấ kỳ chấ khí nào (ở cùng điều kiện o, áp suấ) đều chiếm những hể ích bằng nhau. -ĐKTC: V bấ kỳ chấ khí nào cũng bằng 22,4 lí. V V V V 22, li O N O CO Luyện ập: -HS làm sau đó lên bảng rả lời. *Câu đúng: 1,2. *Câu 3,4 sai. IV.Củng cố: -HS đọc phần ghi nhớ. V. Dặn dò: - Học bài. Bài ập về nhà: 1,2,3,4 (sgk- 65). - Chuẩn bị kĩ bài học mới: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT Ngày soạn:9/11/2011 Ngµy d¹y:8bd: 21/11 ; 8C:22/11 ; 8A:23/11/2011 Tiế 27 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - Giúp học sinh biế chuyển đổi lượng chấ (số mol chấ) -> Khối lượng chấ và ngược lại (chuyển khối lượng chấ -> lượng chấ) - Học sinh biế đổi lượng chấ khí -> hể ích khí (ĐKTC) và chuyển đổ hể ích khí - >lượng chấ. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng chuyển đổi, cách viế công hức. 3. Giáo dục: Tính chịu khó, lòng say mê. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án 2. HS: - Học bài cũ. - Xem rước bài mới C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: Làm bài ập 1/a, bài 2c/1 HS III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của iê học: Tìm hiểu về chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chấ và hể ích. 2. Triển khai bài 59

60 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 1.Hoạ động 1: -GV hướng dẫn HS quan sá phần bài cũ của HS 1(Câu a).?muốn ính khối lượng của 1 chấ a làm hế nào? -HS: lấy khối lượng mol nhân với lượng chấ. M ( H SO ) 4 98g 2 m 0, g *GV dùng bảng phụ ghi bài ập: Tính khối lượng của: 0,25 mol CO2. (11 g). 0,5 mol CaCO3. (50g). 0,75 mol ZnO. (60,75g). -HS hảo luận lamg vào bảng nhóm. -GV: Cho biế 32 gam Cu có số mol là bao nhiêu? -HS vào công hức giải bài ập. *HS làm vào bảng nhóm: Tính khối lươngk mol của hợp chấ A biê: 0,125 mol chấ này có khối lượng là 12,25 gam. -GV cho HS nêu cách giải. -HS rú ra công hức. NỘI DUNG 1.Chuyển đổi giữa lượng chấ và khối lượng chấ như hế nào? -Ký hiệu n là số mol chấ. -Ký hiệu m là khối lượng. m= n. M (gam). (1). Trong đó: +m là khối lượng. +n là lượng chấ (Số mol). +M là khối lượng molcủa chấ. m n (mol) M (2). m M (gam) n (3). m 12,25 *Bài ập: M A 98gam. n 0,125 *áp dụng ính oán: a.tính m của 0,15 mol Fe2O3. b.tính n của 10 gam NaOH. 2.Hoạ động 2: -GV cho HS quan sá kế quả kiểm ra bài cũ của HS 2. -GV : n là số mol chấ. V là hể ích khí.(đkc).rúa ra công hức. -HS rú ra công hức ính. -HS rú ra cong hức ính n =? -GV hướng dẫn HS : 2 ví dụ sgk.. 3.Hoạ động 3: Bài ập củng cố. *Điền các số hích hợp vào ô rống. n(mol) m(g) V(l) Số PT CO2 0,01 N2 5,6 60 *Bài ập: M a. m b. M N Fe2O3 Fe2O3 NaOH NaOH gam n. m 0, gam gam. m M ,25mol. 2. Chuyển đổi giữa lượng chấ và hể ích khí: V= n. 22,4 (lí). (4). *Thể ích của 0,25 mol khí CO2 (đkc) là: 0,25.22,4 5,6l V CO 2 V n ( mol). 22,4 (5)

61 SO3 1,12 CH4 1, V Ví dụ: n O2 A 0,2.22,4 4,48l 1,12 22,4 0,05mol n(mol) m(gam V(l) Số PT ) CO2 0,01 0,44 0,224 0, N2 0,2 5,6 4,48 1, SO3 0,05 4 1,12 0, CH4 0,25 4 5,6 1, IV.Củng cố: - Kiểm ra phần ghi vào ô rống. - HS đọc phần ghi nhớ. - 5 công hức cần ghi nhớ. V.Dặn dò: -Học bài. Làm bài ập:: 1,2,3 (sgk-76 Ngày soạn:9/11/2011 Ngµy d¹y:8b: 22/11 ; 8CD:23/11 ; 8A:25/11/2011 Tiế 28: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Kiến hức: - Giúp học sinh biế chuyển đổi lượng chấ (số mol chấ) -> Khối lượng chấ và ngược lại (chuyển khối lượng chấ -> lượng chấ). - Học sinh biế đổi lượng chấ khí -> hể ích khí (ĐKTC) và chuyển đổ hể ích khí - >lượng chấ. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng chuyển đổi, cách viế công hức. 3. Giáo dục: Tính chịu khó, lòng say mê. B. PHƯƠNG TIỆN: 1. GV : Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học ập. 2. HS : Ôn ập nội dung kiến hức đã học. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Ổn định: (1 phú) II. Bài cũ: a.viế công hức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chấ? áp dụng ính: m của: 0,35mol K2SO4(M = 174g). 61

62 0,15mol ZnO (M = 81g). b.viế công hức chuyển đổi giữa lượng chấ và hể ích? Tính:V của 0,125mol CO2, 0,75mol NO2. III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của bài học: luyện ập về chuyển đổi giữa lượng chấ, hể ích và khối lượng. 2. Phá riển bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ rß 1.Hoạ động 1: -Chữa bài ập 3sgk: -HS đọc đề bài, óm ắ. -Gọi 3 HS lên bảng làm 3 phần a,b,c. -HS 2 nêu cách làm. -Học sinh 3 nêu cách làm và giải bài ập. Néi dung 1.Bài ập 3: m 28 nfe 0,5mol M 56 a. m 64 ncu 1mol M 64 V n.22,4 0,175.22,4 3,92l b.. V V n CO2 H 2 N2 hh 1,25.22,4 28l 3.22,4 67,2l. n CO2 n H 2 n N2 0,44 nco 0,02mol 2 44 c. 0,04 nh 0,02mol 2 2 0,56 nn 0,02mol 2 28 nhh= 0,01+ 0,02 + 0,02 = 0,05mol Vkhí= 0,05. 22,4 = 1,12l. 2.Bài ập: 2.Hoạ động 2: Bài ập ở bảng phụ. *Bài ập: Hợp chấ A có công hức R2O. Biế rằng 0,25mol hợp chấ A có khối lượng là 15,5g. Xác định công hức hợp chấ A. -GV gợi ý cho HS làm ừng bước. -Xác định ký hiệu của R. -Khối lượng mol của A. *Bài ập 2: Hợp chấ B ở hể khí có công hức là: RO2. Biế rằng khối lượng của 5,6l khí B (đkc) là 16g. Xác định công hức của B. -GV hướng dẫn xác định MB -Xác định R.(MR). m m 15,5 M M R O 62g 2 n n 0, M R 23g 2 R là kim loại Na. Công hức hợp chấ A là: Na2O. * 62 V 5,6 nb 0,25mol. 22,4 22,4 m 16 M B 64g n 0,25 M g R

63 Vậy R là S. Công hức hoá học của hợp chấ B là: SO2. IV.Củng cố: -Cho HS nhận xé sự hay đổi của khối lượng hỗn hợp heo hành phần hỗn hợp. Bài 1: Tính số mol của các chấ sau: 1. 1, nguyên ử Au ,4g khí CO , phân ử K2O g AgNO3. Bài 2: Tính số nguyên ử, phân ử có rong: 1. 0,24 mol Fe g FeS. 2. 1,35mol CuO. 7. 8,96 lí khí C2H4 (đkc) 3. 2,17mol Zn(OH) lí khí NO (đkc) Bài 3: Tính khối lượng của: 1. 0,17mol C4H , phân ử Cu(OH) ,48mol MgO. 7. 3,36 lí khí CO2 (đkc) Bài 4: Tính hể ích (đkc) của: 1. 0,03mol khí HCl g khí SO ,45mol không khí phân ử khí N2O4. Bài 5: Tính khối lượng mol của: 1. 0,25mol chấ A nặng 12g ,4 lí khí M (đkc) nặng 15,5g. 2. 0,76 mol chấ D nặng 81,32g. 7. Tỉ khối của khí N đối với H2 bằng 23. V.Dặn dò: - Ôn các công hức ính, công hức chuyển đổi. - Bài ập: 3,6 (sgk- 67), 19.2, 19.3 (sb). - Chuẩn bị kĩ rước bài :TỶ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ Ngày soạn:19/11/2011 Tiế 29: Ngµy d¹y:8bd: 28/11(2) ; 8CA(4):30/11/2011 TỶ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - Giúp học sinh xác định được ỷ khối của khí A đối với B. - Biế xác định ỷ khối của mộ chấ khí đối với không khí. - Giải được các bài ập liên quan đến ỷ khối chấ khí. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng công hức. - Tính oán chính xác. 3. Giáo dục: Ý hức ự học. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án. 2. HS: - Làm bài ập. - Xem rước bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: 63

64 - 1 HS rả lời 2 câu hỏi 1,2 cho biế công hức ính M, V và chuyển đổi. - 1 HS làm BT 3/a, c III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của iế học: Tìm hiểu về ỉ khối của chấ khí. 2. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 1.Hoạ động 1: -HS nhận xé: + Bơm khí hydro vào bóng bay. + Thổi khí CO2 vào bóng bay.?khí nào nhẹ hơn.?tính ỷ khối như hế nào. -GV viế công hức ính ỷ khối lên bảng. *GV đưa bài ập vận dụng ở bảng phụ. Bài ập: Hãy cho biế khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần. (GV gợi ý). -GV cho HS làm bài ập và chấm 5 quyển vở lấy điểm. -GV hướng dẫn HS rả lời. NỘI DUNG 1. Bằng cách nào để có hể biế được khí A nặng hay nhẹ hơn khí khí B: *Công hức ính: M A d A / B M B Trong đó: da/b là ỷ khối khí A so với khí B. -MA là khối lượng mol khí A. - MB là khối lượng mol khí B. *Bài ập: M M M CO2 Cl2 H 2 d( CO d( Cl g 35,5.2 71g 1.2 2g 2 2 / H / H 44 2 ) ) 35,5 2 Trả lời: - Khí CO2 nặng hơn khí H2 : 22 lần. - Khí Cl2.H2 : 35,5 làn. 2 *Bài ập 2: (Bảng phụ).điền vào các ô rống:. MA d (A/H2)? 32? 14? 8 -HS hảo luận nhóm đưa ra kế quả. -GV giới hiệu các khí có rong bảng: SO2, N2, CH4. *Bài ập 2: GV ừ công hức: Tính ỷ khối của chấ khí. Nếu B là không khí hì ính như hế nào. *Bài ập vận dụng: Các khí SO3, C3H6 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần. -HS hảo luận nhóm nêu cách giải và kế quả. MA d (A/H2) 64 (SO2) (N2) (CH4) 8 2. Bằng cách nào có hể biế được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần: M A M A d A / KK M 29 M A KK 29. d A / KK 64

65 IV.Củng cố: - HS đọc phần em có biế.(trang 96). - Vì sao khí CO2 hường ích ụ ở đáy giếng, đáy ao hồ? Bài 5: Tính khối lượng mol của: 3. 0,25mol chấ A nặng 12g ,4 lí khí M (đkc) nặng 15,5g. 4. 0,76 mol chấ D nặng 81,32g. 7. Tỉ khối của khí N đối với H2 bằng , phân ử chấ E nặng 35,1g. 8. Tỉ khối của khí K đối với không khí bằng , phân ử chấ G nặng 9,399g. 9. Tỉ khối của khí F đối với CH4 bằng 2,7. V.Dặn dò: - Học bài -Đọc ghi nhớ. - Bài ập về nhà: 1,2,3 (sgk). - Soạn rước bài học: TÍNH THEO CTHH. Ngày soạn:19/11/2011 Tiế 30: Ngµy d¹y:8d: 30/11 ; 8C:6/12;8B:5/12 ; 8A:2/12/2011 TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - Giúp học sinh ính được hành phần % heo khối lượng của các nguyên ố có rong hợp chấ khi biế CTHH của hợp chấ đó. - Từ % của các nguyên ố ạo nên hợp chấ -> HS biế xác định được CTHH. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng ính oán. 3. Giáo dục: Học sinh ự học và sự đam mê. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án. 2. HS : - Học và làm bài ập. - Xem rước bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: - 1 HS làm bài ập 1/O2, Cl2-1 HS làm bài ập 2/a2, b1 III. Bài mới: 65

66 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của iế học: Tìm hiểu về bài: Tính heo CTHH. 2. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 1.Hoạ động 1: GV đưa ví dụ 1 sgk. - GV hướng dẫn các bước làm bài ập. - HS ính M của KNO3. - Xác định số mol nguyên ử.k, N, O. - Tính hành phần % của các nguyên ố rong hợp chấ. - Cách 2 ính % của oxi. * GV đưa 2 ví dụ lên bảng. - HS hảo luận. - HS lamg bài vào vở. 2. Hoạ động 2: - GV đưa ví dụ ở bảng phụ. - Ví dụ: sgk. - GV cho HS hảo luận nhóm - HS đưa phương pháp giải ừng bước và viế dạng công hức ổng quá. - HS ính số mol mỗi nguyên ử mỗi nguyên NỘI DUNG 1. Xác định hành phần phần răm các nguyên ố rong hợp chấ: * Vớ dụ 1(sgk) * B1: Tính M của hợp chấ. M KNO g 66 3 * B2: Xác định số mol nguyên ử mỗi nguyên ố rong hợp chấ. - Trong 1mol KNO3có : + 1 mol nguyên ử K N O. * B3: Tính hành phần % mỗi nguyên ố: 39 % K ,8.% % N ,8% % O ,8% 101 * Ví dụ 2:Tính hành % heo khối lượng các nguyên ố rong Fe2O3. 2. Biế hành phần các nguyên ố hãy xác định công hức hoá học của hợp chấ: * Ví dụ: + B1: Tìm khối lượng mỗi nguyên ố có rong 1mol hợp chấ. + B2: Tìm số mol nguyên ử mỗi nguyên ố rong 1mol hợp chấ. + B3: Suy ra chỉ số x,y z. Giải: * Khối lượng mỗi nguyên ố rong 1 mol hợp chấ Cu S O. ò y z 40 mcu g ms g mo g 100 ncu= 1mol ; ns= 1mol ; no= 4mol. Công hức hợp chấ: CuSO4.

67 ố rong 1mol hợp chấ là: IV.Củng cố: - HS đọc phần ghi nhớ. Bµi 1: Hîp chê X cã ph n ö khèi b»ng 62 vc. Trong ph n ö cña hîp chê nguyªn è oxi chiõm 25,8% heo khèi l îng, cßn l¹i lµ nguyªn è Na. Sè nguyªn ö cña nguyªn è O vµ Na rong ph n ö hîp chê lµ bao nhiªu? V.Dặn dò: - Học bài. - Làm bài ập 1,2,4,5 (sgk). - a) Mé chê láng dô bay h i,hµnh ph n ö cã 23,8% C.5,9%H,70,3%Cl vµ cã PTK b»ng 50,5 b ) Mé hîp chê rên mµu r¾ng,hµnh ph n ö cã 4o% C.6,7%H.53,3% O vµ cã PTK b»ng 180 Bai 2: Xác định hành phần phần răm các nguyên ố rong hợp chấ: CO; FeS 2 ; MgCl 2 ; Cu 2 O; CO 2 ; C 2 H 4 ; C 6 H 6. a) FeO; Fe 3 O 4 ; Fe 2 O 3 ; Fe(OH) 2 ; Fe(OH) 3. Ngày soạn:2/12/2011 Ngµy d¹y:8d: 5/12 ; 8B:6/12 ; 8CA:7/12/2011 Tiế 31: TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC(iếp) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - Giúp học sinh ính được hành phần % heo khối lượng của các nguyên ố có rong hợp chấ khi biế CTHH của hợp chấ đó. - Từ % của các nguyên ố ạo nên hợp chấ -> HS biế xác định được CTHH. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng ính oán. 3. Giáo dục: Học sinh ự học và sự đam mê. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án. 2. HS : - Học và làm bài ập. - Xem rước bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: - Tính hành phần % các nguyên ố rong FeS2? - Bài ập 2 (sgk). 67

68 III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của iế học: Tiếp ục ìm hiểu về bài: Tính heo CTHH 2. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 1.Hoạ động 1: -GV đưa bài ập 1 (Bảng phụ). *Bài ập: Hợp chấ khí A có 82,35%N, 17,65% H.Hãy cho biế : a.công hức hoá học của hợp chấ A.Bế ỷ khối của A đối với H2 là 8,5.b.Túnh số nguyên ử mỗi nguyên ố rong 1,12l khí A.(đkc). -HS hảo luận đưa ra cách giải. -Tính MA. -Tính mn, mh. -Tính nn, nh. -HS viế công hức hoá học của hợp chấ. *Phần B GV gợi ý cho HS làm. -HS nhắc lại số avogadro. 2.Hoạ động 2: *GV đưa bài ập 2: Tính khối lượng của mỗi nguyên ố có rong 30,6g Al2O3. -HS hảo luận nhóm. -Nêu cách làm -HS giải bài ập. -Tính khối lượng mỗi nguyên ố có rong 30,6 gam Al2O3 3.Hoạ động 3: *Bài ập: Tính khối lượng hợp chấ Na2SO4 chứa rong 2,3 gam Na NỘI DUNG 1.Bài ập ính heo công hức hoá học có liên quan đến ỷ khối hơi chấ khí: a. M A d A / B. M H 8,5.2 17g 2 82,35.17 mn 14g ,65.17 mh 3g nn 1mol 14 3 nh 3mol 2 1 Công hức hoá học của hợp chấ A là: NH3. V 1.12 b. n nnh 0, 05mol 3 22,4 22,4 - Số mol nguyên ử N rong 0,05mol NH3 là:0,05mol.số nguyên ử N: N= 0, = 0, nguyênử. - Số mol nguyên ử H rong 0,05 mol NH3 là: 0,15mol. Số nguyên ử H: N= 0, = 0, nguyên ử. 2. Bài ập ính khối lượng các nguyên ố rong hợp chấ: *HS 1: a.tính : M Al O 102g 2 3 b.tính %: 54 % Al ,49% 102 % O ,94 47,06%. c.tính khối lượng mỗi nguyên ố: 52,94.30,6 mal 16,2g ,06.30,6 mo 14,4g Bài ập 3: 68

69 -HS nhận xé bài ập khác bài ập rước như hês nào. -Tính M của Na2SO4. -Tính m của Na2SO4. M Na SO g 2 4 Trong 142 gam Na2SO4 có 46gam Na X gam...2,3gam Na ,3 x 7,1gNa2SO4 46 IV.Củng cố: -Nhắc lại các kiến hức về cách giải bài ập. V. Dặn dò: - Nắm cách làm bài ập. - Làm bài ập: 4,5,6 (sgk). 21.3, 21.5, 21.6 (sb). Tìm khối lượng nguyên ố rong mộ khối lượng hợp chấ. * Phương pháp giải: - Tính số mol của hợp chấ. - Tìm số mol ừng nguyên ố rong hợp chấ. - Tính khối lượng ừng nguyên ố. * Bài ập vận dụng: Bai 1: Tìm khối lượng nguyên ố rong mộ khối lượng hợp chấ. a) 26g BaCl 2 ; 8g Fe 2 O 3 ; 4,4g CO 2 ; 7,56g MnCl 2 ; 5,6g NO. b) 12,6g HNO 3 ; 6,36g Na 2 CO 3 ; 24g CuSO 4 ; 105,4g AgNO 3 ; 6g CaCO 3. c) 37,8g Zn(NO 3 ) 2 ; 10,74g Fe 3 (PO4) 2 ; 34,2g Al 2 (SO4) 3 ; 75,6g Zn(NO 3 ) 2. Ngày soạn:2/12/2011 Ngµy d¹y:8d: 7/12 ; 8B:12/12 ; 8C: 13/12;8A:9/12/2012 Tiế 32. TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - Từ PTHH và những số liệu của bài oán, HS biế cách xác định khối lượng của những chấ ham gia hoặc khối lượng của sản phẩm. - Từ PTHH và những số liệu của bài oán, HS biế cách xác định hể ích của những chấ khí ham gia (sản phẩm). 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng ính oán và lập PTHH. 3. Giáo dục: Ý hức ự học. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án (Tiế 1 phần I, Tiế 2 phần II) 2. HS: - Học bài cũ - Xem rước bài mới C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: * Nêu các bước giải bài ập ính heo công hức hoá học? 69

70 III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của iế học: Tìm hiểu về Tiế 1 của bài Tính Theo Công Thức Hoá Học. 2. Triển khai bài : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 1.Hoạ động 1: - GV cho HS đọc ví dụ rong Sgk. - GV gợi ý, hướng dẵn HS cách giải heo các bước. * GV đưa ví dụ : (Bảng phụ). Đố cháy hoàn oàn 13 gam Zn rong oxi hu được ZnO. a. Lập PTHH. b.tính khối lượng ZnO hu được? c.tính hể ích oxi đã dùng? (đkc). - HS viế công hức ính n, m, V. - Gọi 2 HS làm bài. 2.Hoạ động 2: * Ví dụ 2: Để đố chấy hoàn oàn a gam Al cần dùng hế 19,2g oxi. Phản ứng kế húc hu được x gam Al2O3. a. Lập phương rình phản ứng. b. Tính a, x. - GV cho HS hảo luận nhóm. - HS làm các bước rên. - HS báo cáo kế quả. NỘI DUNG 1. Bằng cách nào ìm được khối lượng chấ ham gia và sản phẩm: * Các bước giải: - Đổi số liệu đầu bài. Tính số mol của chấ mà đầu bài cho. - Lập phương rình hoá học. - Dựa vào số mol chấ đã biế để ính số mol chấ cần ìm. - Tính m hoặc V. * Ví dụ : - Số mol Zn ham gia phản ứng. 13 n Zn 0, 2mol 65 a. PTHH: 2Zn + O2 2ZnO 2mol 1mol 2mol 0,2mol? mol? mol 0 b. Số mol ZnO ạo hành: 0,2.2 n ZnO 0,2mol. 2 Khối lượng ZnO hu được: mzno = 0,2. 81 = 16,2g. c.tính hể ích oxi đã dùng: 1.0,2 no 0,1mol. 2 2 V n.22,4 0,1.22,4 2,24l. O2 O2 2. Bài ập3: 19,2 n O 0, 6mol Al + 3O2 2Al2O3 * Theo phương rình: Cứ 4mol Al cần 3mol O2 a gam...0,6molo2. o? Có hể dựa vào định luậ bảo oàn khối lượng 70

71 để ính có được không. 0,6.4 nal 0,8mol 3 1 0,8 nal O nal 0,4mol a m 0, ,6g x m Al Al O 0, ,8g IV.Củng cố: - HS đọc phần ghi nhớ. - Nêu phương pháp vận dụng. Bài 1: Cho Na ác dụng với nước hấy ạo hành 30,04 lí khí hoá ra (đkc). a. Viế PTHH? b. Tính khối lượng khí sinh ra? c. Tính số nguyên ử và khối lượng Na cần dùng? d. Tính số phân ử, khối lượng bazơ ạo nên? Bài 2: Tính hể ích khí Hidro và khí Oxi (đkc) cần hiế để ác dụng với nhau hu được 1,8g nước? Bài 3: Hòa an 1,12g Fe rong dung dịch axi sunfuric lấy dư. Tính khối lượng muối ạo hành và hể ích khí hoá ra ở đkc? Bài 4: Cho Zn an hoàn oàn rong dd axi clohidric hu được 5,6 lí khí hoá ra ở đkc. a. Tính khối lượng Zn và axi ham gia pư? b. Tính khối lượng muối ạo hành? V. Dặn dò: - Học bài nắm cách làm bài ập. - Bài ập về nhà: 1,2,3 (sgk). Ngày soạn:9/12/2011 Ngµy d¹y:8d: 12/12 ; 8B:13/12 ; 8A,8C:14/12/2011 Tiế 33. TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - Từ PTHH và những số liệu của bài oán, HS biế cách xác định khối lượng của những chấ ham gia hoặc khối lượng của sản phẩm. - Từ PTHH và những số liệu của bài oán, HS biế cách xác định hể ích của những chấ khí ham gia (sản phẩm). 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng ính oán và lập PTHH. 3. Giáo dục: Ý hức ự học B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án (Tiế 1 phần I, Tiế 2 phần II). 2. HS: - Học bài cũ. - Xem rước bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: 71

72 * Nêu các bước giải bài ập ính heo công hức hoá học? III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của iế học: Tìm hiểu về Tiế 2 của bài Tính Theo Công Thức Hoá Học. 2. Triển khai bài. Hoạ động của hầy và rò 1.Hoạ động 1: - GV cho HS nêu lại các công hức hoá học. Tính n,m,v. - Cho HS làm bài ập 1. (Bảng phụ). * Bài ập 1: Tính hể ích của oxi (đkc) cần dùng để đố cháy hế 3,1 gam P. Tính khối lượng của chấ ạo hành sau phản ứng. - HS đọc và óm ắ đề bài. - Viế phương rình phản ứng. - Tính np? - Tính V của oxi cần dùng. - Tính khối lượng của P2O5 2.Hoạ động 2: * Bài ập 2: Đố cháy hoàn oàn 1,12l CH4. Tính hể ích oxi cần dùng và hể ích khí CO2 ạo hành.(đkc). - HS đọc đề, óm ắ đề bài. - HS hảo luận và làm bài vào vở. - Gọi 1 HS chữa bài. Nội dung I. Bằng cách nào có hể ính hể ích khí ham gia và ạo hành? V n V n.22,4 22,4 * Bài ập 1: a. m 3,1 n P 0, 1mol M 31 4P + 5O2 2P2O5 4mol 5mol 2mol 0,1mol x y 0,1.5 x no 0,125mol 2 4 0,1.2 y np O 0,05mol V O n.22,4 0,125.22,4 2, 8l b. 2 M P2 O5 m 2. Luyện ập: * Bài ập 2: g P2 O5 m. M 0, ,1g V 1,12 a. n CH 0, 05mol 4 22,4 22,4 b. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O n 2nCH 0,05.2 0,1mol n V V O2 CO2 O2 CO o nch 4 4 0,05mol 0,1.22,4 2,24l 0,05.22,4 1,12l IV. Củng cố: - GV nêu cách làm bài ập. - HS nhắc lại phương pháp làm bài ập. - bài ập nâng cao: Bài 1: Cho 22,4g Fe ác dụng với dd loãng có chứa 24,5g axi sulfuric. a. Tính số mol mỗi chấ ban đầu và cho biế chấ dư rong pư? b. Tính khối lượng chấ còn dư sau pư? c. Tính hể ích khí hidro hu được ở đkc? d. Tính khối lượng muối hu được sau pư 72

73 Bài 2: Cho dd chứa 58,8g H2SO4 ác dụng với 61,2g Al2O3. a. Tính số mol mỗi chấ ban đầu của hai chấ pư? b. Sau pư chấ nào dư, dư bao nhiêu gam? c. Tính khối lượng muối nhôm sunfa ạo hành? 3. Đố cháy 3,1g P rong bình chứa 5g Oxi. Hãy cho biế sau khi cháy chấ nào được ạo hành và k.l là bao nhiêu? 4. Tính hể ích khí oxi và không khí (đkc) cần hiế để đố cháy hế: a. 3,2g lưu huỳnh? b. 12,4g Phốpho? c. 24g cacbon? Tính hể ích các khí CO2 và SO2 sinh ra ở đkc rong các rường hợp (a) và (c)? 5. Người a đố cháy lưu huỳnh rong mộ bình chứa 10g oxi. Sau pư người a hu được 12,8g khí SO2. a. Tính k.l S đã cháy? b. Tính k.l và hể ích Oxi còn hừa sau pư? 6. Tính k.l Oxi cần dùng để đố cháy hoàn oàn mộ hh gồm 6g C và 8g S? V. Dặn dò: - Đọc phần ghi nhớ. - Bài ập về nhà: 4,5 (Sgk). - Ôn ập những kiến hức đã học để hôm sau luyện ập. Ngày soạn:9/12/2012 Ngµy d¹y:8d: 14/12 ; 8A:16/12 ; 8B:19/12 ; 8C: 20/12/2011 Tiế 34: BÀI LUYỆN TẬP 4 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - Giúp học sinh biế cách chuyển đổi qua lại các đại lượng như số mol, khối lượng hoặc số mol chấ khí và hể ích. - HS biế được ý nghĩa về ỷ khối chấ khí, biế cách xác định được ỷ khối của khí này với khí khác (khí/không khí) 2. Kỹ năng: - Biế vận dụng những kỹ năng đã học, để giải các bài oán. 3. Giáo dục: HS có ý hức ự giác, lòng đam mê B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án 2. HS: - Làm bài ập - Ôn lại các khái niệm: n, m, v C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: Kế hợp rong giờ 73

74 III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Để củng cố những kiến hức đã học hôm nay chúng a luyện ập. 2. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 1.Hoạ động1: - GV cho HS hảo luận nhóm các nội dung : Về khối lượng, số mol, hể ích. - HS nêu các công hức hoá học. 2. Hoạ động 2: * Bài ập 4 (76). Hướng dẫn HS viế phương rình hoá học. - Tìm ỷ lệ số mol ở ừng hời điểm nhiệ độ. 3. Hoạ động 3: - HS đọc óm ắ đề bài. - Tính mc, mh. - Tính nc, nh. Suy ra x,y. - Viế công hức hoá học. - Viế công hức hoá học của hợp chấ. - Tính n của CH4. 4. Hoạ động 4: *Bài ập 4(sgk- 79). HS đọc đề và óm ắ. - Xác định điểm khác so với bài rên. - Thể ích của khí CO2 ở điều kiện hường là: 24l/mol. - Tính M của CaCl2. NỘI DUNG 1. Kiến hức cần nhớ: m n (mol) ; m = n. M (g) M V Vk= n. 22,4 (l) ; n k (mol) 22,4 S (Số nguyên ử hoặc phân ử ) = n. N S n (mol) Luyện ập: a. PTHH: 2CO + O2 2CO2 b. Hoàn chỉnh bảng:(lớp 8A) o CO O CO , , * Bài ập 5: a. Tính : MA = 29. 0,552 = 16gam + Công hức ổng quá: CxHy 75 mc.16 12g mh.16 4g nc 1mol x 12 4 nh 4mol y 1 Công hức hoá học của hợp chấ: CH4 b. Tính heo phương rình hoá học: o o CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 11,2 nch 0,5mol 4 22,4 n 2nCH 0,5.2 1mol * Bài ập 4: O2 CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2+ H2O 10 n CaCO 0, 1mol a. Theo phương rình: 4 74

75 - Tính n của CaCO3. - Suy ra n và V của CO2. 5. Hoạ động 5: Bài ập rắc nghiệm. Chọn đáp án đúng: 1.Khí A có da/h = 13. Vậy A là: a. CO2 c. C2H2 b. CO. d. NO2 2.Chấ khí nhẹ hơn không khí là: a.cl2 c.ch4 b.c2h6 d.no2 - HS nhận xé đưa ra kế quả đúng. 3. Số nguyên ử O rong 3,2gam O2. a c b d.1, b. n CaCO3 m n n V CaCO3 CaCO3 CO2 n CaCl2 CaCl2 0,1mol n. m 0, ,1 g 5 0,05mol 100 n 0,05mol CO2 0, ,2l * Đáp án đúng là: c. * Đáp án đúng là: c. IV. Củng cố: GV cho HS nhắc lại lý huyế cơ bản. * Đáp án đúng là: d V. Dặn dò: - Ôn ập lại lý huyế. - Bài ập: 1,2,5 (Sgk- 79). - Ôn ập những kiến hức đã học để hôm sau ôn ập học kì I Ngày soạn:29/10/2011 Ngµy d¹y:8bd: 7/11 ; 8C:8/11 ; 8A:9/11/2011 Tiế 35: ÔN TẬP A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: -Học sinh ôn lại các kiến hức cơ bản, quan rọng rong học kỳ I. -Củng cố cách lập công hức hoá học, phương rình hoá học, hoá rị, công hức chuyển đổi, ỷ khối. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng và biến đổi công hức. 3. Giáo dục: Ý hức ự học. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án. 2. HS: Học ôn ố. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: Kế hợp rong giờ. III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của iế học: Ôn ập học kì I. 2. Triển khai bài: 75

76 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ *.Hoạ động 1: GV dùng bảng phụ ghi sẵn hệ hống câu hỏi về nguyên ử, phân ử. -HS rả lời, cho ví dụ. -GV cho HS ham gia rò chơi ô chữ. *Ô 1: Có 6 chữ cái. (Tỷ khối). H Ô 2: Có 3 (Mol). O Ô 3: Có 7 (Kim loại). A Ô4: Có6..(Phân ử). H. Ô5 : Có 6.(Hoá rị). O. Ô 6: Có 7.(Đơn chấ) C. NỘI DUNG 1. Hệ hống hoá kiến hức: *Hàng dọc: HOA HOC *. Hoạ động 2: -GV yêu cầu học sinh nêu cách lập công hức hoá học. -Nêu cách làm. -Hoá rị các nguyên ố, nguyên ử, nhóm nguyên ử. *.Hoạ động 3: *Bài ập: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 a.tính mfe và mhcl đã phản ứng. Biế rằng:khí hoá ra là 3,36l (đkc). b.tính khối lượng của FeCl2 ạo hành. -GV cho HS đọc đề bài, óm ắ. -Nêu cách giải. -Tính m của Fe, m của HCl. -Tính khối lượng của FeCl2 ạo hành. -HS nêu các bước giải. 2. Lập công hức hoá học- Hoá rị: I II III I K2SO4 Al(NO3)3???? Fe(OH)2 Ba3(PO4)2 3. Giải oán hoá học: 3,36 a. n H 0, 15mol 2 22,4 Fe + 2HCl FeCl2 + H *Theo phương rình hoá học: n n n 0,15mol Fe FeCl2 H 2 nhcl 2nH 2 2.0,15 0,3mol mfepư = 0, = 8,4 g. MHCl= 0,3. 36,5 = 10,95 g b.khối lượng của hợp chấ FeCl2: m FeCl n. M 0, , 05g 2 IV. Củng cố: V. Dặn dò: - HS nêu lại các kiến hức cơ bản. - Cách giải các bài ập. - Học bài. - Giải các bài ập còn lại (Trong bài luyệ ập- Ôn ập). - Chuẩn bị kiểm ra HKI 76

77 77

78 Ngày soạn:21/1/2011 Ngµy d¹y:8a: / / ; 8B / / ; 8C: / / ; 8D: / / 2012 Tiế 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Đề và đáp án huộc phòng giáo dục ) 78

79 Ngày soạn:21/12/2011 Ngµy d¹y:8bc:3/1/2012;8da:4/1/2012 Tiế 37 TÍNH CHẤT CỦA OXI (Tiế 1) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - Học sinh nắm được các kiến hức :Trong ĐK hường về nhiệ độ và áp suấ, oxi là chấ khí không màu, không mùi, í an rong nước, nặng hơn không khí. Khí o xi là mộ đơn chấ rấ hoạ động, dễ dàng ham gia phản ứng hoá học với nhiều kim loại, phi kim, oxi có hoá rị II. - Học sinh viế được PTPƯ của oxi với P, S. - Nhận biế được khí o xi, biế cách sử dụng đèn cồn và cách đố mộ chấ rong oxi. 2. Kỹ năng: Quan sá hí nghiệm. 3. Giáo dục: Giúp HS hứng hú học ập bộ môn. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: + Dụng cụ: Bình huỷ inh, đèn cồn, muôi sắ, diêm. + Hoá chấ: Khí oxi nguyên chấ, P, S. 2. HS: Chuẩn bị rước bài học. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) Kiểm ra bài cũ: Kế hợp rong giờ. III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Ở các lớp dưới và ở chương I, II, III các em biế gì về nguyên ố oxi, về đơn chấ phi kim oxi? Các em có nhận xé gì về màu sắc, mùi vị và ính an rong nước của khí oxi? O xi có hể ác dụng với các chấ khác được không? Nếu được hì mạnh hay yếu? 2. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ - Yêu cầu HS nêu những gì biế được về khí oxi ( như: KHHH, CTHH, NTK, PTK). - GV cung cấp hêm hông in về oxi. *. Hoạ động1: - GV cho HS quan sá lọ huỷ inh có chứa khí oxi, yêu cầu HS nhận xé về: Màu sắc, mùi, rạng hái và ính an rong nước. - Yêu cầu HS ính ỉ khối của oxi đối với không khí. - GV bổ sung. NỘI DUNG - KHHH: O. - CTHH : O2. - NTK : PTK : 32. I. Tính chấ vậ lí: - Chấ khí, không màu, không mùi, í an rong nước, nặng hơn không khí. Hoá lỏng ở -183 độ C. *. Hoạ động 2: * GV làm hí nghiệm: Đưa muôi sắ có chứa bộ S vào ngọn lửa đèn cồn. Sau đó đưa S đang cháy vào lọ huỷ inh có chứa khí oxi. - Yêu cầu HS quan sá và nêu hiện ượng.? So sánh các hiện ượng S cháy rong không II. Tính chấ hoá học: 1. Tác dụng với phi kim: a. Với lưu huỳnh: 79

80 khí và rong oxi. - GV: Chấ khí đó là lưu huỳnh đioxi: SO2 ( còn gọi là khí Sunfurơ). - Gọi 1 HS viế PTPƯ. * GV làm TN: Đố P đỏ rong không khí và rong khí oxi. - Yêu cầu HS quan sá và nêu hiện ượng.? So sánh các hiện ượng P cháy rong không khí và rong oxi. - GV giới hiệu: Bộ đó là Điphopho penao xi P2O5 an được rong nước. - Gọi 1 HS lên bảng viế PTPƯ. - PTHH: S + O2 SO2 (r) (k) (k) (Lưu huỳnh đioxi) b. Với phopho: - PTHH: 4P + 5O2 2P2O5 (r) (k) (r) (Điphopho penaoxi) IV. Củng cố: - Yêu cầu HS làm các bài ập sau: * Bài ập 1: Đố cháy 6,2g P rong bình chứa 6,72 l khí oxi ( ở đkc) ạo hành P2O5. a. Chấ nào còn dư, chấ nào hiếu? A. P còn dư, O2 hiếu. B. P còn hiếu, O2 dư. C. Cả 2 chấ vừa đủ. D. Tấ cả đều sai. b. Khối lượng chấ ạo hành là bao nhiêu? A. 15,4g. B. 16g. C. 14,2g. D. Tấ cả đều sai. * Bài ập 2: Đố cháy S rong bình chứa 7 lí khí O2. Sau phản ứng người a hu được 4,48 lí khí SO2. Biế các khí ở đkc. Khối lượng S đã cháy là: A. 6,5g. B. 6,8g. C. 7g. D. 6,4g. V. Dặn dò: - Đọc phần ghi nhớ, học heo bài ghi. - Bài ập: 4, 6 (Sgk- 84)

81 Ngày soạn:21/12/2011 Ngµy d¹y:8bc:4/1/2012;8d:9/1;8a11/1/2012 Tiế 38 TÍNH CHẤT CỦA OXI (Tiế 2) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - Học sinh nắm được mộ số TCHH của oxi. - Cách điều chế oxi rong phòng TN và rong CN. 2. Kĩ năng. - Rèn luyện kĩ năng lập PTPƯ của oxi với mộ số đơn chấ và mộ số hợp chấ khác. - Tiếp ục rèn luyện cách giải các bài oán heo PTHH. 3. Giáo dục: Tính hứng hú học ập bộ môn. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: + Dụng cụ: Đèn cồn, môi sắ, diêm. + Hoá chấ: Khí oxi nguyên chấ, dây sắ. 2. HS: Xem kĩ phần còn lại của bài. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú). II. Kiểm ra bài cũ: Kế hợp rong giờ. III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Ở bài rước các em đã biế ở nhiệ độ cao O2 ác dụng với các đơn chấ phi kim P và S, nội dung bài học hôm nay chúng a sẽ nghiên cứu sự ác dụng của O2 với đơn chấ kim loại và hợp chấ. 2. Phá riển bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ *.Hoạ động1: * GV làm hí nghiệm: Lấy mộ đoạn dây sắ cuốn hình lò xo đưa vào bình chứa khí oxi.? Có dấu hiệu của PƯHH không. * Quấn vào đầu dây sắ mộ mẫu han gỗ, đố cho han và dây sắ nóng đỏ rồi đưa vào bình chứa khí oxi. - HS quan sá và nhận xé. - GV: Các hạ nhỏ màu nâu đó là oxi sắ ừ: Fe3O4. - Yêu cầu HS viế PTPƯ. NỘI DUNG 2. Tác dụng với kim loại: - PTHH: 3Fe + 2O2 2Fe3O4 (r) (k) (r) (Oxi sắ ừ) 0 - GV giới hiệu: O xi còn ác dụng với các chấ như: Xenlulozơ, mean, buan Hoạ động 2: * GV : Khí mean có rong khí bùn ao, phản ứng cháy của mean rong không khí ạo hành khí cacbonic, nước, đồng hời oả nhiều nhiệ. - Gọi 1 HS viế PTPƯ Tác dụng với hợp chấ: - PTHH:

82 - Từ những TCHH của khí oxi hãy rú ra kế luận CH4 + 2O2 0 CO2 + 2H2O về đơn chấ oxi. (k) (k) (k) (h) * Kế luận: Khí o xi là mộ đơn chấ phi kim rấ hoạ động, đặc biệ ở nhiệ độ cao, dễ dàng ham gia PƯHH với nhiều phi kim, kim loại và hợp chấ. Trong các hợp chấ oxi có hoá rị II. IV. Củng cố: - Yêu cầu HS làm các bài ập sau: * Bài ập 1: Khi đố quặng kẽm sunfua ZnS, chấ này ác dụng với oxi ạo hành ZnO và khí SO2. Nếu cho 19,4g ZnS ác dụng với 8,96 lí khí o xi hì khí SO2 sinh ra có hể ích là bao nhiêu? A. 8,96 lí. B. 4,48 lí. C. 5,4 lí. D. 4,4 lí. * Bài ập 2: Đố cháy hế 3,2 g khí mean rong không khí sinh ra khí cacbonic và nước. a. Viế PTPƯ. b. Tính hể ích khí o xi ( ở đkc) c. Tính khối lượng khí cacbonic ạo hành. V. Dặn dò: - Đọc phần ghi nhớ, học heo bài ghi. - Bài ập: 1, 2, 3, 5 (Sgk- 84). * Hướng dẫn bài ập 5: PTHH: C + O2 CO2 1mol 1mol 0,75mol? 0 S + O2 SO2 1mol 1mol 0,75mol? 0,5 - Khối lượng của 0,5% S rong 24g han đá: m S g , ,5% ạp chấ...: m / c g. 100 Vậy khối lượng của C rong 24kg han đá là: ( ) = g. Số mol của các chấ rong han đá số mol và hể ích CO2, SO2. + n n S C ,75mol nso 3,75mol V 2 SO mol nco 196mol V ,75.22,4 84( l). CO ,4 4390,4( l). Ngày soạn:1/1/

83 Ngµy d¹y:8bc: 11/1/2012; 8D:15/1; 8A:17/1/2012 Tiế 39: SỰ Ô XI HOÁ - PHẢN ỨNG HOÁ HỢP ỨNG DỤNG CỦA Ô XI A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: HS hiểu được khái niệm sự ô xi hoá, phản ứng hoá hợp và phản ứng oả nhiệ. - Biế ứng dụng của ô xi 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viế phương rình phản ứng 3. Giáo dục: Giáo dục ý hức học ập bộ môn B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: - Tranh vẽ ứng dụng của ô xi - Phiếu học ập 2. HS: Chuẩn bị bài C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú). II. Kiểm ra bài cũ: 1. Nêu các ính chấ hoá học của ô xi, viế phương rình phản ứng minh hoạ. 2. Bài ập 4 (SGK rang 84) III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của iế học: Tìm hiểu về sự oxi hoá Phản ứng hoá hợp - Ứng dụng của oxi. 2. Phá riển bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG *. Hoạ động1: - GV yêu cầu HS nhận xé các VD ở (1).? Hãy cho biế các phản ứng hoá học rên có đặc điểm gì giống nhau. ( Những PƯ rên đều có O2 /d với các chấ). - GV: Những PƯHH kể rên được gọi là sự oxi hoá các chấ đó.? Vậy sự oxi hoá mộ chấ là gì. * GV lưu ý: Chấ đó có hể là đơn chấ hay hợp chấ. - Yêu cầu HS lấy VD về sự o xi hoá xãy ra rong đời sống hằng ngày. *. Hoạ động2: * GV đưa ra 1 số VD: Hãy quan sá 1 số p/ư sau.? Hãy nhận xé và ghi số chấ p/ư và số chấ sản phẩm rong các PƯHH. - GV hông báo: Các PƯHH rên được gọi là phản ứng hoá hợp.? Vậy phản ứng hoá hợp là gì. 83 I. Sự oxi hoỏ. * VD: S + O2 0 4P + 5O2 0 SO2 2P2O5 3Fe + 2O2 0 2Fe3O4 CH4 + 2O2 0 CO2 + 2H2O * Định nghĩa: Sự ác dụng của oxi với mộ chấ là sự oxi hoá. II. Phản ứng hoá hợp: - PTPƯ: 2Na + S 0 Na2S. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Na2O + H2O 2NaOH 0 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 0 4Fe(OH)3

84 * GV giới hiệu về phản ứng oả nhiệ ( Như các PƯ rên). Ngoài ra còn có mộ số phản ứng hu nhiệ. VD: N2 + O2 2NO H 0 2KClO3 2KCl + 3O2 H 0 *. Hoạ động2: - GV reo ranh vẽ ứng dụng của oxi cho HS quan sá.? Em hãy kể ên các ứng dụng của oxi mà em biế rong cuộc sống. - GV chiếu lên màn hình những ứng dụng của oxi. - GV: Hai lĩnh vực quan rọng nhấ là: + Sự hô hấp. + Sự đố nhiên liệu. 0 * Định nghĩa: Phản ứng hoá hợp là PƯHH rong đó chỉ có mộ chấ mới (SP) được ạo hành ừ 2 hay nhiều chấ ban đầu. * Phản ứng oả nhiệ là phản ứng hoá học của oxi với các chấ khác có oả ra năng lượng. III. ứng dụng của oxi: 1. Sự hô hấp: - Sự hô hấp của con người và động vậ. - Phi công, hợ lặn, chiến sĩ chữa cháy. 2. Sự đố nhiên liệu: - Nhiên liệu cháy rong o xi ạo ra nhiệ độ cao hơn rong không khí. - Sản xuấ gang hép. - Chế ạo mìn phá đá. - Đố nhiên liệu rong ên lữa. IV. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài. + Sự o xi hoá là gì? + Định nghĩa PƯHH. + Ứng dụng của oxi. - Yêu cầu HS làm các bài ập sau: * Bài ập 1: Hoàn hành các PTPƯ sau: a. Mg +? 0 MgS. b.? + O2 Al2O3. c. H2O DP H2 + O2. 0 d. CaCO3 0 e.? + Cl2 0 0 f. Fe2O3 + H2 CaO + CO2. CuCl2. * Bài ập 2: Lập PTPƯ biểu diễn các phản ứng hoá hợp sau: a. Lưu huỳnh với nhôm. b. O xi với magie. c. Clo với kẽm. V. Dặn dò: - Đọc phần ghi nhớ, học heo bài ghi. - Bài ập: 1, 2, 3, 4, 5 (Sgk- 87). Ngày soạn:2/1/2012 Ngµy d¹y: 8a:chiều 16/1 8BC:11/1 8D:16/1/ Fe + H2O.

85 Tiế 40: OXIT A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - HS nắm được khái niệm sự ô xí, sự phân loại ô xí và cách gọi ên ô xí. - Nắm được kỹ năng lập CTHH của ô xí 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng lập PTHH và CTHH 3. Giáo dục: Giáo dục ính cẩn hận. B. CHUẨN BỊ: 1. GV: Phiếu học ập, bảng phụ. 2. HS: Chuẩn bị bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú). II. Kiểm ra bài cũ: *. Nêu định nghĩa phản ứng hoá hợp - Cho VD. - Nêu định nghĩa sự ô xi hoá? Cho VD. - Ghi vào bảng phải, học bài mới. III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của iế học: Tìm hiểu về khái niệm, phân loại và ên gọi của oxi. 2. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ *. Hoạ động1: - GV VD ở (1). Giới hiệu : Các chấ ạo hành ở các PƯHH rên huộc loại oxi.? Hãy nhận xé hành phần của các oxi đó. ( Phân ử có 2 nguyên ố, rong đó có 1 nguyên ố là oxi) - Gọi 1 HS nêu định nghĩa oxi. * GV đưa bài ập: Trong các hợp chấ sau, hợp chấ nào huộc loại oxi. H2S, CO, CaCO3, ZnO, Fe(OH)2, K2O, MgCl2, SO3, Na2SO4, H2O, NO. - Yêu cầu 1 HS lên bảng rả lời.? Vì sao các hợp chấ H2S, Na2SO4 không phải là oxi. *. Hoạ động2: - GV yêu cầu HS nhắc lại: + Qui ắc hoá rị áp dụng đối với hợp chấ hai nguyên ố. + Thành phần của oxi. *. Hoạ động 3: 85 I. Định nghĩa: NỘI DUNG * VD: CuO, Na2O, FeO, SO2, CO2... * Định nghĩa: Oxi là hợp chấ của hai nguyên ố, rong đó có mộ nguyên ố là oxi. II. Công hức: * Công hức chung: M n x III. Phân loại: * 2 loại chính : + Oxi axi. O II y x. n y. II.

86 - Yêu cầu HS viế công hức chung của oxi. - GV cho HS quan sá VD (Phần I).? Dựa vào hành phần có hể chia oxi hành mấy loại chính. - GV chiếu lên màn hình.? Em hãy cho biế kí hiệu về mộ số phi kim hường gặp. - Yêu cầu HS lấy 3 VD về oxi axi. - GV giới hiệu mộ số oxi axi và các axi ương ứng của chúng. * GV lưu ý: Mộ ssó KL ở rạng hái hoá rị cao cũng ạo ra oxi axi. VD: Mn2O7 axi pemanganic HMnO4. CrO3 axi cromic H2CrO3.? Em hãy kể ên những kim loại hường gặp. - Yêu cầu HS lấy 3 VD về oxi bazơ. - GV giới hiệu mộ số oxi bazơ và các bazơ ương ứng của chúng. - GV chiếu lên màn hình nguyên ắc gọi ên oxi. - Yêu cầu HS gọi ên các oxi bazơ ở phần III b. - Nêu nguyên ắc gọi ên oxi đối với rường hợp kim loại nhiều hoá rị và phi kim nhiều hoá rị.? Em hãy gọi ên của FeO, Fe2O3, CuO, Cu2O. - GV giới hiệu các iền ố (iếp đầu ngữ) + Oxi bazơ. a. Oxi axi: Thường là oxi của phi kim và ương ứng với mộ axi. - VD: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O CO2 ương ứng với axi cacbonic H2CO3 + SO2 ương ứng với axi sunfurơ H2SO3 + P2O5 ương ứng với axi phophoric H3PO4 b. Oxi bazơ: Là oxi của kim loại và ương ứng với mộ bazơ. - VD: K2O, MgO, Li2O, ZnO, FeO... + K2O ương ứng với bazơ kali hiđroxi KOH. + MgO ương ứng với bazơ magie hiđroxi Mg(OH)2. + ZnO ương ứng với bazơ kẽm hiđroxi Zn(OH)2. IV. Cách gọi ên: * Tên oxi: Tên nguyên ố + oxi. VD: K2O : Kali oxi. MgO: Magie oxi. + Nếu kim loại có nhiều hoá rị: Tên oxi bazơ: Tên kim loại (kèm heo hoá rị) + oxi. - FeO : Sắ (II) oxi. - Fe2O3 : Sắ (III) oxi. - CuO : Đồng (II) oxi. - Cu2O : Đồng (I) oxi. + Nếu phi kim có nhiều hoá rị: Tên oxi bazơ: Tên phi kim (có iền ố chỉ số nguyên ử PK) + oxi (có iền ố chỉ số nguyên ử oxi). Tiền ố: - Mono: nghĩa là 1. - Đi : nghĩa là 2. - Tri : nghĩa là 3. - Tera : nghĩa là 4. - Pena : nghĩa là 5. - SO2 : Lưu huỳnh đioxi. - CO2 : Cacbon đioxi. - N2O3 : Điniơ rioxi. - N2O5 : Điniơ penaoxi. * HS làm vào vỡ. 86

87 - Yêu cầu HS đọc ên: SO2, CO2, N2O3, N2O5. * BT:Trong các o xi sau, oxi nào là oxi axi, oxi nào là oxi bazơ: SO3, Na2O, CuO, SiO2. Hãy gọi ên cac oxi đó. IV. Củng cố: - HS nhắc lại nội dung chính của bài: + Định nghĩa oxi? + Phân loại oxi. + Cách gọi ên oxi. - Yêu cầu HS làm các bài ập sau: * Bài ập 1: Cho các oxi có CTHH sau: 1. SO2; 2. NO2; 3. Al2O3; 4. CO2; 5. N2O5; 6. Fe2O3; 7. CuO; 8. P2O5; 9. CaO; 10. SO3. a. Những chấ nào huộc loại oxi axi: A. 1, 2, 3, 4, 8, 10. B. 1, 2, 4, 5, 8, 10. C. 1, 2, 4, 5, 7, 10. C. 2, 3, 6, 8, 9, 10. b. Những chấ nào huộc loại oxi bazơ: E. 6, 7, 9, 10. G. 3, 4, 5, 7, 9. G. 3, 6, 7, 9. H. Tấ cả đều sai. * Bài ập 2: Phần răm về khối lượng của oxi cao nhấ rong oxi nào cho dưới đây: A. CuO B. ZnO C. PbO D. MgO E. CaO V. Dặn dò: - Đọc phần ghi nhớ, học heo bài ghi. - Bài ập: 1, 2, 3, 4, 5 (Sgk- 91). Ngày soạn:2/1/2012 Ngµy d¹y:8a:18/1-8bc:17/1/ - 8d:18/1/

88 Tiế 41: ĐIỀU CHẾ Ô XI - PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - HS biế phương pháp điều chế ô xi, cách hu khí O2 rong phòng hí nghiệm và cách sản xuấ ô xi rong công nghiệp. - Nắm được khái niệm phản ứng phân huỷ và dẫn ra được ví dụ minh hoạ. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng lập phương rình hoá học. 3. Giáo dục: Giáo dục ý hức học ập bộ môn. B. CHUẨN BỊ: 1. GV: Chuẩn bị hí nghiệm điều chế ô xi ừ cách hu đẩy K 2 và đầy nước. - Dụng cụ: - Giá sắ, ống nghiệm, ống dẫn kí. - Đèn cồn, diêm, chậu huỷ inh. - Lọ huỷ inh có nú nsám (2 chiếc) - Bông. - Hoá chấ: KMnO4. 2. HS: Chuẩn bị bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: 1. Nêu định gnhĩa ô xí? Phân loại? Cho ví dụ: 2. Chữa bài ập 4 (SGK). + Những chấ huộc loại ô xí Bazơ: Fe2O3, CuO, CaO + Những chấ huộc loại ô xí axí: SO3; N2O5; CO2. III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Khí oxi có rấ nhiều rong không khí. Có cách nào ách được khí oxi ừ không khí? Trong phòng hí nghiệm muốn có mộ lượng nhỏ khí oxi hì làm hế nào? Nội dung bài học ngày hôn nay a sẽ nghiên cứu vấn đề đó. 3. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ *.Hoạ động1: - GV nêu câu hỏi cho HS hảo luận: Những chấ như hế nào có hể được dùng làm nguyên liệu để điều chế oxi rong PTN.? Hãy kể ên những chấ mà rong hành phần có nguyên ố oxi. Trong những chấ rên những chấ nào kém bền và dễ bị phân huỷ. - HS hảo luận và rả lời câu hỏi. - GV giới hiệu nguyên liệu, sản lượng và gí 88 NỘI DUNG I. Điều chế khí oxi rong phòng hí nghiệm: * Nguyên liệu: - Hợp chấ giàu oxi. - Dễ bị phân huỷ ở nhiệ độ cao: KMnO4, KClO3. 1. Thí nghiệm:

89 hành và cách điều chế khí oxi rong phòng hí nghiệm. * GV làm hí nghiệm: Điều chế khí o xi bằng cách đun nóng KMnO4 và KClO3 có chấ xúc ác là MnO2. - Gọi 1 HS viế PTPƯ.? Biế khí o xi nặng hơn không khí và an í rong nước, có hể hu khí oxi bằng những cách nào. - HS quan sá GV hu khí oxi bằng cách đẩy không khí và đẩy nước. - HS rú ra kế luận. * Hoạ động 2. - GV giới hiệu nguyên liệu, sản lượng và giá hành sản xuấ khí oxi rong CN.? Trong hiên nhiên, nguồn nguyên liệu nào được dùng để sản xuấ oxi. - GV: Không khí và nước là hai nguồn nguyên liệu vô ận để sản xuấ khí oxi rong công nghiệp. - Yêu cầu HS đọc hông in rong Sgk. * Hoạ động 3. - GV cho HS nhận xé các PƯHH có rong bài và điền vào chổ còn rống. - GV hông báo: Những PƯHH rên đây huộc loại phản ứng phân huỷ? Vậy phản ứng phân huỷ là gì. * Hãy so sánh phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ và điền vào bảng sau: Số chấ phản ứng Số chấ sản phẩm PƯHH PƯPH * BT: Cân bằng các PƯHH sau và cho biế phản ứng nào là PƯPH, PƯHH. a. FeCl2 + Cl2 0 b. CuO + H2 0 c. KNO3 0 d. Fe(OH)3 0 FeCl3. Cu + H2O. KNO2 + O2. Fe2O3 + H2O. 89 2KMnO4 2KClO3 0 0 K2MnO4 + MnO2 + O2. 2KCl + 3O2. * Cách hu khí oxi: + Bằng cách đẩy không khí. + Bằng cách đẩy nước. 2. Kế luận: Trong PTN, khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chấ giàu oxi và dễ bị phân huỷ ở nhiệ độ cao như KMnO4 và KClO3. II. Sản xuấ khí o xi rong công nghiệp: * Nguyên liệu: Không khí và nước. a. Sản xuấ khí oxi ừ không khí. b. Sản xuấ khí oxi ừ nước. 2H2O DP 2H2 + O2 III. Phản ứng phân huỷ: VD: 2KMnO4 0 K2MnO4 + MnO2 + O2. 2KClO3 0 2KCl + 3O2. 2H2O DP 2H2 + O2 * Định nghĩa: Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học rong đó mộ chấ sinh ra hai hay nhiều chấ mới. Số chấ phản ứng Số chấ sản phẩm PƯHH 2(or nhiều) 1 PƯPH 1 2(or nhiều) * HS: a. 2FeCl2 + Cl2 0 b. CuO + H2 0 c. 2KNO FeCl3 (PƯHH) Cu + H2O. d. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O(PƯPH) e. CH4 + 2O2 0 2KNO2 + O2(PƯPH) CO2 + 2H2O.

90 e. CH4 + O2 0 CO2 + H2O. IV. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài. - Yêu cầu HS làm các bài ập sau: * Bài ập 1: Tính hể ích khí o xi (đkc) sinh ra khi nhiệ phân 24,5 g kali clora KClO3. A. 5,6 l B. 6,2 l C. 6,5 l D. 6,72 l * Bài ập 2: Khi phân huỷ 2,17g HgO, người a hu được 0,112 l khí oxi (đkc). Khối lượng huỷ ngân hu được là: A. 2,17g B. 2g C. 2,01g D. 3,01g Bài 3: Điện phân 5,4g H2O a hu được khí O2 và H2. Cho khí O2 hu được ác dụng với S nung nóng hu được chấ khí A. Cho khí H2 đi qua bộ CuO nung nóng dư hu được chấ rắn B. a. Viế các PTHH? b. Tính hể ích khí A ở đkc? c. Tính khối lượng chấ rắn B? Bài 4: Cần dùng bao nhiêu gam KClO3 để điều chế ra lượng O2 ác dụng vừa hế với 6,2g P? B5) Tính số mol KClO3, số mol KMnO4 cần hiế để điều chế mộ lượng khí Oxi đủ đố cháy hế: - Hỗn hợp 0,5 mol CH4 và 0,25 mol H2. - Hỗn hợp 6,75g bộ Al và 9,75g bộ Zn. V. Dặn dò: - Đọc phần ghi nhớ, học heo bài ghi. - Bài ập: 1, 2, 3, 4, 5, 6 (Sgk- 94). - Đọc bài mới "không khí và sự cháy". Ngày soạn:2/1/2012 Ngµy d¹y: 8A: 1/2 8BC: 18/1 8D: 30/1/2011 Tiế 42: KHÔNG KHÍ - SỰ CHÁY 90

91 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - HS biế được không khí là hỗn hợp nhiều chấ khí hành phần của không khí heo hể ích gồm: 78%N2, 21%O2, 1% các khí khác. - HS nắm được sự cháy và sự ô xi hoá. - Biế và hiểu điều kiện phá sinh và dập ắ sự cháy. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sá, phân ích làm TN 3. Giáo dục: Giáo dục ý hức giữ gìn không khí ránh ô nhiễm và phòng chống cháy. B. CHUẨN BỊ: 1. GV: Chuẩn bị bộ hí nghiệm xác định hành phần không khí. - Dụng cụ: + Chậu huỷ inh + ống huỷ inh có nú, có muối sắ. + Đèn cồn. - Hoá chấ: P (đỏ), H2O. 2. HS: Chuẩn bị bài mới, phiếu học ập. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: : (1 phú). II. Kiểm ra bài cũ: 1. Sự khác nhau giữa phản ứng phân huỷ phản ứng hoá hợp? Dẫn ra 2 ví dụ để minh hoạ. 2. Những chấ nào rong số những chấ sau dùng để điều chế khí oxi rong PTN và rong CN: a. CaCO3 b. H2O c. KClO3 d. Fe3O4 e. Fe2O3 f. KMnO4 g. Không khí. III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Có cách nào chúng a có hể xác định được hành phần phần răm của không khí? Không khí có liên quan gì đến sự cháy, và ại sao khi gió o đám cháy lại bùng lên o hơn? Và làm gì để dập ắ được đám cháy. Để rả lời cho những câu hỏi đó chúng a sễ nghiên cứu bài Không khí sự cháy. 2. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ *.Hoạ động1: - HS quan sá hí nghiệm do GV biểu diễn. * Thí nghiệm: Đố P đỏ (dư) ngoài không khí rồi đưa nhanh vào ống hình rụ và đậy kín miệng ống bằng nú cao su.( Hình ) - Hs quan sá và rả lời câu hỏi.? Mực nước rong ống huỷ inh hay đổi như hế nào khi P cháy.? Chấ nào ở rong ống đã ác dụng với P để ạo ra khói rắng P2O5 đã an dần rong nước.? O xi rong không khí đã phản ứng hế chưa. Vì sao. 91 NỘI DUNG I. Thành phần của không khí: 1. Thí nghiệm: * Xác định hành phần của không khí: (Sgk)

92 (Vì P dư nên oxi rong kk p/ư hế. Vì vậy áp suấ rong ống giảm, do đó nước dâng lên)? Nước dâng lên đến vạch số 2 chứng ỏ điều gì.? Tỉ lệ hể ích chấ khí còn lại rong ống là bao nhiêu. Khí còn lại là khí gì. Tại sao.? Từ đó em hãy rú ra KL về hành phần của không khí. * Kế luận: Không khí là mộ hỗn hợp khí rong đó: - Khí oxi chiếm khoảng 1/5 về hể ích. ( Chính xác là khoảng 21% về V kh. khí). - Phần còn lại hầu hế là khí niơ. 2. Ngoài khí oxi và khí niơ, không khí còn chứa những chấ nào khác? *.Hoạ động 2: - GV đặ câu hỏi cho HS hảo luận.? Theo em rong không khí còn có những chấ gì. Tìm các dẫn chứng để chứng minh. - GV cho HS rả lời các câu hỏi rong Sgk và rú ra kế luận. *. Hoạ động3: - Yêu cầu các nhóm hảo luận và rả lời câu hỏi.? Không khí bị ô nhiểm gây ra những ác hại như hế nào.? Chúng a nên làm gì để bảo vệ bầu không khí rong lành, ránh ô nhiểm. - GV giới hiệu hêm mộ số ư liệu, ranh ảnh về vấn đề ô nhiểm không khí và cách giữu cho không khí rong lành. IV. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài. + Thành phần chính của không khí. + Các biện pháp bảo vệ không khí rong lành. - Yêu cầu HS làm các bài ập sau: 92 * Kế luận: Trong không khí ngoài khí oxi và khí niơ; còn có hơi nước, khí cacbonic, mộ số khí hiếm như Ne, Ar, bụi khói...cá chấ này chiếm khoảng 1% hể ích không khí. 3. Bảo vệ không khí rong lành, ránh ô nhiểm: - Không khí bị ô nhiểm sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người và đời sống của mọi sinh vậ. - Biện pháp bảo vệ: Xữ lí các khí hải, rồng và bảo vệ cây xanh. * Bài ập 1: Dùng hế 5 kg han ( chứa 90% C, và 10% ạp chấ không cháy) để đun nấu. Biế Vkk = 5. V Hỏi hể ích không khí (ở đkc) đã dùng là bao nhiêu lí. O 2 A. 4000lí B. 4200lí C. 4250lí D. 4500lí * Bài ập 2: Mộ hỗn hợp khí gồm 3,2g O2 và 8,8g CO2. Khối lượng rung bình của 1 mol hỗn hợp khí rên là: A. 30g B. 35g C. 40g D. 45g V. Dặn dò: - Đọc phần ghi nhớ, học heo bài ghi. - Bài ập: 1, 2 (Sgk- 99). Ngày soạn:21/1/2012 Ngµy d¹y: 8A: 3/2 8BC: 31/1 8D: 1/2/2012 Tiế 43: KHÔNG KHÍ - SỰ CHÁY (Tiế 2) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức:

93 - HS biế được không khí là hỗn hợp nhiều chấ khí hành phần của không khí heo hể ích gồm: 78%N2, 21%O2, 1% các khí khác. - HS nắm được sự cháy và sự ô xi hoá. - Biế và hiểu điều kiện phá sinh và dập ắ sự cháy. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sá, phân ích làm TN 3. Giáo dục: - Giáo dục ý hức giữ gìn không khí ránh ô nhiễm và phòng chống cháy. - Liên hệ được với các hiện ượng rong hực ế. B. CHUẨN BỊ: 1. GV: Tranh ảnh về sự cháy và sự oxi hoá chậm rong hực ế. 2. HS: Xem kĩ phần còn lại của bài học. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú). II. Kiểm ra bài cũ: 1. Cho biế hành phần của không khí. 2. Không khí bị ô nhiểm có hể gây ra những ác hại gì? Phải làm gì để bảo vệ không khí rong lành? III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Sự cháy và sự o xi hoá chậm có điểm gì giống và khác nhau? Điều kiện phá sinh sự cháy và muốn dập ắ được đám cháy a phải hực hiện những biện pháp nào? 2. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ *.Hoạ động 1: - Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm Sự oxihoá - HS nhắc lại hiện ượng quan sá được khi cho P và S cháy rong không khí và rong khí oxi. - Yêu cầu HS nêu mộ số VD về sự cháy diễn ra rong hực ế. - GV: Hiện ượng mộ chấ ác dụng với oxi kèm heo sự oả nhiệ và phá sáng được gọi là sự cháy.? Vậy heo em, sự cháy là gì?? Sự cháy của mộ chấ rong không khí và rong khí oxi có gì giống và khác nhau? - HS hảo luận và rả lời, GV bổ sung. *.Hoạ động2: - Yêu cầu HS dẫn 1 vài VD về sự oxihoá chậm xãy ra rong đời sống.? Vậy sự oxihoá chậm là gì? - GV: Trong điều kiện nhấ định, sự o xihoá chậm có hê chuyển hành sự cháy, đó là sự ự bốc cháy. NỘI DUNG II. Sư cháy và sự oxi hoá chậm: 1. Sự cháy: 93 - VD: Ga cháy, nến cháy. * Sự cháy là sự oxihoá có oả nhiệ và phá sáng. - Sự cháy của mộ chấ rong không khí và rong khí oxi: + Giống nhau: Đều là sự oxihoá. + Khác nhau : Sự cháy rong không khí xãy ra chậm hơn, ạo ra nhiệ độ hấp hơn khi cháy rong khí oxi. 2. Sự oxi hoá chậm: - VD: + Al, Fe bị gĩ. + Sự oxihoá chậm xảy ra rong cơ hể người. * Sự oxihoá chậm là sự oxihoá có oả nhiệ và phá sáng. Sự cháy Sự oxihoá chậm

94 - Yêu cầu HS phân biệ giữa sự cháy và sự oxihoá chậm. Giống Khác Sự oxihoá, có oả nhiệ Có phá sáng Sự oxihoá, có oả nhiệ Không phá sáng *.Hoạ động 3: - GV đặ vấn đề:? Than gỗ, cồn để lâu rong không khí không ự bốc cháy. Vậy muốn cho chúng cháy cần phải làm gì.? Nếu a đậy kín bếp han đang cháy sẽ có hiện ượng gì, vì sao? - HS rú ra điều kiện phá sinh sự cháy và biện pháp dập ắ sự cháy? 3. Điều kiện phá sinh và các biện pháp để dập ắ sự cháy: * Điều kiện phá sinh sự cháy: - Chấ phải nóng đến nhiệ độ cháy. - Phải có đủ khí oxi cho sự cháy. * Biện pháp dập ắ sự cháy: - Hạ nhiệ độ của chấ cháy xuống dưới nhiệ độ cháy. - Cách li chấ cháy với khí oxi. IV. Củng cố: - HS nhắc lại nội dung chính của bài. - Yêu cầu HS làm các bài ập sau: * Bài ập 1: Chọn cụm ừ ở cộ (II) ghép với mộ phần của câu ở cộ (I) cho phù hợp. Cộ I Cộ II a. Sự oxihoá là 1. Sự oxihoá có oả nhiệ và phá sáng. b. Sự oxihoá chậm là 2. Sự ác dụng của oxi với mộ chấ. c. Sự cháy là 3. Sự oxihoá có oả nhiệ nhưng không phá sáng. V. Dặn dò: - Đọc phần ghi nhớ, học heo bài ghi. - Bài ập: 4, 5, 6 (Sgk- 99). 10. Tính hể ích khí oxi và không khí (đkc) cần hiế để đố cháy hế: a. 3,2g lưu huỳnh? b. 12,4g Phốpho? c. 24g cacbon? Tính hể ích các khí CO2 và SO2 sinh ra ở đkc rong các rường hợp (a) và (c)? 11. Người a đố cháy lưu huỳnh rong mộ bình chứa 10g oxi. Sau pư người a hu được 12,8g khí SO2. a. Tính k.l S đã cháy? b. Tính k.l và hể ích Oxi còn hừa sau pư? * GV hướng dẫn câu 7: - Thể ích không khí mà mỗi người hí vào rong mộ ngày đêm là: Lượng oxi có rong hể ích đó là: 12. 2,52m Thể ích oxi mà mỗi người cần rong mộ ngày đêm 2,52. 0,84m ,5m.24 12m Ngày soạn:27/1/2012 Ngµy d¹y: 8A: 8/2 8BC: 1/2 8D: 6/2/2012 Tiế 44: BÀI LUYỆN TẬP SỐ 5 94

95 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - Hệ hống hoá các kiến hức đã học. + Tính chấ của ôxi, ứng dụng và điều chế. + Khái niệm ô xi, sự phân loại. + Khái niệm về phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ. + Thành phần của không khí. 2. Kỹ năng: Tiếp ục rèn luyện kỹ năng viế phương rình, giải oán, phân biệ các loại phản ứng hoá học. 3. Giáo dục: Giáo dục ý hức cẩn hận, độc lập. B. CHUẨN BỊ: 1. GV: Máy chiếu giấy rong, bú dạ 2. HS: Ôn lại các kiến hức đã học. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: Không kiểm ra. III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nội dung bài học ngày hôm nay giúp các em củng cố những kiến hức đã học rong chương như: những ính chấ và điều chế khí oxi, hành phần của không khí, định nghĩa về sự phân loại oxi, sự oxihoá, phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ. 2. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ *. Hoạ động1: - GV cho 1-2 học sinh đã được chuẩn bị rước rình bày bảng ổng kế những kiến hức cơ bản rong chương Oxi không khí. - HS khác bổ sung, làm rõ mối liên hệ giữa TCVL và TCHH, điều chế và ứng dụng của oxi, hành phần của không khí, định nghĩa và phân loại oxi. - Cho HS nêu rõ sự khác nhau về các khái niệm: Phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ, sự cháy và sự oxihoá chậm, oxi axi và oxibazơ. *. Hoạ động2: - GV cho các nhóm làm các bài ập định ính, sau đó rình bày rước lớp, HS các nhóm khác đối chiếu. - GV uốn nắn những sai só điễn hình. * BT1: Viế các PTPƯ biểu diễn sự cháy rong oxi của các đơn chấ: C, P, H2, Al. 95 NỘI DUNG I. Kiến hức cần nhớ: - HS hảo luận nhóm và ghi lại ý kiến của mình vào giấy. - GV chiếu nội dung các nhóm lên màn hình. II. Bài ập: * BT1: a. C + O2 0 b. 4P + 5O2 0 c. 2H2 + O2 0 d. 4Al + 3O2 0 * BT2: CO2. 2P2O5 2H2O. 2Al2O3.

96 - Gọi 1 HS lên bảng làm bài ập. *BT2: Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài ập 6 (Sgk 101). * BT3: Phá cho mỗi nhóm mộ ấm bìa có ghi các CTHH sau: CaCO3, CaO, P2O5, SO2, SO3, BaO, CuO, K2O, FeO, Fe2O3, SiO2, Na2O, CO2, MgO, KNO3, H2SO4, MgCl2, H2S, Fe(OH)3, KOH... - Các nhóm hảo luận rồi dán vàô chổ rống hích hợp rong bảng sau. - Thời gian 1 phú. Oxi bazơ TT Tên gọi Công hức Canxi oxi. Ba ri oxi. Đồng (I) oxi. Đồng (II) oxi. Sắ (II) oxi. Sắ (III) oxi. Kali oxi. Nari oxi. Magie oxi. * BT4: Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài ập 8 ( Sgk -101). - GV hướng dẫn HS cách làm, gọi 1 HS lên bảng giải. + Viế PTHH. + Tìm hể ích khí a. 2KMnO4 0 b CaO + CO2 c. 2HgO 0 0 K2MnO4 + MnO2 + O2. CaCO3 2Hg + O2. d. Cu(OH)2 CuO + H2O. - PƯHH: b. Vì ừ nhiều chấ ạo hành 1 chấ mới. - PƯPH : a, c, d. Vì ừ mộ chấ ban đầu ạo ra nhiều chấ mới. * BT3: 0 Oxi axi TT Tên gọi Công hức 1 Điphopho penaoxi. 2 Lưu huỳnh đioxi. 3 Lưu huỳnh ri oxi. 4 Silic đioxi. 5 Niơ monooxi. 6 Niơ đioxi. 7 Điphôpho rioxi. 8 Cacbon đioxi. 9 Cacbon monooxi. * BT4: PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. a. Thể ích oxi cần hu được là: = 2000(ml) = 2 (l). Vì bị hao hụ 10% nên hể ích O2 ( hực ế) cần điều chế là: ,2( l). 100 Số mol o xi cần điều chế là: 2,2 n O 0,0982( mol) 2 22,4 Theo phương rình: 0 96

97 n KMnO4 m 2. n KMnO4 O2 2.0,982 0,1964( mol). 0, ,0312( g) 97 b. 2KClO3 2KCl + 3O2. 2mol 3mol? 0,0982mol 0, nkclo 0, ( mol) 3 3 m 0, ,5 8,02( g). IV. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại cách giải oán heo phương rình hoá học. - Hướng dẫn mộ số bài ập về nhà. Bài 1: Gọi ên các hợp chấ sau: 1. CO2 2. SO2 3. P2O5 4. N2O5 5.Na2O 6.CaO 7.SO3 KClO3 8.Fe2O3 9.CuO 10.Cr2O3 11.MnO2 12.Cu2O 13.HgO 14.NO2 15.FeO 16.PbO 17.MgO 18.NO 19.ZnO 20.Fe3O4 21.BaO 22.Al2O3 23.N2O 24.CO 25.K2O 26.Li2O 27.N2O3 28.MnO 29.Hg2O 30.P2O3 31.Mn2O7 32.SnO2 33.Cl2O7 17. Viế các PTHH: a. S + O2 -> b. P + O2 -> c. Fe + O2 -> d. Mg + O2 -> e. Al + O2 -> g. Na + O2 -> h. H2O -> i. KMnO4 -> k. KClO3 -> VI. Dặn dò: - Về nhà làm bài ập 2, 3, 4, 5, 7, 8 (b) rang 101/SGK. - Chuẩn bị bài hực hành: "Điều chế ôxi và cách hu khí oxi". Ngày soạn:28/1/2012 Ngµy d¹y: 8BC: 7/2 8D: 8/2/2012-8A: 10/2 /2012 Tiế 45: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: HS biế cách điều chế và hu khí ôxi rong phòng hí nghiệm. 0

98 - Rèn kỹ năng làm hí nghiệm; điều chế ôxi, hu ôxi, ôxi ác dụng với mộ số đơn chấ (Ví dụ s, c...) 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng hực hành. 3. Giáo dục: Giáo dục ý hức ẩn hận yêu hích bộ môn B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Chuẩn bị làm 2 hí nghiệm. + TN1: Điều chế và hu khí ôxi. + TN2: Đố (p)3 rong không khí và rong ôxi Dụng cụ: + Đèn cồn, 1 chiếc + Ống nghiệm (có nú cao su và ống dẫn khí) + Lọ nứ nhám: 2 chiếc + Muối sắ, chậu huỷ inh để nước + Hoá chấ: KMnO4, bộ lưu huỳnh, nước. 2. HS: Chuẩn bị bản ường rình dạng rống. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú). - Phân nhóm, phân dụng cụ II. Kiểm ra bài cũ: Không kiểm ra. III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Để điều chế oxi rong phòng hí nghiệm người a sử dụng những hoá chấ nào, phương pháp nào dùng để điều chế oxi rong PTN, hực hiện các PƯHH của o xi với mộ số đơn chấ khác ra sao. Nội dung bài học ngày hôm nay giúp chúng a cũng cố những kiến hức đã học, đồng hời rèn luyện kĩ năng hao ác hí nghiệm. 2. Phá riển bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ *.Hoạ động1: - GV kiểm ra các dụng cụ, hoá chấ; kiểm ra các kiến hức có liên quan đến bài hực hành.? Nêu phương pháp điều chế và cách hu khí oxi rong PTN.? Nhắc lại TCHH của oxi. *.Hoạ động2: - GV hướng dẫn học sinh kĩ huậ lắp ráp dụng cụ và iến hành hí nghiệm như hình 4.6 họăc hình 4.8 Sgk. VD: + Cách cho hoá chấ KMnO4 vào ô/n. + Cách đậy và xoay nú cao su ( có ống dẫn khí xuyên qua) vào ô/n sao cho chặ, kín. + Cách dùng đèn cồn đun nóng phần ống nghiệm có chứa hoá chấ. + Cách đưa que đóm có han hồng vào miệng ống nghiệm để nhận ra khí oxi. 98 NỘI DUNG I. Tiến hành hí nghiệm: 1. Thí nghiệm 1: * Điều chế và hu khí oxi. + HS: - Phân huỷ hợp chấ giàu o xi và không bền bỡi nhiệ như KMnO4, KClO3. - Cách hu khí oxi: + Bằng cách đẩy nước. + Bằng cách đẩy không khí.

99 - Yêu cầu HS ghi ngay nhận xé hiện ượng TN và viế PTHH vào bản ường rình. - Yêu cầu HS giải hích dựa vào TCVL nào của oxi mà có 2 cách hu khí khác nhau. *.Hoạ động3: - HS chuẩn bị dụng cụ như hình 4.1 Sgk. - GV hướng dẫn: Lấy mộ đũa huỷ inh đã được đố nóng cho chạm vào mộ cục nhỏ hay bộ S. S nóng chảy bám ngay vào đũa huỷ inh. - Yêu cầu HS nhận xé và viế PTPƯ. - GV hướng dẫn cách viế bản ường rình heo mẫu sau. 2. Thí nghiệm 2: * Đố cháy S rong không khí và rong khí oxi. + HS: - S cháy rong không khí với ngọn lữa mà xanh mờ. - S cháy rong khí oxi với ngọn lữa sáng rực hơn. TT Tên hí nghiệm Mục đích TN 1 2 II. Tường rình: Cách iến hành Hiện ượng Giải hích Viế PTPƯ IV. Củng cố: - Nhắc lại nguyên liệu, cách điều chế và hu khí oxi, TCHH của oxi. V. Dặn dò: - Ôn ập các kiến hức cơ bản rong chương, chuẩn bị giừo sau kiểm ra. Ngày soạn:29/1/2012 Ngµy d¹y: 8BC: 8/2 8D: 13/2/2012-8A: 15/2 /2012 Tiế 46: KIỂM TRA MỘT TIẾT A. MỤC TIÊU: 99

100 1. Kiến hức: Kiểm ra, củng cố lại oàn bộ kiến hức về chương ôxi - không khí. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viế PTHH và giải oán heo PTHH 3. Giáo dục: hái độ và ý hức độc lập làm bài. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Đề kiểm ra 2. HS: Học ôn ố C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) II. Kiểm ra bài cũ: Không kiểm ra. III. Bài mới: 1. Đặ vân đề: Nêu nhiệm vụ của iế học: Kiểm ra mộ iế về chương 4 2. Phá riển bài: GV phá đề. A. TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN(4Đ). Hãy khoanh ròn vào câu rả lời đúng nhấ. Câu 1 : Nhóm công hức nào sau đây biểu diễn oàn Oxi A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; KCl, P2O5 B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 D. CO2 ; H2SO4 ; MgO Câu 2. Người a hu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có ính chấ sau : A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều rong nước C. Í an rong nước D. Khó hóa lỏng Câu 3. Khi phân hủy có xúc ác 122,5g Kaliclora (KClO3) hể ích khí oxi hu được là : A.48,0 (l) B. 24,5 (l) C. 67,2 (l) D. 33,6 (l) Câu 4 : Sự Oxi hóa chậm là : A. Sự oxi hóa mà không ỏa nhiệ; B. Sự oxi hóa mà không phá sáng C. Sự ự bốc cháy ; D. Sự ôxi hóa ỏa nhiệ mà không phá sáng Câu 5. Số gam Kalipemangana (KMnO4) cần dùng để điều chế được 5.6 lí khí oxi (đkc) là : A. 49,25 g ; B. 21,75 g ; C. 79,0 g ; D g Câu 6. Những chấ được dùng để điều chế oxi rong phòng hí nghiệm là: A. KClO3 và KMnO4. B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3. D. KMnO4 và không khí. Câu 7 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp A. CuO + H2 C. 2KMnO4 Câu 8. 0 Cu + H2O. B. CaO + H2O 0 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CO2 + Ca(OH)2 0 Ca(OH)2. 0 CaCO3 + H2O. A. Moä hôïp chaá B. 1 ñôn chaá C. 1 hoãn hôïp D. 1 chaá B. TỰ LUẬN(6Đ). Câu 1 : Điền công hức hoá học hoặc ên gọi vào ô hích hợp rong bảng sau: 100

101 Nguyên ố K S(VI) C(IV) Fe(II) P(V) Al CTHH của oxi Tên gọi Câu 2: Hãy so sánh sự cháy với sự oxi hoá chậm? Câu 3 : Cho 13,5g kim loại nhôm ác dụng với 8,96l khí oxi ở đkc. a. Viế PTHH xảy ra? b. Tính khối lượng các chấ sau khi phản ứng kế húc? ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN(0,5 x 8=4Đ). Câu Đáp án B C D D C A B C B. TỰ LUẬN. (6 điểm). Câu 1(2,5đ). Nguyên ố CTHH của oxi Tên gọi K S(VI) C(IV) Fe(II) P(V) Al K2O SO2 CO2 Fe2O3 P2O5 Al2O3 Kalioxi Câu 2: (1đ). Lưuhuỳnh đioxi Cacbon đioxi Giống nhau: Đều là sự oxi hoá có oả nhiệ. 101 Sắ(III)oxi Khác nhau: Sự cháy có phá sáng còn sự oxi hoá chậm không phá sáng. Câu 3: (2,5đ). a. PT: 4 Al(r) + 3O2(k) 2Al2O3(r). 0 b. nal = 13,5 = 0,5(mol). no2 = 8,96 = 0,4(mol) ,4 PT: 4 Al(r) + 3O2(k) 2Al2O3(r). Tỉ lệ mol : 4 : 3 : 2 Số mol ĐV : 0,5 : 0,4 Số mol PƯ : 0,5 : 0,375 Số mol SPƯ : 0 : 0,025 : 0,025 Điphopho penaoxi Nhôm oxi

102 Khối lượng các chấ sau phản ứng: - mo2 dư = 0,025 x 32 = 0,8(g). - m Al2O3 = 0,025 x 102 = 2,55(g). Ngày soạn:21/2/2011 Ngµy d¹y:8a: / / ; 8B / / ; 8C: / / ; 8D: / / 2012 Chương V: HIĐRÔ - NƯỚC Tiế 47: TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ Ngày soạn:22/02/2010. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: HS biế được Hiđrô là 1 chấ khí, nhẹ nhấ rong ấ cả các khí, có ính khử. - Nắm được khí H2 ác dụng với ô xi ở dạng đ/c và hợp chấ. - Biế được hỗn hợp giữa khí O2 và H2 là hỗn hợp nổ để vận dụng hợp lý. - Nắm được ứng dụng của ô xi. 2. Kỹ năng: Giúp HS làm được TN đố và hử H2 đúng heo quy ắc. - Viế được các phương rình phản ứng xảy ra. 3. Giáo dục: Sự ham hích bộ môn B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án. + ống nghiệm đựng khí H2, 2 quá bóng bơm H2. + Hoá chấ: dung dịch HCl, Zn/, CuO. + Dụng cụ; Phiễu huỷ inh, bình huỷ inh có nú cao su, ống dẫn khí, giá sắ, cốc huỷ inh, ống nghiệm không đáy có nú cao su đậy hai đều có ống dẫn khí, đèn cồn. 2. HS: Xem lại ính chấ của ô xi, đọc rước bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: (1 phú) Nắm sĩ số: 8A:...8B. II. Kiểm ra bài cũ: Nhận xé bài KT + Tiế 1: Tính chấ vậ lý, ính chấ hoá học, ác dụng với ô xi. 102

103 + Tiế 2: Tác dụng với CuO và ứng dụng. III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của iế học: Tìm hiểu về ính chấ và ứng dụng của Hiđrô. 2. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ - Yªu cçu HS nªu nh ng g biõ îc vò Hi ro nh : KHHH, NTK, CTHH, PTK. NỘI DUNG - KHHH: H. - NTK: 1. - CTHH : H 2. - PTK: 2. *.Ho¹ éng1: - GV cho HS quan s lä ùng khý H 2. Yªu cçu HS nhën xð: r¹ng h i, mµu s¾c... - GV lµm TN: Th qu bãng bay b m khý H 2 rong kh«ng khý. Yªu cçu HS ró ra kõ luën vò Ø khèi cña khý H 2 so víi kh«ng khý. - GV cho HS äc h«ng in vµ r lêi c u hái ë Sgk. - Qua viöc quan s vµ lµm hý nghiöm. Yªu cçu HS ró ra kõ luën vò TCVL cña H 2. - GV giíi hiöu dông cô, ho chê dïng Ó iòu chõ khý H 2. Giíi hiöu c ch hö é inh khiõ khý H 2. *.Ho¹ éng 2: * GV lµm hý nghiöm: + è ch y khý H 2 rong kh«ng khý. - Yªu cçu HS quan s vµ nhën xð. + a ngän l a H 2 ang ch y vµo lä ùng khý oxi. - HS quan s vµ so s nh víi hiön îng rªn. - GV cho mé vµi HS quan s lä huû inh.? VËy c c em ró ra kõ luën g õ hý nghiöm rªn. - Gäi 1 HS lªn b ng viõ PTP. - GV: Cã hó hùc hiön hý nghiöm ng ù nh h nh 5.1(b). Ph n øng hi ro ch y rong oxi o nhiòu nhiö, v vëy ng êi a dïng hi ro lµm nguyªn liöu cho Ìn x oxi- axeilen Ó hµn c¾ kim lo¹i. - GV giíi hiöu: NÕu lêy Ø lö vò hó Ých: VH 2 2. h khi è hi ro, hçn hîp sï g y næ m¹nh. V 1 O2 - GV yªu cçu HS r lêi c c c u hái rong Sgk. - GV cho HS äc bµi äc hªm(sgk- 109) Ó hióu hªm vò hçn hîp næ. 103 I. TÝnh chê vë lý: 1. Quan s vµ lµm hý nghiöm: Sgk. 2. Tr lêi c u hái: Sgk. 3. KÕ luën: * ChÊ khý, kh«ng mµu, kh«ng mïi, kh«ng vþ, nhñ nhê rong c c chê khý, an rê Ý rong n íc. II. TÝnh chê ho häc: 1. T c dông víi oxi: a. ThÝ nghiöm : Sgk. b. NhËn xð hiön îng vµ gi i hých: - H 2 ch y rong kh«ng khý víi ngän l a mµu xanh mê. - H 2 ch y rong oxi víi ngän l a m¹nh h n Trªn hµnh lä xuê hiön nh ng giä n íc. *Hi ro ph n øng víi oxi ¹o hµnh n íc - PTHH: 2H 2 + O 2 c. Tr lêi c u hái : 0 2H 2 O

104 äc hªm (rang 109). IV. Cñng cè: * Bµi Ëp: è ch y 2,8 li khý hi ro sinh ra n íc. a. ViÕ PTP. b. TÝnh hó Ých vµ khèi l îng o xi cçn dïng cho hý nghiöm rªn. c. TÝnh khèi l îng n íc hu îc. ( ThÓ Ých c c chê khý o ë kc) V. DÆn dß: - Häc bµi, lµm bµi Ëp 1, 4, 5 Sgk. - Xem r íc bµi míi cho giê sau. Ngày soạn:21/2/2011 Ngµy d¹y:8a: / / ; 8B / / ; 8C: / / ; 8D: / / 2012 Tiế 48: Ýnh chê- øng dông cña Hi ro ( TiÕ 2) Ngày soạn: 22/02/2010. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến hức: - BiÕ vµ hióu îc hi ro cã Ýnh khö, hi ro kh«ng nh ng c dông îc víi oxi n chê mµ cßn c dông îc víi oxi ë d¹ng hîp chê. C c ph n øng nµy Òu o nhiö. - Häc sinh biõ hi ro cã nhiòu øng dông, chñ yõu do Ýnh chê rê nhñ, do Ýnh khö vµ khi ch y Òu o nhiö. 2. Kỹ năng:tiõp ôc rìn luyön cho häc sinh lµm bµi Ëp Ýnh heo PTHH. 3. Giáo dục: Hứng hú học ập bộ môn. B. PHƯƠNG TIỆN: 1. GV: - Dông cô: Ìn cån, èng nghiöm cã nh nh, èng dén b»ng nó cao su, nó cao su cã èng dén khý, èng huû inh hñng 2 Çu, èng nghiöm, cèc huû inh. - Ho chê: Zn, dung dþch HCl, n íc. 2. HS: Xem kĩ phần còn lại của bài. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Ổn định: (1 phú) Nắm sĩ số: 8A:...8B. II. Kiểm ra bài cũ: 1. So s nh sù gièng vµ kh c nhau vò TCVL cña hi ro vµ oxi. 2. T¹i sao r íc khi sö dông hi ro Ó lµm hý nghiöm, chóng a cçn ph i hö é inh khiõ cña khý hi ro? Nªu c ch hö? III. Bài mới: 1. Đặ vấn đề: Nêu nhiệm vụ của iế học: Tìm hiểu phần còn lại của bài TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ. 104

105 2. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ - GV giíi hiöu dông cô, ho chê vµ môc Ých hý nghiöm. *.Ho¹ éng1: * GV lµm TN cho HS quan s : Cho luång khý hi ro i qua bé ång (II) oxi. Sau ã dïng Ìn cån è nãng phçn èng nghiöm chøa CuO. - GV cho HS quan s, nhën xð hiön îng.? ë nhiö é h êng cã ph n øng ho häc x y ra kh«ng.? è nãng CuO íi kho ng C råi cho luêng khý H 2 i qua, h cã hiön îng g.? VËy c c em ró ra kõ luën g õ hý nghiöm rªn. - Yªu cçu HS viõ PTP.? Em h y nhën xð vò hµnh phçn ph n ö cña c c chê ham gia vµ ¹o hµnh rong ph n øng rªn.? Trong p/ rªn H 2 cã vai rß g. - Qua TCHH cña H 2 yªu cçu HS ró ra kõ luën vò n chê Hi ro. - GV h«ng b o: ë nh ng nhiö é kh c nhau, Hi ro chiõm nguyªn è oxi cña mé sè oxi kim lo¹i Ó ¹o ra kim lo¹i. y lµ mé rong nh ng ph ng ph p Ó iòu chõ kim lo¹i. * Bµi Ëp: ViÕ PTP HH khý H 2 khö c c oxi sau: a. S¾(III) oxi. b. Thuû ng n(ii) oxi. c. Ch (II) oxi. - Yªu cçu c c nhãm lµm vµo phiõu häc Ëp vµ ¹i diön c c nhãm lªn b ng r nh bµy. - ChuyÓn iõp : Chóng a häc xong Ýnh chê cña H 2. Nh ng Ýnh chê nµy cã nhiòu øng dông rong êi sèng vµ s n xuê. II. TÝnh chê ho häc: NỘI DUNG 2. T c dông víi ång (II) oxi: a. ThÝ nghiöm : Sgk. b. NhËn xð hiön îng : - ë 0 h êng : Kh«ng cã P HH x y ra. - ë C : Bé CuO ( en) á g¹ch(cu) vµ cã nh ng giä n íc ¹o hµnh. * Hi ro ph n øng víi ång(ii) oxi ¹o hµnh n íc vµ ång. - PTHH: H 2 + CuO H 2 O + Cu ( en) ( á g¹ch) KhÝ H 2 chiõm nguyªn è oxi rong hîp chê CuO. Ta nãi H 2 cã Ýnh khö (khö O 2 ). * KÕ luën: Sgk. 0 3H 2 + Fe 2 O 3 0 H 2 + HgO 0 H 2 + PbO 0 3H 2 O + 2Fe H 2 O + Hg H 2 O + Pb *.Ho¹ éng 2. - Yªu cçu HS quan s h nh 5.3 Sgk, nªu øng dông cña hi ro vµ c së khoa häc cña nh ng øng dông ã. IV. Cñng cè: * Bµi Ëp: Khö 48 gam ång(ii) o xi b»ng khý H 2. H y Ýnh. a. Khèi l îng kim lo¹i ång hu îc. b. TÝnh hó Ých khý H 2 ( kc) cçn dïng. (Ch Cu = 64; O = 16) 105 III. øng dông: 1. Nhiªn liöu : ªn löa, ««, Ìn x oxi - axeilen. 2. Nguyªn liöu s n xuê : amoni c, axi vµ nhiòu HCHC. 3. B m khinh khý cçu, bãng h m kh«ng.

106 V. DÆn dß: - Häc bµi, lµm bµi Ëp 2, 3, 6 Sgk. - Xem r íc bµi míi cho giê sau. * H íng dén c u 6 Sgk. - Sè mol khý H 2 vµ khý O 2 heo bµi ra: 8,4 nh 0,375mol. 2 22,4 2,8 no 0,125mol. 2 22,4 2H 2 + O 2 2H 2 O 2mol 1mol 2mol 0,375mol 0,125mol?mol - Tõ PTHH vµ sè mol c c chê, a cã Ø sè: 0,375 0,125 VËy H 2 d, sè mol H 2 O îc Ýnh heo O Sè gam n íc hu îc lµ: 0,125.2 m H.18 4,5( gam) 2 O 1 0 Ngày soạn:21/3/2011 Ngµy d¹y:8a: / / ; 8B / / ; 8C: / / ; 8D: / / 2012 TIẾT 49(BÀI 32) Ngày soạn: 25/02/2010. PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ. Kiến hức cũ liên quan - Sự oxi hoá. - Chấ khử. Kiến hức mới được hình hành - Sự khử. - Chấ oxi hoá. - Phản ứng oxi hoá - khử. - Tầm quan rọng của phản ứng oxi hoá -khử. A. MỤC TIÊU. 1. Kiến hức: Giúp HS : - Nắm được các khái niệm: Sự khử, sự oxi hoá. - Hiểu được khái niệm chấ khử, sự oxi hoá. 106

107 - Hiểu được khái niệm phản ứng oxi hoá - khử và ầm quan rọng của phản ứng oxi hoá khử. 2. Kĩ năng: - Phân biệ được chấ khử, chấ oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá. - Phân biệ được phản ứng oxi hoá khử với các phản ứng hoá học khác. - Rèn kĩ năng phân loại phản ứng hoá học. 3. Giáo dục: Giáo dục HS : - Tình yêu hích bộ môn. - Cách bảo vệ kim loại. B. PHƯƠNG TIỆN. 1. GV: - Máy chiếu porocheer, máy hắ, giấy keo rong, bú dạ. - Giáo án điện ử. - Phiếu học ập: Bài ập Cho các PƯ sau: CuO + H2 Cu + H2O C + O2 CO2 Fe 2 O 3 + 3H 2 Hãy cho biế: - Chấ nào là chấ khử? Vì sao? - Chấ nào là chấ oxi hoá? Vì sao? 2. HS. - Ôn ập kiến hức về: Sự oxi hoá(bài 25) và phản ứng giữa CuO với H2. - Làm các bài ập ở bài Chuẩn bị kĩ rước bài 32. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Ổn định lớp: Kiểm ra sĩ số. II. Kiểm ra bài cũ: Thực hiện rò chơi ô chữ: Cả lớp cùng hực hiện. 107

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU Câu 1(2,5 điểm) Hàn hành các phương rình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): Zn + H2SO4 ->? +? Fe + O2 ->?? +? -> Cu + H2O? +? -> NaOH + H2 KMnO4 ->? +? +? Câu 2(1,5 điểm)

Chi tiết hơn

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Thái Phiên - Hải Phòng - Lần 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Thái Phiên - Hải Phòng - Lần 1 SỞ GD&ĐT TỈNH HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN (Đề hi có 5 rang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 219 - LẦN 1 Bài hi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn hi hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 5 phú, không kể hời gian

Chi tiết hơn

NỘI DUNG ÔN TẬP HÓA 8

NỘI DUNG ÔN TẬP HÓA 8 Trường THCS Tân Bình Lớp... Họ và tên:... GỢI Ý ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÓA 8 Giáo viên nhóm hóa I. LÝ THUYẾT: 1. Chất: Chất có ở khắp nơi, ở đâu có vật thể thì ở đó có chất. Vật thể là

Chi tiết hơn

Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( KHÓA: TỔNG ÔN CẤP TỐC THPT QUỐC GIA 2019 MÔN: HÓA HỌC Thi Online: LUYỆN TỐC ĐỘ - PHẢN XẠ (Đ

Thầy LÊ PHẠM THÀNH (  KHÓA: TỔNG ÔN CẤP TỐC THPT QUỐC GIA 2019 MÔN: HÓA HỌC Thi Online: LUYỆN TỐC ĐỘ - PHẢN XẠ (Đ KHÓA: TỔNG ÔN CẤP TỐC THPT QUỐC GIA 219 MÔN: HÓA HỌC Thi Online: LUYỆN TỐC ĐỘ - PHẢN XẠ (Đề 2) Câu 1. [ID: 58746] Dãy nà sau đây chỉ gồm các chấ hữu cơ? A. CH3COONa, CH3OH, C2H5OH, C6H12O6. B. CHCl3, Na2CO3,

Chi tiết hơn

Chuyên đề 1. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

Chuyên đề 1. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT Chuyên đề 1. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT Câu 1: Đem đun nóng một lượng quặng hematit chứa Fe 2 O 3, có lẫn tạp chất trơ và cho luồng khí CO đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn

Chi tiết hơn

Bài tập nâng cao lớp 8 môn Hóa học - Dowwnload.com.vn

Bài tập nâng cao lớp 8 môn Hóa học - Dowwnload.com.vn 40 BÀI TẬP NÂNG CAO HOÁ LỚP 8 Bài 1: Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2g Fe vào cốc

Chi tiết hơn

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 sở GD & ĐT Hà Nội

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 sở GD & ĐT Hà Nội SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề hi có 5 rang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 219 Bài hi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn hi hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 5 phú, không kể hời gian phá đề

Chi tiết hơn

PHÂN LOẠI BÀI TẬP HÓA HỌC THEO TỪNG DẠNG

PHÂN LOẠI BÀI TẬP HÓA HỌC THEO TỪNG DẠNG PHÂN LOẠI BÀI TẬP HÓA HỌC THEO TỪNG DẠNG - Dạng 1: Kim loại, oxit kim loại, bazo, muối tác dụng với các axit không có tính oxi hóa - Dạng 2: Kim loại, oxit kim loại, bazo, muối tác dụng với các axit có

Chi tiết hơn

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm HỬ SỨC RƯỚC KÌ HI HPQG 018 Đề Cơ bản 10 hời gian làm bài : 50 phú hầy Đặng Việ Hùng www.facebook.com/lyhung95 VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI IẾ CÁC BÀI ẬP chỉ có ại websie MOON.VN Câu 1: Khi nghiên cứu

Chi tiết hơn

TRUNG TÂM LUYỆN THI TLH - Đ/C: 14/3 Trần Hưng Đạo, Tp. BMT ĐT: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5 ĐỀ CHÍNH THỨC THI

TRUNG TÂM LUYỆN THI TLH - Đ/C: 14/3 Trần Hưng Đạo, Tp. BMT ĐT: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5 ĐỀ CHÍNH THỨC THI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5 ĐỀ CHÍNH THỨC THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 216 MÔN: HÓA HỌC LẦN II Thời gian làm bài: 9 phú Câu 1: Để rung hà dung dịch chứa 6 gam mộ axi X (n,

Chi tiết hơn

Bùi Xuân Dương –

Bùi Xuân Dương – ĐẠI HỌ KHTN THPT HUYÊN (Đề hi gồm 4 rang) ĐỀ THI THỬ ẦN II Bài hi: KHOA HỌ TỰ NHIÊN Môn hi hành phần: VẬT Ý Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian phá đề Họ & Tên:.. Số Báo Danh:.. Mã đề hi: 3 âu

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành ph

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành ph BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời

Chi tiết hơn

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 019 ĐỀ SỐ 15 Môn hi hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian phá đề (Đề hi có 40 câu / 4 rang) Ch biế nguyên ử khối của các nguyên ố: H = 1; C = 1; N

Chi tiết hơn

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 môn Hóa học trường Chuyên ĐH Vinh lần 2

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 môn Hóa học trường Chuyên ĐH Vinh lần 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Giai chi tiet de thi DH mon Hoa khoi A nam 2007.doc

Microsoft Word - Giai chi tiet de thi DH mon Hoa khoi A  nam 2007.doc BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn thi: HOÁ HỌC, Khối A, Mã đề: 182 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44): Câu 1: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc)

Chi tiết hơn

Microsoft Word Ung dung bai toan chuyen dong tang truong - DA.docx

Microsoft Word Ung dung bai toan chuyen dong tang truong - DA.docx ỨNG DỤNG BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG, TĂNG TRƯỞNG ĐÁP ÁN Giáo viên: Nguyễn Tiến Đạ Câu. Khẳng định nào au đây đúng? A. Nếu w' ( ) là ốc độ ăng rưởng cân nặng/năm của mộ đứa rẻ, hì w '( ) và uổi. ò d là ự cân

Chi tiết hơn

Microsoft Word - DeHoaACt_CD_M231.doc

Microsoft Word - DeHoaACt_CD_M231.doc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn thi: HOÁ HỌC, Khối A Thời gian làm bài: 90 phút. Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã đề thi 231 PHẦN

Chi tiết hơn

CHƯƠNG I. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA HOÁ HỌC ÁP DỤNG CHO CÁC HỆ TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI I. TRẠNG THÁI CÁC CHẤT ĐIỆN LI TRONG DUNG DỊCH Bài tập có l

CHƯƠNG I. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA HOÁ HỌC ÁP DỤNG CHO CÁC HỆ TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI I. TRẠNG THÁI CÁC CHẤT ĐIỆN LI TRONG DUNG DỊCH Bài tập có l CHƯƠNG I. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA HOÁ HỌC ÁP DỤNG CHO CÁC HỆ TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI I. TRẠNG THÁI CÁC CHẤT ĐIỆN LI TRONG DUNG DỊCH Bài tập có lời giải hướng dẫn I.1.1. Mô tả trạng thái ban đầu của

Chi tiết hơn

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc Ngày soạn:.. Tuần: 01. Tiết PPCT: 01 Bài 1. BÀI MỞ ĐẦU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nêu được mục đích và ý nghĩa của kiến thức phần cơ thể người. - Xác định được vị trí của con người trong giới động

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần : THỰC TẬP HÓA PHÂN TÍCH SP Hóa Học (Analytical Chemistry

Chi tiết hơn

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) MÃ ĐỀ 201 http://dethithu.net

Chi tiết hơn

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1.

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1. ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe + (Biết Fe có số thứ tự 6 trong bảng tuần hoàn).. 1s

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Ð? NV9.I.1.doc

Microsoft Word - Ð?  NV9.I.1.doc ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN, HỌC KÌ 1, LỚP 9 Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao Lĩnh vực nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Văn

Chi tiết hơn

Đây là chuyện tình có thật 100/100 bao gồm cả vị trí, địa danh, không gian, thời gian và tên tuổi của nhân vật, được viết lại sau gần 40 năm Miền Nam

Đây là chuyện tình có thật 100/100 bao gồm cả vị trí, địa danh, không gian, thời gian và tên tuổi của nhân vật, được viết lại sau gần 40 năm Miền Nam Đây là chuyện tình có thật 100/100 bao gồm cả vị trí, địa danh, không gian, thời gian và tên tuổi của nhân vật, được viết lại sau gần 40 năm Miền Nam Việt Nam thất thủ. Hy vọng chuyện này như một lời tâm

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG ÔN THI THPTQG 2019 MÃ ĐỀ 003 MÔN: HÓA HỌC Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG ÔN THI THPTQG 2019 MÃ ĐỀ 003 MÔN: HÓA HỌC Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG ÔN THI THPTQG 2019 MÃ ĐỀ 003 MÔN: HÓA HỌC Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108;

Chi tiết hơn

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ CHUẨN THI THPT QG MÔN HÓA ĐỀ

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn   Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ CHUẨN THI THPT QG MÔN HÓA ĐỀ Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ CHUẨN THI THPT QG MÔN HÓA ĐỀ 04 ID: 61384 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN I. Nhận biết

Chi tiết hơn

CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN- GV : LÊ THỊ TUYỀN

CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN- GV : LÊ THỊ TUYỀN Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li. Trong quá trình điện phân, các cation (ion + ) chạy

Chi tiết hơn

Bµi 1

Bµi 1 Chuyªn Ò lý thuyõt lçn 9 2019 Ò sè 1 Cu 1 A B C D Cu 2 i A HNO 3 B H 2 O C KOH D NH 4 Cl Cu 3 Polime thiên nhiên X X A B S z C G z D X z Cu 4 Sac z z A 2 B C 2(Ni,t o ) D Cu 5 A C 6 H 5 CH 2 OH B C 6 H

Chi tiết hơn

Thầy Nguyễn Đình Độ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 MÔN: HÓA HỌC Thời gian 90 phút Mã đề 190 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 50 CÂU ( TỪ CÂU

Thầy Nguyễn Đình Độ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 MÔN: HÓA HỌC Thời gian 90 phút Mã đề 190 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 50 CÂU ( TỪ CÂU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 MÔN: HÓA HỌC Thời gian 90 phút Mã đề 190 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 50 CÂU ( TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Thủy phân este đơn chức

Chi tiết hơn

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu NỘ

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu NỘ SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 215-216 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gia làm bài: 15 phú, khôg kể hời gia gia đề Câu NỘI DUNG 1 1. a.hiệ ượg: Sắ cháy ság ạ khói màu âu đỏ Giải hích:

Chi tiết hơn

PowerPoint Presentation

PowerPoint Presentation Chương 6 Vậ lý hạ nhân TS. Lê Công Hảo Lịch sử ăm 1896, là năm đánh ấu cho ngày sinh ra vậ lý hạ nhân, nhà Vậ lý người Phá ên là Henri Becquerel (1852-1908) đã khám há ra sự hóng xạ rong hành hần muối

Chi tiết hơn

Ôn thi môn Hóa thầy Phi &Lize.vn TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN ĐỀ THI THỬ (lần 3) KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM

Ôn thi môn Hóa thầy Phi &Lize.vn TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN ĐỀ THI THỬ (lần 3)   KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN ĐỀ THI THỬ (lần 3) KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu

Chi tiết hơn

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ (LẦN 1)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ (LẦN 1) TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Chi tiết hơn

Truyê n ngă n HA NH TRI NH ĐÊ N ĐÊ QUÔ C MY ĐIÊ P MY LINH Chuyê n bay tư Viê t Nam vư a va o không phâ n Hoa Ky, qua khung cư a ki nh, Mâ n thâ

Truyê n ngă n HA NH TRI NH ĐÊ N ĐÊ QUÔ C MY ĐIÊ P MY LINH Chuyê n bay tư Viê t Nam vư a va o không phâ n Hoa Ky, qua khung cư a ki nh, Mâ n thâ Truyê n ngă n HA NH TRI NH ĐÊ N ĐÊ QUÔ C MY - 1 - ĐIÊ P MY LINH Chuyê n bay tư Viê t Nam vư a va o không phâ n Hoa Ky, qua khung cư a ki nh, Mâ n thâ y ca nh să c dươ i xa trông không kha c chi như ng

Chi tiết hơn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGỮ VĂN 7 - HỌC KỲ II

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGỮ VĂN 7 - HỌC KỲ II ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP NGỮ VĂN 7 CUỐI NĂM I. Phần Văn Bản: 1. Các văn bản nghị luận hiện đại: A. Hệ thống kiến thức S T T 1 Tên bài- Tác giả Tinh thần yêu nước của nhân dân ta (Hồ Chí Minh) Đề tài nghị luận Tinh

Chi tiết hơn

Câu 2. Giải: Chọn D Các phản ứng điều chế: Etyl brommua: CH 3 CH 2 Br + NaOH Chuyªn Ò lý thuyõt h u c 2 Dạng I:An ªhit - Xeton - Axit Cacboxylic CH 3

Câu 2. Giải: Chọn D Các phản ứng điều chế: Etyl brommua: CH 3 CH 2 Br + NaOH Chuyªn Ò lý thuyõt h u c 2 Dạng I:An ªhit - Xeton - Axit Cacboxylic CH 3 Câu. Các phản ứng điều chế: Eyl brmmua: CH 3 CH Br + NaOH Chuyªn Ò lý huyõ h u c Dạng I:An ªhi - Xen - Axi Cacbxylic CH 3 CH OH + NaBr (1) H O, Ni, Anđehi axeic: CH 3 CHO + H CH 3 CH OH () men,3 Gluczơ:

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Day_lop_4_P1.doc

Microsoft Word - Day_lop_4_P1.doc Dự Án Phát Triển Giáo Viên Tiểu Học GIÁO TRÌNH Dạy Học Lớp 4 Theo Chương Trình Tiểu Học Mới Ebook.moet.gov.vn, 2008 Tiếng Việt A. Tổng quan về tiểu mô-đun 1. Mục tiêu của tiểu mô-đun Học xong tiểu môđun

Chi tiết hơn

SÓNG THẦN Đất cát không biết khóc, chỉ có người khóc thương tiếc đồng đội thuở sống chết và sát cánh nhau trên một chiến tuyến của chiến trường xưa cũ

SÓNG THẦN Đất cát không biết khóc, chỉ có người khóc thương tiếc đồng đội thuở sống chết và sát cánh nhau trên một chiến tuyến của chiến trường xưa cũ Đất cát không biết khóc, chỉ có người khóc thương tiếc đồng đội thuở sống chết và sát cánh nhau trên một chiến tuyến của chiến trường xưa cũ và xa hơn cây cối nơi đây bốn mùa mãi phất phơ cành trước gió

Chi tiết hơn

Họp Tổ Dân Phố. Nguyễn Thị Thanh Dương Chiều nay chị Bông ăn cơm sớm để đi họp tổ dân phố, ban trưa ông tổ trưởng đã đi rảo qua từng nhà để mời họp, ô

Họp Tổ Dân Phố. Nguyễn Thị Thanh Dương Chiều nay chị Bông ăn cơm sớm để đi họp tổ dân phố, ban trưa ông tổ trưởng đã đi rảo qua từng nhà để mời họp, ô Họp Tổ Dân Phố. Nguyễn Thị Thanh Dương Chiều nay chị Bông ăn cơm sớm để đi họp tổ dân phố, ban trưa ông tổ trưởng đã đi rảo qua từng nhà để mời họp, ông tổ trưởng dân phố vừa khó tính vừa đầy nhiệt huyết,

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN THẠC SĨ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC ÂM NHẠC Khóa

Chi tiết hơn

Việc hôm nay (cứ) chớ để ngày mai

Việc hôm nay (cứ) chớ để ngày mai RICHARD TEMPLAR VIỆC HÔM NAY (CỨ) CHỚ ĐỂ NGÀY MAI Bản quyền tiếng Việt 2012 Công ty Sách Alpha Lời giới thiệu Tôi đoán rằng khi chọn đọc cuốn sách này, hẳn bạn đang nghĩ mình chẳng làm được gì nên hồn,

Chi tiết hơn

Khóa học HÓA HỌC 11 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Hóa học 11) KIỂM TRA VỀ DUNG DỊCH VÀ SỰ ĐIỆN LI Thầy Nguyễn

Khóa học HÓA HỌC 11 Thầy Nguyễn Anh Tuấn   Bài tập trắc nghiệm (Hóa học 11) KIỂM TRA VỀ DUNG DỊCH VÀ SỰ ĐIỆN LI Thầy Nguyễn Bài tập trắc nghiệm (Hóa học 11) KIỂM TRA VỀ DUNG DỊCH VÀ SỰ ĐIỆN LI Thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN Câu 1 [575883]: Để hòa tan

Chi tiết hơn

CUỘC ĐẤU TRANH XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN BÀI 1 Lãnh đạo xây dựng và bảo vệ chính quyền, chuẩn bị kháng chiến trong cả

CUỘC ĐẤU TRANH XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN BÀI 1 Lãnh đạo xây dựng và bảo vệ chính quyền, chuẩn bị kháng chiến trong cả CUỘC ĐẤU TRANH XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN 1945-1946 BÀI 1 Lãnh đạo xây dựng và bảo vệ chính quyền, chuẩn bị kháng chiến trong cả nước (1945-1946) 1. Hoàn cảnh lịch sử nước ta sau Cách

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 273 Họ, tên thí sinh:...

Chi tiết hơn

1

1 1 2 LỜI TỰA Pháp môn Niệm Phật hợp với tất cả mọi người. Già, trẻ, tại gia, xuất gia, ai cũng niệm Phật được. Nếu hết lòng tin ưa, mong muốn sanh về thế giới của đức Phật A Di Đà, mà niệm danh hiệu Phật

Chi tiết hơn

Uû Ban Nh©n D©n tp Hµ néi Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Uû Ban Nh©n D©n tp Hµ néi Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ TÀI NÂNG CAO HỨNG THÚ VÀ KẾT QUẢ HỌC TẬP PHẦN II LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1917 ĐẾN NĂM 1945 (LỊCH SỬ 11) BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SƠ ĐỒ

Chi tiết hơn

Microsoft Word - unicode.doc

Microsoft Word - unicode.doc NGƯỜI BIẾT TU PHẬT THÌ RẤT NHẸ NHÀNG, THẢNH THƠI Nhận lời mời của quý Ni trưởng, Ni sư và toàn thể Ni chúng, tôi về đây thăm trường hạ chư Ni và có đôi lời với tất cả quý vị. Tôi nghĩ người tu xuất gia,

Chi tiết hơn

Đặc Sản U Minh Hạ Quê Tôi Nguyễn Lê Hồng Hưng Quê hương của Trúc Thanh nằm nép mình cuối dãy Trường Sơn. Nơi đó có núi, rừng, ruộng, rẫy và biển xanh.

Đặc Sản U Minh Hạ Quê Tôi Nguyễn Lê Hồng Hưng Quê hương của Trúc Thanh nằm nép mình cuối dãy Trường Sơn. Nơi đó có núi, rừng, ruộng, rẫy và biển xanh. Đặc Sản U Minh Hạ Quê Tôi Nguyễn Lê Hồng Hưng Quê hương của Trúc Thanh nằm nép mình cuối dãy Trường Sơn. Nơi đó có núi, rừng, ruộng, rẫy và biển xanh. Thanh chưa bao giờ đặt chưn xuống miệt đồng bằng.

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Con se lam duoc.doc

Microsoft Word - Con se lam duoc.doc Biên dịch: Như Quỳnh An Bình Ngọc Hân 1 Bìa 4 o Bạn có cho rằng điểm số và thành tích hiện tại của con bạn chưa thật sự phản ánh được thực lực của cháu? o Có phải con bạn luôn hết sức vất vả để cân bằng

Chi tiết hơn

Microsoft Word - huythuc-miennam2mua[2]

Microsoft Word - huythuc-miennam2mua[2] Miền Nam Mưa Nắng Hai Mùa Huy Thục Hình (Trần Công Nhung): Miền Nam mưa nắng hai mùa (cảnh lụt lội ở đường Bùi Viện, Saigon). Miền Nam ở đây tôi muốn dùng để chỉ vùng Ðồng Bằng Sông Cửu Long, thế nhưng

Chi tiết hơn

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc TRỊNH THỊ THANH - TRẦN YÊM - ĐỒNG KIM LOAN GIÁO TRÌNH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG (ln lần thứ hai) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Chi tiết hơn

ĐẠO LÀM CON

ĐẠO LÀM CON ĐẠO LÀM CON Biên soạn: Lý Dục Tú - Giả Tồn Nhân Chuyển ngữ: Nhóm Tịnh Nghiệp Hiếu & Đạo 4 NHÀ XUẤT BẢN PHƯƠNG ĐÔNG Mục lục Lời giới thiệu...5 Phần 1: CHÁNH VĂN...9 Phần 2: GIẢI THÍCH...24 Phần tựa...25

Chi tiết hơn

BTTN ANDEHIT XETON TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa, phân loại và danh pháp : a) Định nghĩa : + Anđehit là những hợp chất hữu c

BTTN ANDEHIT XETON TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa, phân loại và danh pháp : a) Định nghĩa : + Anđehit là những hợp chất hữu c BTTN ANDEHIT XETN TRNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa, phân lại và danh pháp : a) Định nghĩa : + Anđehi là những hợp chấ hữu cơ mà phân ử có nhóm CH= liên kế rực iếp với nguyên ử cacbn

Chi tiết hơn

CHƯƠNG 1

CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1 TÂM ĐIỂM CỦA THIỀN ĐỊNH Tương truyền rằng ngay sau khi rời gốc bồ đề, ra đi lúc mới vừa thành Phật, Ðức thế tôn đã gặp trên đường một du sĩ ngoại giáo. Bị cuốn hút bởi phong thái siêu phàm cùng

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ TUẦN 8: Soạn ngày 10/10/ 2015 SÁNG Giảng thứ hai ngày 12/10/ 2015 Tiết 1: Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Tiết 2

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ TUẦN 8: Soạn ngày 10/10/ 2015 SÁNG Giảng thứ hai ngày 12/10/ 2015 Tiết 1: Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Tiết 2 TUẦN 8: Soạn ngày 10/10/ 2015 SÁNG Giảng thứ hai ngày 12/10/ 2015 Tiết 1: Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Tiết 2: Tập đọc: NGƯỜI MẸ HIỀN (tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu đọc rõ

Chi tiết hơn

Giới thiệu chiếc bánh chưng ngày Tết – Văn mẫu lớp 9

Giới thiệu chiếc bánh chưng ngày Tết – Văn mẫu lớp 9 Giới thiệu chiếc bánh chưng ngày Tết - Văn mẫu lớp 9 Author : Kẹo ngọt Giới thiệu chiếc bánh chưng ngày Tết - Bài làm 1 Mỗi độ tết đến xuân về, khắp đường phố luôn tràn ngập sắc đỏ của hoa đào và ánh vàng

Chi tiết hơn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2015, LẦN 1 - TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ, BẮC NINH -Tuyensinh247.com Thời gian làm bài thi: 90 phút không kể thời

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2015, LẦN 1 - TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ, BẮC NINH -Tuyensinh247.com Thời gian làm bài thi: 90 phút không kể thời ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2015, LẦN 1 - TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ, BẮC NINH -Tuyensinh247.com Thời gian làm bài thi: 90 phút không kể thời gian phát đề Câu 1 : Hợp chất hữu cơ X có công thức

Chi tiết hơn

1 Triệu Châu Ngữ Lục Dịch theo tài liệu của : Lư Sơn Thê Hiền Bảo Giác Thiền Viện Trụ Trì Truyền Pháp Tứ Tử Sa Môn Trừng Quế Trọng Tường Định. Bản khắ

1 Triệu Châu Ngữ Lục Dịch theo tài liệu của : Lư Sơn Thê Hiền Bảo Giác Thiền Viện Trụ Trì Truyền Pháp Tứ Tử Sa Môn Trừng Quế Trọng Tường Định. Bản khắ 1 Triệu Châu Ngữ Lục Dịch theo tài liệu của : Lư Sơn Thê Hiền Bảo Giác Thiền Viện Trụ Trì Truyền Pháp Tứ Tử Sa Môn Trừng Quế Trọng Tường Định. Bản khắc của : Minh Thanh Và bản của : James Green. Dịch giả

Chi tiết hơn

SÓNG THẦN Buoàn Vui Ñôøi Vaän Taûi. Cùng là lính Mũ Xanh, anh cầm súng, còn tôi tay ôm chặt lấy vô lăng đưa anh ra tiền tuyến đối diện với quân thù, đ

SÓNG THẦN Buoàn Vui Ñôøi Vaän Taûi. Cùng là lính Mũ Xanh, anh cầm súng, còn tôi tay ôm chặt lấy vô lăng đưa anh ra tiền tuyến đối diện với quân thù, đ SÓNG THẦN Buoàn Vui Ñôøi Vaän Taûi. Cùng là lính Mũ Xanh, anh cầm súng, còn tôi tay ôm chặt lấy vô lăng đưa anh ra tiền tuyến đối diện với quân thù, đầy hiểm nguy gian khổ từ vùng đầm lầy Năm Căn Cái Nước

Chi tiết hơn

No tile

No tile Phần 3 Công việc hôm nay coi như cũng tạm ổn. Vy ngước lên nhìn đồng hồ, mới gần sáu giờ. Hôm nay được về sớm, phải ghé Ngọc Hạnh mới được. Nghĩ thế rồi Vy thu dọn đồ cho gọn gàng. Đeo túi xách lên vai,

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 1/4/17 THỜI GIAN: 15 PHÚT (khôg kể hời gia phá đề) Câu Đáp á Điểm Câu 1 Vì PX

Chi tiết hơn

Chiều Trên Phá Tam Giang Trần Thiện Thanh Chiều Trên Phá Tam Giang anh chợt nhớ em nhớ ôi niềm nhớ ôi niềm nhớ đến bất tận em ơi! em ơi! Giờ này thươn

Chiều Trên Phá Tam Giang Trần Thiện Thanh Chiều Trên Phá Tam Giang anh chợt nhớ em nhớ ôi niềm nhớ ôi niềm nhớ đến bất tận em ơi! em ơi! Giờ này thươn Chiều Trên Phá Tam Giang Trần Thiện Thanh Chiều Trên Phá Tam Giang anh chợt nhớ em nhớ ôi niềm nhớ ôi niềm nhớ đến bất tận em ơi! em ơi! Giờ này thương xá sắp đóng cửa người lao công quét dọn hành lang

Chi tiết hơn

Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Khối 1 Giáo viên: Nguyễn Thanh Quang Ngày dạy: thứ, ngày tháng năm 201 Môn Mỹ thuật tuần 19 Chủ đề EM VÀ NHỮNG VẬT NU

Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Khối 1 Giáo viên: Nguyễn Thanh Quang Ngày dạy: thứ, ngày tháng năm 201 Môn Mỹ thuật tuần 19 Chủ đề EM VÀ NHỮNG VẬT NU Ngày dạy: thứ, ngày tháng năm 201 Môn Mỹ thuật tuần 19 Chủ đề EM VÀ NHỮNG VẬT NUÔI YÊU THÍCH Vẽ Gà (MT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết hình dáng chung, đặc điểm các bộ phận và vẻ đẹp của

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc Trung tâm Con người và Thiên nhiên Khu Bảo tồn Thiên nhiên Hang Kia-Pà Cò Biến đổi văn hóa và phát triển: KHẢO CỨU BAN ĐẦU Ở CỘNG ĐỒNG NGƯỜI MÔNG TẠI HÒA BÌNH Nguyễn Thị Hằng (Tập đoàn HanoiTC) Phan Đức

Chi tiết hơn

Tả người thân trong gia đình của em

Tả người thân trong gia đình của em Tả người thân trong gia đình của em Author : elisa Tả người thân trong gia đình của em - Bài số 1 Từ lúc thơ bé cho đến bây giờ, tôi đã được ở bên ông nội. Nội luôn yêu thương, chở che cho tôi và dạy tôi

Chi tiết hơn

BUU SON KY ` H U ONG -D AI. PHONG THAN `ˆ U (N OC MAT ME. HIÈN) ˆ T AI BAN Yˆ eu C`au ˆ Phoˆ Bien ˆ Rong ˆ. Rãi In Lai. Theo An ˆ Ban 2011 BUU SON KY

BUU SON KY ` H U ONG -D AI. PHONG THAN `ˆ U (N OC MAT ME. HIÈN) ˆ T AI BAN Yˆ eu C`au ˆ Phoˆ Bien ˆ Rong ˆ. Rãi In Lai. Theo An ˆ Ban 2011 BUU SON KY U D AI. PH THAN U (N OC MAT ME. HIÈN) T AI BAN Y eu C`au Pho Bien Rong. Rãi In Lai. Theo An Ban 2011 U D anh may lại: H `ong Lan Tr`ınh bày: H `ong Lan & Tan Hung X ep chũ: H&L TypeSetter D ong tạp: H&L

Chi tiết hơn

M¤ §UN 6: GI¸o dôc hoµ nhËp cÊp tiÓu häc cho häc sinh tù kû

M¤ §UN 6: GI¸o dôc hoµ nhËp cÊp tiÓu häc cho häc sinh tù kû BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DỰ ÁN GIÁO DỤC CHO TRẺ EM UNICEF VIỆT NAM TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI CHIẾN LƯỢC DẠY HỌC VÀ HỖ TRỢ HỌC SINH RỐI LOẠN PHỔ TỰ KỈ HỌC HÒA NHẬP CẤP TIỂU HỌC (Tài liệu hướng dẫn giáo viên các

Chi tiết hơn

Từ Mỹ về Rừng Thăm Bạn Lâm Chương Lúc mới đến, tôi hỏi: - Đào hố để làm gì? Anh nói: - Bắt khỉ. Tôi ngạc nhiên: - Bắt khỉ? - Ừ, bắt khỉ. - Để ăn thịt?

Từ Mỹ về Rừng Thăm Bạn Lâm Chương Lúc mới đến, tôi hỏi: - Đào hố để làm gì? Anh nói: - Bắt khỉ. Tôi ngạc nhiên: - Bắt khỉ? - Ừ, bắt khỉ. - Để ăn thịt? Từ Mỹ về Rừng Thăm Bạn Lâm Chương Lúc mới đến, tôi hỏi: - Đào hố để làm gì? - Bắt khỉ. Tôi ngạc nhiên: - Bắt khỉ? - Ừ, bắt khỉ. - Để ăn thịt? - Khỉ ốm, chỉ có da bọc xương. Thịt khỉ lại tanh, không ai

Chi tiết hơn

hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí III. Dạy học bài mới: TiÕt 1 2' 1. Giới thiệu bài: - GV nêu ngắn gọn và ghi tên bài học: - GV đọc: iu, êu 2' 8' 6

hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí III. Dạy học bài mới: TiÕt 1 2' 1. Giới thiệu bài: - GV nêu ngắn gọn và ghi tên bài học: - GV đọc: iu, êu 2' 8' 6 III. Dạy học bài mới: TiÕt 1 2' 1. Giới thiệu bài: - GV nêu ngắn gọn và ghi tên bài học: - GV đọc: iu, êu 2' 6' *. Nhận diện vần: - GV gài bảng âm i - GV gài bảng âm u - GV đọc: i u - iu Hãy phân tích

Chi tiết hơn

NGƯỜI CHIẾN SĨ KHÔNG QUÂN PHỤC Tam Bách Đinh Bá Tâm Tôi vốn xuất thân trong một dòng tộc mà ba thế hệ đều có người làm quan văn và không vị nào theo b

NGƯỜI CHIẾN SĨ KHÔNG QUÂN PHỤC Tam Bách Đinh Bá Tâm Tôi vốn xuất thân trong một dòng tộc mà ba thế hệ đều có người làm quan văn và không vị nào theo b NGƯỜI CHIẾN SĨ KHÔNG QUÂN PHỤC Tam Bách Đinh Bá Tâm Tôi vốn xuất thân trong một dòng tộc mà ba thế hệ đều có người làm quan văn và không vị nào theo binh nghiệp cả. Từ cụ cố, cụ nội đến ông thân sinh tôi

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA Hẻ NỘI

ĐẠI HỌC QUỐC GIA Hẻ NỘI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN HÓA NĂM 015 CỦA TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gin làm bài: 150 phút Câu I: Hi hợp chất khí A và B đều chứ nguyên tố X. Phân tử mỗi chất A và B đều gồm b

Chi tiết hơn

Microsoft Word - GiaiDe.So06.doc

Microsoft Word - GiaiDe.So06.doc Câu I: Học sinh ự giải Câu I: GỢI Ý GIẢI ĐỀ 6 - + - - = m có Tìm ấ cả các giá rị của ham số m để phương rình ( ) ( ) nghiệm Nhận é: ( - + ) = - + + ( - ) = + ( - ) Đ/k ác định: Đặ ì³ í Û î - ³ = - +, a

Chi tiết hơn

Tác Giả: Cửu Lộ Phi Hương Người Dịch: Lục Hoa KHÔNG YÊU THÌ BIẾN Chương 50 Lửa bùng lên chỉ trong nháy mắt, nhanh chóng lan tới những nơi bị xăng tưới

Tác Giả: Cửu Lộ Phi Hương Người Dịch: Lục Hoa KHÔNG YÊU THÌ BIẾN Chương 50 Lửa bùng lên chỉ trong nháy mắt, nhanh chóng lan tới những nơi bị xăng tưới Chương 50 Lửa bùng lên chỉ trong nháy mắt, nhanh chóng lan tới những nơi bị xăng tưới đến, không gì cản nổi. Giàn giáo, gỗ, sơn và những vật dễ bắt lửa bày la liệt trong căn hộ đang được trang trí, chẳng

Chi tiết hơn

123_123_132

123_123_132 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌCLẦN I NĂM HỌC 2013

Chi tiết hơn

tang cuong nang luc day hoc THCS

tang cuong nang luc day hoc THCS TRẦN ĐÌNH CHÂU ĐẶNG THỊ THU THUỶ PHAN THỊ LUYẾN MODULE THcs 18 PH ng ph p d¹y häc tých cùc PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 57 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN S phát tri n kinh t xã h i trong b i c nh toàn c u hoá

Chi tiết hơn

SÓNG THẦN Gia Ñình Traâu Ñieân Quoác Noäi... Họp Mặt Đầu Năm 2016 MX Đông Triều Nguyễn Bá Đương Chuyến xe chạy từ Phan Thiết đi Sài Gòn với đoạn đường

SÓNG THẦN Gia Ñình Traâu Ñieân Quoác Noäi... Họp Mặt Đầu Năm 2016 MX Đông Triều Nguyễn Bá Đương Chuyến xe chạy từ Phan Thiết đi Sài Gòn với đoạn đường Gia Ñình Traâu Ñieân Quoác Noäi... Họp Mặt Đầu Năm 2016 MX Đông Triều Nguyễn Bá Đương Chuyến xe chạy từ Phan Thiết đi Sài Gòn với đoạn đường 150Km nhưng vừa chạy, vừa dừng đón khách dọc đường thì sau 3

Chi tiết hơn

Cảm nghĩ về mái trường

Cảm nghĩ về mái trường Cảm nghĩ về mái trường Author : elisa Cảm nghĩ về mái trường - Bài số 1 Với cuộc đời mỗi người, quãng đời học sinh là tuyệt vời, trong sáng và đẹp đẽ nhất. Quãng thời gian quý báu ấy của chúng ta gắn bó

Chi tiết hơn

Microsoft Word - VuDucNghiemAnhToi-VTH-Chuong8.doc

Microsoft Word - VuDucNghiemAnhToi-VTH-Chuong8.doc Chương Tám - Tháng Ngày Phú Quốc, Với Vũ Đức Nghiêm Sau tết Ất Mùi, 1955, tôi được gửi ra Phú Quốc ở với anh chị Vũ Đức Nghiêm. Chẳng biết có phải bố mẹ tôi dạo ấy không đủ tiền nuôi tôi, hay hai cụ thấy

Chi tiết hơn

No tile

No tile Chỉ Sinh Cực Lạc Tháp Chương 4 Hồ Ly Tinh Ngàn Năm Phương Đa Bệnh nhanh chóng mang kiện khinh dung mà y cuộn lại trong chăn đến, Lý Liên Hoa bọc miếng chân giò vào trong y phục không hề thương tiếc, sau

Chi tiết hơn

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 29/2014/TT-BCT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 29/2014/TT-BCT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ 2 CÔNG BÁO/Số 943 + 944/Ngày 19-10-2014 PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 29/2014/TT-BCT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 30 tháng

Chi tiết hơn

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHÓ SỐ 24 MÔN HÓA ID: LINK XEM LỜI GIẢI

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn   ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHÓ SỐ 24 MÔN HÓA ID: LINK XEM LỜI GIẢI ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHÓ SỐ 24 MÔN HÓA ID: 67181 LINK XEM LỜI GIẢI http://moon.vn/fileid/67181 I. Nhận biết Câu 1 [511766]: Trong một cốc nước có chứa nhiều các ion sau: Ca 2+, Mg 2+, HCO - 3, Cl -. Nước

Chi tiết hơn

Do có sự ký thác từ bốn câu thơ khoán thủ của Đức Thầy Huỳnh Giáo Chủ, ngôi nhà của Mõ lúc nào cũng có hoa trổ sặc sỡ bốn mùa, không những hoa trổ tro

Do có sự ký thác từ bốn câu thơ khoán thủ của Đức Thầy Huỳnh Giáo Chủ, ngôi nhà của Mõ lúc nào cũng có hoa trổ sặc sỡ bốn mùa, không những hoa trổ tro Do có sự ký thác từ bốn câu thơ khoán thủ của Đức Thầy Huỳnh Giáo Chủ, ngôi nhà của Mõ lúc nào cũng có hoa trổ sặc sỡ bốn mùa, không những hoa trổ trong vườn, mà còn trổ lan tràn ra tận ngoài lề đường

Chi tiết hơn

thacmacveTL_2019MAY06_mon

thacmacveTL_2019MAY06_mon Trang Tôn giáo Chủ đề: Thánh Lễ Công giáo Tác giả: LM Giu-se Vũ Thái Hòa 40 CÂU HỎI VỀ THÁNH LỄ Lời tựa: Giáo Hội luôn nhấn mạnh tầm quan trọng và sự cao quý của Thánh lễ. Quy chế tổng quát của Sách Lễ

Chi tiết hơn

Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 5 có bảng ma trận đề thi - VnDoc.com

Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 5 có bảng ma trận đề thi - VnDoc.com Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2017-2018 theo Thông tư 22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 5 có bảng ma trận đề thi Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm học 2017-2018 theo Thông

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Chiec La Roi Yen.doc

Microsoft Word - Chiec La Roi Yen.doc Chiếc Lá Rơi Yên Mấy ngày nay trời lại tuyết. Tuyết năm nay rơi muộn, tháng này cũng là giữa mùa xuân rồi còn gì! Trời đẹp nhất là khi tuyết mới bắt đầu rơi, những bông tuyết bay trắng xóa không gian,

Chi tiết hơn

(CHÍNH NGHĨA): 30 tháng Tư 1975: Máu và Nước Mắt!

(CHÍNH NGHĨA): 30 tháng Tư 1975: Máu và Nước Mắt! Hàn Giang Trần Lệ Tuyền Thích Đôn Hậu - Thích Trí Quang - Dương Văn Minh Kể từ giờ phút tên phản tặc Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng để dâng Miền Nam Tự Do vào tay của cộng sản Hà Nội; thì hàng năm cứ

Chi tiết hơn

Microsoft Word - M2 Huong dan hoi ghi khau phan ho gia dinh 2009 v2.doc

Microsoft Word - M2 Huong dan hoi ghi khau phan ho gia dinh 2009 v2.doc M.2 BỘ Y TẾ VIỆN DINH DƯỠNG ĐIỀU TRA DINH DƯỠNG TOÀN QUỐC NĂM 2009 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TỔNG ĐIỀU TRA DINH DƯỠNG QUỐC GIA 2009 (HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN HỎI GHI KHẨU PHẦN 24 GIỜ QUA CỦA HỘ GIA ĐÌNH) HÀ NỘI THÁNG

Chi tiết hơn

Phần 1

Phần 1 Phần 15 Chương 71 Xe Két một tiếng thắng gấp lại. Lam Nhi, em nói cái gì? Anh khó có thể tin nhìn cô, anh chưa từng nghĩ tới sẽ buông tha cô, mà chính cô cũng đã đồng ý với Đóa Nhi là người một nhà sẽ

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Hoi ngo Tra Vinh.doc

Microsoft Word - Hoi ngo Tra Vinh.doc Hành quân Trà Vinh Thông thường, trước khi đi hành quân thì có Lệnh hành quân, nhưng cái này sau chiến tranh thì tới nơi quan sát và về mới ban lệnh. Chả sao cả vì hành quân thời bình Dzô! Dzô! là anh

Chi tiết hơn

Tài liệu được xây dựng bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trung tâm Sống và Học tập vì Môi trường và Cộng đồng (Live&Learn) Cùng hợp tác với các tổ chức Sa

Tài liệu được xây dựng bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trung tâm Sống và Học tập vì Môi trường và Cộng đồng (Live&Learn) Cùng hợp tác với các tổ chức Sa Tài liệu được xây dựng bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trung tâm Sống và Học tập vì Môi trường và Cộng đồng (Live&Learn) Cùng hợp tác với các tổ chức Save the Children, Plan International tại Việt Nam, Care

Chi tiết hơn

Microsoft Word - thamthienyeuchi-read.doc

Microsoft Word - thamthienyeuchi-read.doc THAM THIỀN YẾU CHỈ I. ĐIỀU KIỆN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TIÊN CỦA SỰ THAM THIỀN. Mục đích tham thiền là cầu được minh tâm kiến tánh. Muốn thế, phải gạn lọc các thứ nhiễm ô của tự tâm, thấy rõ mặt thật của tự tánh.

Chi tiết hơn

Cướp Biển và Trại Pulau Bidong

Cướp Biển và Trại Pulau Bidong Tràm Cà Mau Vào chuyện: Trên một đảo nhỏ nằm giữa biên giới Việt Nam, Cao Miên và Thái Lan, không biết thuộc địa phận nước nào, có một gia đình bốn người vui sống êm đềm. Ba cha con là người địa phương,

Chi tiết hơn

No tile

No tile PHẦN IX CHƯƠNG 15 "An thương yêu! Khi anh nhận được thư này thì em không còn ở đây nữa. Đừng giận em vì đã đặt anh vào hoàn cảnh trớ trêu này, cái đám cưới mà chúng mình cùng mong chờ sẽ không thành. Anh

Chi tiết hơn

BÀI 2 CÂN BẰNG HÓA HỌC CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY Chữ ký của giáo viên Đánh giá kết quả Họ tên sv:... (dành cho giáo viên) Lớp:... Tổ:... 1

BÀI 2 CÂN BẰNG HÓA HỌC CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY Chữ ký của giáo viên Đánh giá kết quả Họ tên sv:... (dành cho giáo viên) Lớp:... Tổ:... 1 BÀI 2 CÂN BẰNG HÓA HỌC CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY Chữ ký của o viên kết quả Họ tên sv:... (dành cho o viên) Lớp:... Tổ:... 1. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÂN BẰNG PHẢN ỨNG: 1.1. Ảnh hưởng của nồng

Chi tiết hơn

KINH THUYẾT VÔ CẤU XỨNG

KINH  THUYẾT  VÔ  CẤU  XỨNG KINH THUYẾT VÔ CẤU XƯNG Hán dịch: Ðại Ðường, Tam Tạng Pháp Sư Huyền Trang Việt dịch: Thích nữ Tịnh Nguyên Chứng nghĩa: Tỳ kheo Thích Ðỗng Minh, Tỳ kheo Thích Tâm Hạnh. --- o0o --- Quyển thứ nhất. 1- PHẨM

Chi tiết hơn

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một triệu lượt truy cập trên mạng, rất nhiều độc giả để

Chi tiết hơn

SÓNG THẦN PHAN RANG MX Tây Đô Lâm Tài Thạnh. Theo nhịp sống, người ta tự chọn phương hướng để đi, bằng nhiều cách khác nhau, lưu giữ hay xóa đi quá kh

SÓNG THẦN PHAN RANG MX Tây Đô Lâm Tài Thạnh. Theo nhịp sống, người ta tự chọn phương hướng để đi, bằng nhiều cách khác nhau, lưu giữ hay xóa đi quá kh SÓNG THẦN PHAN RANG MX Tây Đô Lâm Tài Thạnh. Theo nhịp sống, người ta tự chọn phương hướng để đi, bằng nhiều cách khác nhau, lưu giữ hay xóa đi quá khứ cũng tùy thuộc vào mỗi người, có điều chắc chắn rằng

Chi tiết hơn

Binhnguyenloc.com 1 Gieo gió g t bão Bình-nguyên L c Xin xem cu c tranh lu n v n ch ng v tác ph m GGGB, trong m c V n Ngh c a Tu n San Vui S ng gi a D

Binhnguyenloc.com 1 Gieo gió g t bão Bình-nguyên L c Xin xem cu c tranh lu n v n ch ng v tác ph m GGGB, trong m c V n Ngh c a Tu n San Vui S ng gi a D Binhnguyenloc.com 1 Bình-nguyên L c Xin xem cu c tranh lu n v n ch ng v tác ph m GGGB, trong m c V n Ngh c a Tu n San Vui S ng gi a D -Lý H ng (VS s 3 và 4) và T n (VS s 8, 9 và 10) - U ng quá! - Gì mà

Chi tiết hơn

No tile

No tile PHẦN 3 Xóm Bình Khang từ đó không còn biến động, mọi người không còn nghe tiếng cô Ba Phượng nửa đêm ngồi xoã tóc hát điệu Nam Ai hay xuống sáu câu vọng cổ nghe thật ai oán đau thương. Còn ở gánh hát Long

Chi tiết hơn

1 BẠCH VIÊN TÔN CÁC KỊCH THƠ LÊ THỊ DIỆM TẦN

1 BẠCH VIÊN TÔN CÁC KỊCH THƠ LÊ THỊ DIỆM TẦN 1 BẠCH VIÊN TÔN CÁC KỊCH THƠ LÊ THỊ DIỆM TẦN 2 DẪN NHẬP BA CH VIÊN TÔN CA C đươ c viê t dưạ theo tâ p kich thơ TI NH TRONG GIÂ C MÔṆG cu a cô thi si Tâm Tri Lê Hư u Kha i. TI NH TRONG GIÂ C MÔṆG đa đươ

Chi tiết hơn